1. Kiến thức
- Vận dụng thành thạo phương pháp thế để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo phương pháp thế để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
75 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toan Lớp 9 Học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kỳ II
Ngày soạn:25.12.2010
TIẾT 41: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Vận dụng thành thạo phương pháp thế để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo phương pháp thế để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP
- Phát hiện và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ (8ph)
- Nêu quy tắc thế để biến đổi một hệ phương trình? BT13a/15sgk
- Chữa BT13b/15sgk
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học
b. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
30p
- GV: hướng dẫn hs chữa BT15Sgk/15 và yêu cầu hs lên bảng chữa
TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
BT15sgk/15:
a) Với a = - 1 ta có hpt sau:
Vậy hpt đã cho vô nghiệm với a = - 1
b) Với a = 0 hpt có dạng:
c) Với a = 1 ta có hpt :
Vậy hpt có vô số nghiệm
- hs lên bảng làm BT16
BT16sgk/16
- Hướng dẫn hs làm BT18sgk/16
a) Vì cặp số (1 ; -2) là nghiệm của hpt nên nó thỏa mãn cả 2 pt trong hệ. Thay x= ?, y= ? vào hpt ta có :
b) Vì cặp số là nghiệm của hpt nên.... ta có :
- Hướng dẫn hs làm BT18sgk/16
BT19sgk/16
- Vì P(x) chia hết cho x + 1 và chia hết ch x – 3 nên
P(-1) = 0 và P(3) = 0. Do đó ta có :
3ph
4. Củng cố :
- Nhắc lại nội dung quy tắc thế để giải hpt ?
- Hs trả lời
5. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm BT17SGK/16; BTSBT/6-7
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Ngày soạn:26.12.2010
TIẾT 42: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu các bước của quy tắc cộng đại số và cách giải hpt bằng phương pháp cộng đại số
2. Kỹ năng
- Bước đầu vận dụng phương pháp cộng đại số vào giải hpt bậc nhất hai ẩn
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ (5ph)
- Nêu quy tắc thế để biến đổi một hpt thành hpt tương đương
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học
b. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
7p
Hoạt động 1 :
1. Quy tắc cộng đại số
- Ychs đọc sgk/16
* Qyt tắc:sgk/16
VD 1: (I) 2x – y = 1 (1)
- Cộng tổng vế của (1) và (2)
x + y = 2 (2)
ó 3x = 3 hoặc 2x – y = 1
x + y = 2 3x = 3
- Làm ? 1 (17)
- hs thực hiện
18p
Hoạt động 2 :
2. áp dụng:
- Giải các hệ pt sau bằng phương pháp cộng đại số
a. Trường hợp 1 : Các hệ số của cùng 1 ẩn nào đó trong 2 pt bằng nhau hoặc đối nhau
VD 2: (II) 2x + y = 3 ó 3x = 9
- Cộng từng vế 2 phương trình của hệ II
x – y = 6 x – y = 6
ó x = 3 ó x = 3
3 – y = 6 y = - 3
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x ; y) = (3; - 3)
Ychs trả lời ?2
- hs thực hiện
VD 3: 2x + 2y = 9 ó 5y = 5
- Trừ từng vế 2 pt của (III)
2x – 3y = 4 2x + 2y = 9
ó y = 1 ó y = 1
- Từ đó trả lời ?3
2x + 2.1 = 9 x = 3,5
Vậy hệ có 1 nghiệm duynhất (3,5; 1)
b- Trường hợp 2 : Các hệ số này của cùng 1 ẩn trong 2 phương trình không bằng nhau và không đối nhau
VD4 : 3x + 2y = 7 (7) ó 6x + 4y = 14
- Nhân 2 vế của (7) với 2 của (8) với 3
2x + 3y = 3 (8) 6x + 9y = 9
ó y = - 1 ó x = 3
3x – 2 = 7 y = -1
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất (3; -1)
- ychs trả lời ?4; ?5
-hs trả lời
5p
Hoạt động 3 :
3. Tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số
Cách giải: SGK/18
6p
4. Luyện tập, củng cố
Bài 20 a) 3x + y = 3 ó 5x = 10
- hs lên bảng thực hiện
2x – y = 7 2x – y = 7
ó x = 2 ó x = 2
y = 2x – 7 y = - 3
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất (2; - 3)
Bài 21 : a) - 3y = 1
- Nhân 2 vế của pt thứ nhất với
2x + = -2
- Gọi hs lên bảng
- hs thực hiện giải hpt trên và tìm kết quả
5. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa
- Nắm vững cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế.
