I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
* Kĩ năng: HS nhận ra được 1 số là số nguyễn tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu các lập bảng số nguyên tố. Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về tính chia hết đã học để nhận biết hợp hợp số.
* Thái độ: Rèn cho hs tính chính xác, khoa học khi làm toán cũng như trong thực tiễn
* Trọng tâm: nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số; ra được 1 số là số nguyễn tố hay hợp số; hiểu các lập bảng số nguyên tố
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước; bảng số nguyên tố
- HS: Chuẩn bị một bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 như SGK
II. Tiến trình bài dạy:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 26: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 15/10/2012
Ngày dạy: 18/10/2012
Tiết 26 Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
* Kĩ năng: HS nhận ra được 1 số là số nguyễn tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu các lập bảng số nguyên tố. Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về tính chia hết đã học để nhận biết hợp hợp số.
* Thái độ: Rèn cho hs tính chính xác, khoa học khi làm toán cũng như trong thực tiễn
* Trọng tâm: nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số; ra được 1 số là số nguyễn tố hay hợp số; hiểu các lập bảng số nguyên tố
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước; bảng số nguyên tố
- HS: Chuẩn bị một bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 như SGK
II. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động ccủa Thầy
Hoạt động của trò
6’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là ước, là bội của một số ?
- Tìm các ước của số a trong bảng sau:
a
2
3
4
5
6
Ư(a)
GV nhận xét và cho điểm
GV hỏi thêm:
- cách tìm các bội của 1 số ?
- cách tìm các ước của 1 số ?
*HS1 lên trả lời câu hỏi rồi điền vào bảng phụ:
a
2
3
4
5
6
Ư(a)
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
10’
Hoạt động 2: Số nguyên tố, hợp số
GV dựa và bài kiểm tra hỏi:
- Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước?
Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ước ?
GV giới thiệu số 2; 3; 5; gọi là số nguyên tố
số 4; 6 gọi là hợp số
Vậy số nguyên tố, hợp số là gì ?
*GV cho HS làm ?
? Số 0 và 1 có là số gnuyên tố, hợp số không ? Vì sao?
GV giới thiệu số 0 và 1 là số đặc biệt.
? Hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10
*HS trả lời miệng:
- Mỗi số có 2 ước là 1 và chính nó
- Mỗi số có nhiều hơn 2 ước
*HS phát biểu đ/n trong SGK.46
Một vài HS phát biểu lại
*HS làm ? SGK.46
7 là số nguyên tố vì 7>1 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó 7
8 là hợp số vì 8>1 và có nhiều hơn 2 ước là 1;2;4;8
9 là hợp số vì 9>1 và có nhiều hon 2 ước là 1;3;9
* HS: Số 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số vì không thoả
mãn đ/n số nguyên tố, hợp số.(0<1; 1 = 1)
* Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7
6’
*Củng cố: Bài 115 SGK.46
*HS làm bài tập:
- Số nguyên tố là 67
- Hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311
10’
Hoạt động 3: Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100
GV: chúng ta hãy xét xem có những số gnuyên tố nào nhỏ hơn 100. GV treo bảng phụ
? Tại sao trong bảng không có số 0 và số 1
? Trong dòng đầu có những số nguyên tố nào ?
*GV hướng dẫn HS loại đi các số là hợp số như trong SGK
GV kiểm tra một vài HS
? Có số nguyên tố chăn nào ? Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất
- Trong các số nguyên tố lớn hơn 5 có chữ số tận cùng là ?
- Tìm 2 số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị? hơn kém 1 đơn vị ?
*HS: Vì số 0 và 1 là 2 số đặc biệt không là sô nguyên tố
*HS : 2; 3; 5; 7.
*HS thực hiện vào bảng đã chuẩn bị ở nhà
*HS: Số nguyên tố chẵn 2.
HS: Chữ số tận cùng là :1;3;7;9
HS: 3 và 5; 7 và 9; 11 và 13; …
2 và 3
8’
Hoạt động 5: Củng cố , luyện tập
Bài 116 (SGK.46) GVđưa bảng phụ, HS lên điền vào bảng
Bài 117 (SGK.46)
*HS lên bảng điền vvào bảng phụ
HS dùng bảng số gnuyên tố ở cuối SGK để làm: 131; 313; 647
5’
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
*GV hướng dẫn bài 118 SGK.46
a) 3.4.5 + 6.7
Ta có: 3.4.5 3 và 6.7 3
nên 3.4.5 + 6.7 3
Vậy 3.4.5 + 6.7 không là số nguyên tố
* Học bài và làm bài tập: 118; 119; 120 SGK.46
146; 149; 153 SBT.20
File đính kèm:
- tiet 26.doc