TOÁN (ôn)
Tiết 1
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS nắm chắc phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
2/ Kĩ năng : Rèn HS biết vận dụng để giải toán.
3/ Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài.
HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Ổn định : Hát + múa “Tìm bạn thân” - Cả lớp.
Bài cũ : - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Viết bảng cài : 6 + 3 = 1 + 8 =
8 + 1 = 4 + 4 =
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1667 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán (ôn tập) lớp 1 tuần 15, 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (ôn)
Tiết 1
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS nắm chắc phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
2/ Kĩ năng : Rèn HS biết vận dụng để giải toán.
3/ Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài.
HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Ổn định : Hát + múa “Tìm bạn thân” - Cả lớp.
Bài cũ : - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Viết bảng cài : 6 + 3 = 1 + 8 =
8 + 1 = 4 + 4 =
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Học bảng.
MT : HS thuộc bảng.
- Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ.
- HS hỏi nhau :
+ 6 cộng 3 bằng mấy ?
+ 5 cộng mấy bằng 9 ?
+ 9 trừ 1 bằng mấy ?
+ 9 bằng mấy cộng mấy ?
- Cá nhân, cả lớp.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
6 + 3 = 9
5 + 4 = 9
9 – 1 = 8
9 = 5 + 4
Hỏi đáp.
Động no.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu gì ? Chú ý điều gì khi làm bài ?
1
8
+
2
7
+
9
6
–
9
4
–
9
1
–
* BT 2 : Yêu cầu gì ? Thực hiện theo 2 bước.
4 + 1 + 4 = 9 – 4 + 5 =
3 + 2 + 4 = 9 – 0 + 1 =
* BT 3 : Yêu cầu gì ?
4 + 5 = 4 + 4 = 9 – 1 =
9 – 5 = 9 – 6 = 9 + 0 =
- Tính.
- Kết quả thẳng hàng.
- Tính
- HS thực hiện + đọc kết quả.
- Tính.
- HS làm + đọc.
Luyện tập.
Hỏi đáp.
Thực hành.
Động não.
Hoạt động nối tiếp
- Đọc lại bảng cộng, trừ 9.
- Trò chơi : Gắn phép tính có kết quả bằng 9 vào cây.
TOÁN (ôn)
Tiết 2
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Giúp HS củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
2/ Kĩ năng : Rèn HS tính nhanh, chính xác.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
III. CHUẨN BỊ :
GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài.
HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Ổn định : Hát + múa “Hoan hô chiến sĩ Điện Biên” - Cả lớp.
Bài cũ : - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Viết bảng cài : 4 + 5 = 5 + 4 =
9 – 3 = 9 – 2 =
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Học bảng.
MT : HS thuộc bảng.
- Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- HS hỏi nhau :
+ 6 cộng 3 bằng mấy ?
+ 5 cộng mấy bằng 9 ?
+ 3 bằng 9 trừ mấy ?
+ 2 bằng mấy trừ mấy ?
* Trò chơi : “Gieo hạt”
Gieo hạt, gieo hạt
Gieo chi, gieo chi
Gieo 2 với 7, thì tôi được mấy ?
Gieo 9 bớt 2, thì tôi còn gì ?
- Cá nhân, cả lớp.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
6 + 3 = 9
5 + 4 = 9
3 = 9 – 6
2 = 9 – 7
- 1 HS làm quản trò, lớp chơi.
Hỏi đáp.
Động no.
Trò chơi.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 : Yêu cầu gì ?
7
3
–
8
6
–
5
4
+
a/ 1 + 8 = b/
9 – 8 =
9 – 1 =
8 + 1 =
c/ 3 + . . . = 9 6 + . . . = 9
* BT 2 : Bài toán yêu cầu gì ?
6 + 3 9 9 – 2 6
- GV chấm bài.
- Tính.
- HS thực hiện + đọc kết quả.
- Chú ý đặt kết quả.