- Làm BTSGK/19-20; BTSBT/8-9
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Ngày soạn: 3.1.2011
TIẾT 43: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giải thành thạo các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. Biết vân dụng cách giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 aanrvaof giải các bài toán khác đưa được về hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn
2. Kỹ năng
- Giải thành thạo các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số. Biết vân dụng cách giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 aanrvaof giải các bài toán khác đưa được về hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ (15ph)
Câu hỏi: Giải hpt (a) bằng phương pháp cộng đại số? hpt (b) bằng phương pháp thế
Đáp án:
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học
b. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
24ph
TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
Bài 22 (sgk/19)
- Không giải pt hãy cho biết tại sao hệ pt vô nghiệm
- 2 em lên bảng mỗi em làm 1 phần
PT : 0x + 0y = 27 vô nghiệm => hệ vô nghiệm
- Khi giải hệ có dạng
0x + 0 y = m
Hệ sẽ vô nghiệm nếu m ¹ 0
Và vô số nghiệm nếu m = 0
Hệ có vô số nghiệm với : xÎ R
Bài 23 (sgk/19): Giải hệ pt
- Nhận xét về hệ số của ẩn x ?
ó ó
Vậy nghiệm của hệ pt là :…..
- Em có nhận xét gì về hệ pt ? giải thế nào
Bài 24 (sgk/19)
2(x + y) + 3(x – y) = 4 5x – y = 4
(x + y) + 2(x – y) = 5 3x – y = 5
2x = - 1
3x – y = 5
Vậy nghiệm của hệ pt là (x; y) = ….
C2 : đặt ẩn phụ
Ngoài cách giải trên ta có thể đặt ân phụ
2U + 3 V = 4 ó 2U + 3V = 4
Đặt x + y = U
x – y = V
U + 2V = 5 - 2U – 4V = - 10
=> V = 6 thay U = x + y; V = x – y
U = - 7
Ta có : x + y = - 7 ó
x – y = 6
Vậy nghiệm của hệ pt là :
- Gv: ychs lên bảng thực hiện câu b)
-HS thực hiện
- GV hd hs cách đặt ẩn phụ cho Bt27
Bài 27SGK/20
Đặt
Đặt
3ph
4. Củng cố:
- Hd hs làm BT25sgk/19
Bài 25sgk/19:
- thế nào là đa thức 0?
- P(x) bằng đa thức 0 khi nào?
P(x) bằng đa thức 0
5. Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm BTSGK/19-20; BTSBT/8-9
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Ngày soạn: 4.1.2011
TIẾT 44:GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách giải bài toán bằng cách lập hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn
2. Kỹ năng
- Biết cách giải bài toán bằng cách lập hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ (4ph)
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học
b. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
28ph
Hoạt động 1:
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
VD 1 thuộc dạng toán nào ?
1. VD 1 :
(Toán phép viết số)
Viết 1 số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
- Chọn ẩn số ?
= 100a + 10b + c
Giải
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x
- Biểu thị số cần tìm theo x và y
Chữ số hàng đơn vị là y
(đk : x; y Î N và 0 < x £ 9; 0 < y £ 9)
= 10x + y
= 10y + x
Theo bài ta có pt : 2y – x = 1 hay - x + 2y = 1
Và (10x + y) – (10y + x) = 27 ó x – y = 3
Do đó ta có hpt
- Giải hệ pt :
Vậy số phải tìm là 74
- Tóm tắt 3 bước của giải bài toán = cách lập hệ phương trình
+ Lập hpt trong đó chọn 2 ẩn số
+ Giải hệ pt
+ Đối chiếu điều kiện rồi kết luận
2. Ví dụ 2:
- GV: ychs đọc đề bài và phân tích bài toán
- Khi 2 xe gặp nhau, xe khách đã đi thời gian bao lâu.
