A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
+Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b // a.
+Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song:
2. Kĩ năng :
+Cho hai đường thẳng song song và một cắt tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại.
3. Thái độ : Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 8: Tiên đề ơclít về đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 3 – 10 – 2008
Ngày giảng : 4 – 10 – 2008
Lớp : 7B
Tiết 8
Đ5. Tiên đề Ơclít về
đường thẳng song song
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức
+Hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M ẽ a) sao cho b // a.
+Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song:
2. Kĩ năng :
+Cho hai đường thẳng song song và một cắt tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại.
3. Thái độ : Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
*ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: kiểm tra (7 ph).
Bài toán: Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a.
-ĐVĐ: Để vẽ đường thẳng b đi qua điểm M và b // a ta có nhiểu cách vẽ . Nhưng liệu có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với đường thẳng a.
-Bằng kinh nghiệm thực tế người ta thấy qua M ngoài đường thẳng a, chỉ có duy nhất một đường thẳng // với đường thẳng a mà thôi. Điều thừa nhận ấy mang tên tiên đề Ơclít.
-Cho ghi đầu bài.
-Đưa đề bài lên bảng phụ
-Yêu cầu HS cả lớp làm nháp BT sau:
-Yêu cầu một HS1 lên bảng làm.
-Yêu cầu HS 2 thực hiện vẽ lại trên hình vẽ cũ của HS 1 bằng cách khác và nhận xét.
-Cho điểm 2 HS vẽ hình.
-HS 1 lên bảng vẽ hình theo đúng trình tự đã học b
HS 2:
+Vẽ lại đường thẳng b // a.
+NX: Đường thẳng b em vẽ trùng với đường thẳng bạn đã vẽ.
-HS suy nghĩ và có thể trao đổi với bạn bên cạnh.
HS3
-Ghi đầu bài.
1.Tiên đề Ơclít:
M ẽ a ; b qua M và b // a là duy nhất
Hoạt động 2: Tiên đề Ơclít (8 ph).
-Thông báo nội dung tiên đề Ơclít SGK trang 92.
-Cho đọc mục “có thể em chưa biết” giới thiệu về nhà toán học lỗi lạc Ơclít.
-Hỏi:Với hai đường thẳng song song a và b có những tính chất gì?
-Nhắc lại nội dung tiên đề Ơclít.
-1 HS đọc to mục “có thể em chưa biết”
2.Tính chất của hai đường thẳng song song:
*?:
a)Vẽ a // b.
b)Vẽ c cắt a tai A, cắt b tại B.
c)Đo cặp góc so le trong: Bằng nhau.
d)Đo cặp góc đồng vị: Bằng nhau.
*Tính chất : SGK
*BT 30tr 79 SBT:
-Lý luận A4 = B1
Giả sử A4 ạ B1. Qua A ta vẽ tia Ap sao cho pÂb = B1 suy ra Ap // b vì có hai góc so le trong bằng nhau. Qua A vừa có a // b, vừa có Ap // b trái với tiên đề Ơclít. Vậy Ap và a chỉ là một hay A4 = pÂB = B1
Hoạt động 3: Tính chất của hai đường thẳng song song (15 ph).
-Yêu cầu cả lớp làm ? SGK.
-Gọi lần lượt từng HS lên làm từng câu a, b, c, d.
-Hỏi: Qua bài toán trên em có nhận xét gì?
-Yêu cầu HS kiểm tra xem hai góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau?
-Ba nhân xét trên chính là tính chất của hai đường thẳng song song.
-Đưa bảng phụ ghi tính chất lên.
-Hỏi tính chất này cho biết gì và suy ra điều gì?
-Yêu cầu làm BT 30tr 79 SBT theo kiểu lý luận theo gợi ý
-HS cả lớp làm vào vở ?
-HS 1: Làm câu a vẽ hai đường thẳng a, b sao cho
a // b.
-HS 2: Làm câu b và c
Nhận xét: Hai góc so le trong bằng nhau.
-HS 3: làm câu d.
Nhận xét: Hai góc đồng vị bằng nhau.
-HS phát biểu kết luận như SGK trang 93.
-HS dùng thước đo góc kiểmtra hoặc suy luận từ 1 cặp góc so le trong bằng nhau và mộtcặp góc kề bù
Nhận xet: Hai góc trong cùng phía có tổng số đo bằng 180o (hay bù nhau)
-Trả lời: Biết 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng //…
-Làm BT 30tr 79 SBT.
*BT 34tr 94 SGK:
Có a // b
B1 = Â4 ( so le trong)
Â1 = B4 (Đồng vị)
B2 = Â1 (so le trong)
Â1 = 180o - Â4 (Â1, Â4 kề bù) = 180o – 37o =143o
ị B2 = 143o
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13 ph).
-Yêu cầu làm BT 34tr 94 SGK
-Yêu cầu HS thảo luận làm vào bảng nhóm. có hình vẽ, tính toán có nêu lý do.
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày lời giải.
-Cho HS cả lớp thảo luận thống nhất lời giải.
-Hoạt động nhóm vẽ hình và viết lời giải vào bảng nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày lời giải của nhóm mình.
-HS cả lớp thống nhất lời giải.
-HS cả lớp tự làm vào vở theo trình tự đã thống nhất.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
+BTVN: 31, 3ỏt 94 SGK ;27, 28, 29/78, 79 SBT.
+Hướng dẫn BT 31 SGK: Để kiểm tra hai đường thẳng có song song hay không, ta vẽ một cắt tuyến cắt hai đường thẳng đó rồi kiểm tra hai góc so le trong hoặc đồng vị có bằng nhau hay không rồi kết luận.
File đính kèm:
- H7Tiet8.doc