- Điền số thích hợp.
- HS đọc và làm vào vở.
- Điền dấu thích hợp.
- HS đọc + làm.
Luyện tập.
Thực hành.
Hoạt động nối tiếp
- Đọc lại bảng cộng, trừ 9.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
TOÁN (ôn)
Tiết 1
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS nắm chắc phép cộng trong phạm vi 8.
2/ Kĩ năng : Rèn HS biết vận dụng để giải toán.
3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
III. CHUẨN BỊ :
GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài.
HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Ổn định : Hát + múa “Đồng dao xanh” - Cả lớp.
Bài cũ : - Đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
- 8 bằng mấy cộng mấy ?
- Viết bảng con : 8 = . . . + . . . ; 8 = 6 + . . .
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Học bảng.
MT : HS thuộc bảng.
- Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Câu hỏi :
+ 2 cộng 6 bằng mấy ?
+ Mấy bằng 1 cộng 7 ?
+ 8 bằng 2 cộng mấy ?
3 + 5 =
5 + 3 =
- Cá nhân, cả lớp.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
2 + 6 = 8
8 = 1 + 7
8 = 2 + 6
8
8
Trực quan.
Hỏi đáp.
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 : Làm bảng con.
8
1
–
. . .
5
–
8
. . .
–
6
2
+
3
3
* BT 2 : Điền dấu > ; < ; =
5 + 3 . . . 7 8 – 8 . . .
2 . . . 3 – 2 7 . . . 6 + 2
* BT 3 : Viết phép tính thích hợp.
- GV chấm một số bài.
- Tính.
- HS thực hiện + đọc kết quả.
- HS làm vào vở.
Luyện tập.
Thực hành
Hoạt động nối tiếp
- Đọc lại bảng cộng 8.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
TOÁN (ôn)
Tiết 2
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học.
2/ Kĩ năng : Biết làm thành thạo các phép tính.
3/ Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
III. CHUẨN BỊ :
GV : Thước, số, phấn màu, bảng cài.
HS : Bộ ĐDHT, vở phụ đạo, bút màu, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Ổn định : Hát + múa “Con chuồn chuồn” - Cả lớp.
Bài cũ : - Một số trừ đi một số thì kết quả như thế nào ?
- 0 bằng mấy cộng mấy ?
- Viết bảng con : 7 = 0 + . . . ; 7 = 5 – . . .
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
P. PHÁP
HĐ 1 : Học bảng.
MT : HS thuộc bảng.
- Cho HS đọc lại bảng trừ 8.
- Câu hỏi :
+ 8 trừ 0 bằng mấy ?
+ 8 trừ 5 bằng mấy ?
+ 8 bằng 4 cộng mấy ?
8 – 0 =
8 – 8 =
- Cá nhân, cả lớp.
- Từng cặp HS hỏi nhau.
8 – 0 = 8
8 – 5 = 3
8 = 4 + 4
8 – 0 = 8
8 – 8 = 0
Trực quan.
Hỏi đáp.
9
8 – 1
6 + 3
5 + 4
4 + 2
HĐ 2 : Thực hành.
MT : HS làm bài đúng, nhanh.
* BT 1 : Tính.
7 + 2 – 4 = 6 – 0 + 3 =
5 + 1 – 2 = 4 – 0 + 5 =
* BT 2 : Điền số.
6
5
8
4
3
2
6
9
* BT 3 : Nối số.
- GV chấm bài.
- HS thực hiện + đọc kết quả.
- HS đọc và làm vào vở.
- Thi đua tổ.
- Mô hình.
Luyện tập.
Thực hành.
Động não.
Hoạt động nối tiếp
- Đọc lại bảng trừ 6.
- Xếp mô hình theo 1 phép tính vừa học.
- GV nhận xét, tuyên dương.
File đính kèm:
- Giao an - HANG - TOAN (ON) - Tuan 15-16.doc