- Khi 2 xe gặp nhau thời gian xe khách đã đi là 1h48’ = giờ
- Tương tự, thời gian xe tải đi là
giờ
Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h x > 0) và vận tốc của xe khách là y (km/h; y > 0)
- HS làm ? 3
Ta có pt : y - x = 13
? 4 ; ? 5
Quãng đường xe tải đi là :
Quãng đường xe khách đi là :
Ta có pt :
- Giải hệ pt?
Do đó:
Trả lời ?
10ph
4. Củng cố
- Hướng dẫn hs lmf BT28sgk/22 - Bài 28 (22) SGK
Số bị chia = số chia x thương + số dư
Gọi số lớn là x, số nhỏ là y (x; y Î N; y > 124)
- 1 em lên bảng trình bày
Ta có :
Vậy số lớn là 712, số nhỏ là 294
- Tóm tắt bài toán :
Bài 30 (22) SGK
S (km)
V (kh/h)
t (giờ)
đk
Dự định
x
y
x > 0; y >
Nếu chạy chậm.
x
35
y + 2
x = 35
Chạy nhay
x
50
y - 1
x = 50
x = 350 (tmđk)
5. Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm BTSGK/22; BTSBT/9-10
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Ngày soạn:10.1.2011
TIẾT 45: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách giải bài toán bằng cách lập hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn
2. Kỹ năng
- Biết cách giải bài toán bằng cách lập hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ (8ph)
-hs1: nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hpt?
- hs2: Chữa BT35SBT/9
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học
b. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
20p
Hoạt động 1:
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Nhận dạng bài toán VD 3 :
* VD3: (làm chung)
- Bài toán có những đại lượng nào
Thời gian hoàn thành công việc
Năng suất
1 ngày
Hai đội
24 (ngày)
Đội A
x (ngày)
(cv)
Đội B
y (ngày)
(cv)
- Chọn ẩn ? điều kiện của ẩn ?
Gọi thời gian đội A và đội B làm riêng để hoàn thành công việc lần lượt là x; y (ngày)
(đk : x, y > 24)
Trong 1 ngày đội A làm được công việc
Trong 1 ngày đội B làm được công việc
Năng suát đội A gấp rưỡi đội B nên ta có pt:
1 ngày 2 đội làm được công việc vậy ta có pt
- Giải hệ pt bằng cách đặt ẩn phụ
Ta có hệ pt :
Giải hệ được x = 40 (tmđk)
y = 60 (tmđk)
- Cho 1 học sinh trả lời
Trả lời
- Học sinh làm ? 7
Cách 2 :
- Nhận xét về cách giải này ?
(chọn ẩn gián tiếp nhưng hệ pt lập và giải đơn giản hơn)
Năng suất 1 ngày
Thời gian HTCV (ngày)
Hai đội
x + y =
24
Đội A
x (x > 0)
Đội B
y (y > 0)
Hệ pt :
* Ghi nhớ: Khi lập pt dạng toán làm chung, làm riêng không được cộng cột thời gian, năng suất và thời gian của cùng 1 dòng là 2 số nghịch đảo của nhau.
10p
Hoạt động 2:
- Tóm tắc bài toán ?
Luyện tập
Bài 32 (23) SGK
Tóm tắt đề bài ? Lập bảng phân tích
Lập bảng phân tích bài toán ?
Thời gian chảy
Năng suất chảy/h
Hai vòi
giờ
bể
Vòi 1
x (h)
bể
Vòi 2
y (h)
bể
- Nêu điều kiện của ẩn ?
đk : x; y
- Lập hệ phương trình ?
- Giải hệ pt ?
Hệ pt :
- Kết luận
- Trả lời
3ph
4. Củng cố bài học
- GV nêu các dạng toán giải bài toán bằng cách lập hpt đã gặp và cách giải
- HS theo dõi
5. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Học bài theo hướng dẫn, xem lại BT đã chữa
- Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lập hpt
- Làm BT31;32;33sgk/23-24; các BTSBT/9 -11
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Ngày soạn:11.1.2011
TIẾT 46: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Vận dụng thành thạo cách giải bài toán bằng cách lập hpt bậc nhất hai ẩn
2. Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo cách giải bài toán bằng cách lập hpt bậc nhất hai ẩn
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ (8ph)
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hpt?
