Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 9: Luyện tập, kiểm tra viết 15 phút

A.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

+Cho hai đường thẳng song song và một cắt tuyến cho biết số đo của một góc, biết tính các góc còn lại.

2. Kĩ năng :

+Vận dụng được tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập.

3. Thái độ :

+Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).

-HS: Thước thẳng, thước đo góc, giấy trong, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 9: Luyện tập, kiểm tra viết 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 6 – 10 – 2008 Ngày giảng : 7 – 10 – 2008 Lớp : 7B Tiết 9: Luyện tập . kiểm tra viết 15 phút A.Mục tiêu: 1. Kiến thức : +Cho hai đường thẳng song song và một cắt tuyến cho biết số đo của một góc, biết tính các góc còn lại. 2. Kĩ năng : +Vận dụng được tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập. 3. Thái độ : +Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu). -HS: Thước thẳng, thước đo góc, giấy trong, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT C.Tổ chức các hoạt động dạy học: *ổn định lớp : 7B Tổng số 35 Vắng : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: nhắc lại bài cũ ( 5 Ph ) +Phát biểu tiên đề Ơclít. tính chất của hai đường thẳng song song +Phát biểu tiên đề Ơclít. -Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của bạn. 1.Bài 35tr 94 SGK: a //BC; b //AC là duy nhất. 2.Bài 36tr 94 SGK: a) ; b) c) = 1800 ( vỡ hai goực trong cuứng phớa) d) ( Vỡ (hai goực ủoỏi ủổnh ) maứ ( hai goực ủoàng vũ) neõn 3.Bài 38tr 95 SGK: Nhoựm 1, 2 * Bieỏt d // d’ thỡ suy ra a) vaứ b ) c) * Neỏu moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng song song thỡ a) Hai goực sole trong baống nhau. b) Hai goực ủoàng vũ baống nhau. c) Hai goực trong cuứng phớa buứ nhau. Hoạt động 2: Luyện tập (22 ph). -Yêu cầu làm nhanh BT 35tr 94 SGK. -GV vẽ DABC lên bảng. -Yêu cầu HS trả lời, GV vẽ lên hình. -Yêu cầu HS ghi vở BT. -Cho điểm HS trả lời đúng. -Yêu cầu HS làm BT 36tr 94 SGK -GV treo bảng phụ ghi nội dung BT 36, yêu cầu HS điền vào chỗ trống. -Yêu cầu đọc BT 38tr 95 SGK. GV cho HS hoaùt ủoọng nhoựm . Nhoựm 1, 2 laứm phaàn khung beõn traựi . Nhoựm 3 , 4 laứm phaàn khung beõn phaỷi . GV: Cho HS nhaọn xeựtcaực nhoựm laứm baứi. -1 HS đọc đầu bài 35tr 94. -1 HS trả lời: Chỉ vẽ được 1 đường thẳng a, 1 đường thẳng b vì theo tiên đề Ơclít qua 1 điểm ở ngoài 1 đường thẳng chỉ có 1 đường thẳng // với nó. -HS khác làm vào vở BT -Đọc đầu bài 36tr 94 SGK. -Mỗi HS điền 1 chỗ trống trên bảng phụ. -HS khác điền vào vở BT. -Đọc BT 38tr 95 SGK. Nhoựm 3+4: Bieỏt : a) hoaởc . Hoaởc thỡ suy ra d//d’. * Neỏu moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng maứ a) Trong caực goực taùo thaứnh coự hai goực sole trong baống nhau. b) Hai goực ủoàng vũ baống nhau hoaởc c) Hai goực cuứng phớa buứ nhau thỡ hai ủửụứng thaỳng ủoự song song vụựi nhau. Hoạt động 3: Kiểm tra viết (15 ph). -GV phát đề kiểm tra 15 phút cho mỗi học sinh một bản. IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3 ph). -Học lại các bài tập đã chữa. -BTVN: 38, 39/95 SGK; 29, 30/79 SBT. Họ và tên : …………………….. Kiểm tra môn : toán Lớp :……………………… Thời gian : 15 phút I/Trắc nghiệm khách quan: ( 2điểm ) Moói caõu hoỷi sau ủeàu coự caõu traỷ lụứi a,b,c,d.Em laứm baứi baống caựch khoanh troứn vaứo caõu traỷ lụứi maứ em cho laứ ủuựng nhaỏt. Caõu 1: Tửứ hỡnh veừ suy ra: a. a//b b. c. d. Caỷ a,b,c ủeàu ủuựng Caõu 2 : Cho hỡnh veừ: Cho a//b ,=1200 suy ra = a.1200 b.1800 c.600 d.Moọt ủaựp soỏ khaực Caõu 3: Cho a//b ,=300 .Vaọy = a.1500 b.300 c.600 d.Moọt ủaựp soỏ khaực Caõu 4: Cho hỡnh veừ a. d// d’’ b. d’’// d’ c. d// d’ d. Caỷ a,b,c ủeàu ủuựng II /Tự luận : ( 8 điểm ) Bài 1: Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song Bài 1: Cho hình vẽ biết a // b. Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE. Hãy giải thích vì sao. Baứi 2: Cho xx’//yy’, , AOBO (hỡnh veừ).Tớnh ? 400

File đính kèm:

  • docH7Tiet9.doc
Giáo án liên quan