-BT31sgk/23
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học
b. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
30ph
1 học sinh đọc đề bài
TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
Bài 34 (24) SGK
- Trong bài toán này có những đại lượng nào ?
- Phân tích đại lượng ? đk của ẩn
Số luống
Số cây
1 luống
Số cây của
cả vườn
Ban đầu
x
y
xy cây
Thay đổi 1
x + 8
y - 3
(x + 8)(y - 2)
Thay đổi 2
x – 4
y + 2
(x – 4)(y +2)
đk : x, y Î N ; x > 4; y > 3
- Lập hệ pt của bài toán ?
(x + 8) (y – 3) = xy – 54
(x – 4) (y + 2) = xy + 32
Kết quả : x = 50 (tmđk)
y = 15
Vậy số cây cải bắp vườn nhà Lan là : 750 cây
Bài toán này thuộc loại nào đã học ? (thống kê mô tả)
Bài 36 (24)SGK
- Gọi số lần bắn được điểm 8 là x : (x Î N)
Công thức tính giá trị trung bình của biến lượng
- Gọi số lần bắn được điểm 6 là y (y Î N)
Theo đề bài ta có :
24 + 42 + x + 15 + y = 100 ó x + y = 18
Điểm số trung bình là 8, 6 9 ta có phương trình :
ó 4x + 3y = 68
Ta có hệ pt : x + y = 18 ó x = 14 (tmđk) 4x + 3y = 68 y = 4
3ph
- Kết luận bài toán
Vòi 1
Vòi 2
Cả 2 vòi
Thời gian chảy riêng
x (h)
y
(h)
1h
4. Củng cố bài học(2ph)
- Khi giải toán bằng cách lập hpt cần xđ dạng toán tìm các đlượng trong bài bài, mqh giữa chúng, ptích đlượng bằng sđồ hoặc bảng rồi tr.bày bài toán theo 3 bước
- Trả lời
Bài 38(24)SGK
+ Gọi x, y lần lượt là thời gian vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy riêng đầy bể (phút): x, y >4/3 (h)
+ Trong 1h: Vòi 1 chảy được: (bể)
Vòi 2 chảy được: (bể)
Cả 2 vòi chảy đc: (1)
+ Trong 10ph = h vòi 1 chảy đc: (bể)
+ Trong 12ph = h vòi 2 chảy đc: (bể)
+ Ta có pt: (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt sau:
Kluận :...........
- HS theo dõi, ghi nhận
5. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm tiếp các BTSGK/24-25; BTSBT/9-11
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Ngày soạn: 17.1.2011
TIẾT 47: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức trong chương, có kỹ năng giải thành thạo các loại toán của chương hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
2. Kỹ năng
- Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức trong chương, có kỹ năng giải thành thạo các loại toán của chương hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ
- kết hợp trong giờ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học
b. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
8ph
Hoạt động 1:
- Thế nào là pt bậc nhất 2 ẩn ?
I- Ôn tập về phương trình bậc nhất 2 ẩn
- đ/n
- Cho VD “
- VD : 2x + 3 y
- Các pt sau pt nào là pt bậc nhất 2 ẩn
- pt a, b, d là các phương trình bậc nhất 2 ẩn
a) c) 0x + 0y = 7
b) 0x + 2y = 4 d) 5x – 0y = 0;
x + y – z = 7
- pt bậc nhất 2 ẩn có ? nghiệm ?
- pt : ax + by = c bao giờ cũng có vô số nghiệm ?
- Mỗi nghiệm là 1 cặp số (x; y). Trong mặt phẳng toạ độ tập nghiệm của nó được biểu diễn ntn ?
- Trong mặt phẳng tọa độ tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c
13ph
Hoạt động 2 :
- 1 hệ phương trình bậc nhất có thể có bao nhiêu nghiệm ?
II- Ôn tập hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn :
- Có thể có : 1 nghiệm; vô số nghiệm, vô nghiệm
- Câu hỏi 1 SGK /25
- Sai : Hệ pt có 1 nghiệm duy nhất là : (x; y) = (2; 1)
- Câu hỏi 2 SGK/25
ax + by = c ó
đk (a, a’, b, b’, c, c’ ¹ 0)
a’x + b’y = c’ ó
+ Nếu thì và
Nên (d) º (d’) vậy hệ pt có vô số nghiệm
+ Nếu thì và
Nên (d) song song (d’). v ậy hpt vô nghiệm
+ Nếu thì
Nên (d) cắt (d’) vậy hpt có 1 nghiệm duy nhất
- Dựa vào các hệ số của hệ pt nhận xét số nghiệm của hệ
+ áp dụng giải BT40SGK/27
- Học sinh giải hệ pt
ta có
=> Hệ vô nghiệm
- Minh hoạ hình học kết quả tìm được
- Vẽ đồ thị 2 đường thẳng trên
- Tương tự làm phần b, c
18ph
Luyện tập
Bài 41SGK/27
a,
- Ychs lên bảng làm câu b)
b, Đặt . Khi đó ta có hpt sau:
.....
2. Bài tập 2 : Cho hệ pt
Giải
a) Với giá trị nào của m thì hpt vô nghiệm?
a) Hệ vô nghiệm khi
b) với giá trị nào của m thì hpt có vô số nghiệm? Khi đó hãy tìm dạng tổng quát nghiệm của hệ?
a) Hệ vô số nghiệm khi
Do đó hpt có dạng:
Suy ra nghiệm tổng quát của hpt là:
hoặc
c) Với giá trị nào của m thì hệ có 1 nghiệm duy nhất?
c) Hệ có nghiệm duy nhất khi:
2ph
4. Củng cố bài học
- nhắc lại điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất , vô nghiệm, vô số nghiệm lưu ý điều kiện có hệ số = 0
- Hs trả lời
5. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa
- Làm BTSGK/27; BTSBT/11
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Ngày soạn: 18.1.2011
TIẾT 48: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức trong chương, có kỹ năng giải thành thạo các loại toán của chương hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng
- Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức trong chương, có kỹ năng giải thành thạo các loại toán của chương hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ (5ph)
- Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học
b. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
34ph
- Chọn ẩn số ? đk?
Bài 44 SGK/27
Gọi khối lượng đồng trong hợp kim là x (g)
Khối lượng kẽm trong hợp kim là y (g)
đk : 0 < x, y < 124
- x (g) đồng có V?
x (g) đồng có thể tích là :
- y (g) kẽm có V?
y (g) kẽm có thể tích là :
- Lập hệ phương trình ?
Theo bài ra ta có hpt sau :
- Gọi hs giải hpt ?
Giải hệ ta được : (tmđk)
- Trả lời bài toán
Vậy . . .
Bài 45sgk/27
Tóm tắt đề :
- 2 đội (12 ngày) => HTCV
-2 đội (8 ngày) + Đội 2: NS x 2 (ngày)
=> HTCV
TG HTCV
Năng suất 1 ngày
Hai đội
12 (ngày)
Đội A
x (ngày)
ngày
Đội B
y (ngày)
ngày
- chọn ẩn , đk ?
Gọi x, y lần lượt là thời gian đội 1, đội 2 làm riêng một mình để hoàn thành công việc (ngày);
(x, y > 12 ngày)
- 1 ngày mỗi đội làm được?
mỗi ngày : đội I làm được
đội II làm được .
2 đội làm chung trong 12 ngày thì HTCV
- lập pt?
Vậy ta có phương trình :
- 8 ngày 2 đội làm được?
8 ngày cả 2 đội làm được :
- 3,5 ngày đội 2 làm được?
3,5 ngày còn lại đội 2 làm được :
- lập pt?
Theo bài ra ta có phương trình: (2)
- lập hpt?
Từ (1) và (2) ta có hpt:
- Giải hệ pt?
Giải hệ được : x = 28 ; y = 21 (tmđk)
- Trả lời ?
Vậy ......
Bài 46SGK/27
- Hướng dẫn hs lập bảng rồi thực hiện giải bài toán
Năm ngoái
Năm nay
Đơn vị I
x (tấn)
115% x (tấn)
Đơn vị II
y (tấn)
112% y (tấn)
Hai đơn vị
720 tấn
819 tấn
- Chọn ẩn? đk? đơn vị?
- Lập pt?
Gọi x, y lần lượt là số tấn thóc mỗi đội thu hoạch được trong năm ngoái (tấn; 0 < x, y < 720)
Theo bài ra ta có : x + y = 720 (1)
- năm nay mỗi đội thu được bao nhiêu ?
Năm nay đội 1 thu được : 115%x (tấn) ; đội 2 thu được : 112%y (tấn)
- lập pt ?
Theo bài ta có : 115%x + 112%y = 819 (2)
- lập hpt ?
Từ (1), (2) ta có hpt :
- giải hpt ?
Giải hệ ta được : (tmđk)
- trả lời ?
Năm ngoái : đơn vị thứ nhất thu 420 tấn
đơn vị thứ hai thu 300 tấn
Năm nay : đơn vị thứ nhất thu 483 tấn
đơn vị thứ hai thu 336 tấn
2ph
4. Củng cố bài học
- Khi giải toán bằng cách lập hpt cần chú ý :
- Chọn ẩn : Cần có đơn vị, đk cho ẩn
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết cần có đơn vị (nếu có)
- Khi lập và giải hpt không ghi đơn vị
- Trả lời, kèm đơn vị (nếu có)
5. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa
- Ôn lý thuyết, các dạng bài tập của chương
- Làm BTSGK/27; BTSBT/11-12
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết chương III
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Ngày soạn: 25.1.2011
TIẾT 49: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng giải phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
2. Kỹ năng
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng giải phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP- kiểm tra viết
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Ra đề + HD chấm, Phô tô đề cho HS.
2. Học sinh : Ôn tập chương III, học bài và làm BT ở nhà
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Đề kiểm tra:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1: Cặp số (-1; 2) là nghiệm của phương trình nào?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: được biểu diễn bởi đường thẳng:
A. ; B. ; C. ; D.
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 3: Xác định a, b để đồ thị hàm số : đi qua điểm và điểm
Câu 4: Giải các hệ phương trình sau :
a. Bằng phương pháp thế :
b. Bằng phương pháp cộng đại số :
Câu 5: An và Bình cùng làm chung một công việc trong 4 ngày thì xong. Nếu An làm một mình trong 9 ngày rồi Bình đến cùng làm tiếp trong 1 ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong công việc trên ?
3. Đáp án và thang điểm:
Phần I: TNKQ ( 2 điểm ).
Câu
1
2
Đáp án
C
B
Thang điểm
1,0
1,0
Phần II: Tự luận ( 8 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 3
(2đ)
- Vìđhị hàm số đi qua hai điểm A ; B nên tọa độ hai điểm A ; B thỏa mãn hàm số trên
0,5
- Ta có:
0,5
- Giải được hệ và tìm được:
1,0
Câu 4
(3đ)
a.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là : (1 ; 2)
1,5
b.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là : (9 ; 11)
1,5
Câu 5
(3đ)
- Gọi x ; y lần lượt là thời gian An và Bình làm riêng để hoàn thành công việc (ngày; x; y > 4)
0,5
- Trong 1 ngày: +) An làm được:
+) Bình làm được:
+) Cả hai người làm được:
- Trong 9 ngày An làm được:
0,5
- Theo bài ra ta có hpt :
0,5
- Giải đúng hệ phương trình và tìm được: (thỏa mãn đk)
1,0
- kết luận: Vậy An làm công việc đó trong 12 ngày; Bình làm công việc đó trong 6 ngày
0,5
4. Nhắc nhở, thu bài
- Thu bài kiểm tra
- GV nhận xét thái độ làm bài của hs
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem trước chương IV: Hàm số . Phương trình bậc hai một ẩn
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:31.1.2011
CHƯƠNG IV: HÀM SỐ . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 50: HÀM SỐ .
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
2. Kỹ năng
- Biết cách tìm công thức nghiệm và vẽ đường thẳng xác định bởi một phương trình bậc nhất một ẩn
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận
II. PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, thước
2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
9A
9B
2. Kiểm tra bài cũ
- không
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của chương và của bài học
b. Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
10ph
20ph
10ph
Hoạt động 1:
- GV yêu cầ
File đính kèm:
- Học kỳ II.doc