I. Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về BCNN của hai hay nhiều số. HS biết tìm BC thông qua việc timg BCNN của hai hay nhiều số.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số, tìm BC thông qua tìm BCNN. HS biết vận dụng tìm BC và BCNN vào trong các bài toán thực tế.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số, tìm BC thông qua tìm BCNN. HS biết vận dụng tìm BC và BCNN vào trong các bài toán thực tế.
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số, tìm BC thông qua tìm BCNN
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 36: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 5/11/2012
Ngày dạy: 9/11/2012
Tiết 36 Luyện Tập
I. Mục tiêu bài dạy:
* Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về BCNN của hai hay nhiều số. HS biết tìm BC thông qua việc timg BCNN của hai hay nhiều số.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số, tìm BC thông qua tìm BCNN. HS biết vận dụng tìm BC và BCNN vào trong các bài toán thực tế.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số, tìm BC thông qua tìm BCNN. HS biết vận dụng tìm BC và BCNN vào trong các bài toán thực tế.
* Trọng tâm: Rèn kĩ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số, tìm BC thông qua tìm BCNN
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS: Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
7’
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1) Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số ?
Tìm BCNN(10;12;15)
BCNN(25;50)
2) Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?
Tìm BCNN(8;9;11)
BCNN(24;40;168)
GV nhận xét và cho điểm
*GV: ở tiết trước ta tìm BC bằng cách liệt kê các bội của mỗi số. Trong tiết này ta tìm BC thông qua tìm BCNN.
Hai HS lên bảng, HS khác lmà tại chỗ rồi nhận xét bài làm của Hai bạn
HS1: Trả lời câu hỏi rồi làm bài tập:
BCNN(10;12;15) = 60
BCNN(25;50) = 50
HS2: Trả lời câu hỏi rồi làm bài tập:
BCNN(8;9;11) = 792
BCNN(24;40;168) = 840
8’
Hoạt động 2: Tìm BC thông qua tìm BCNN
GV cho HS nghiên cứu ví dụ trong SGK.59, hoạt động nhóm
GV đưa bảng phụ ghi lời giải và nêu lại cách làm:
Vì x 8
x 18 => x BC(8;18;30)
x 30 Và x < 1000
BCNN(8;18;30) = 23.32.5 =360
BC của 8; 18; 30 là bội của 360
Lần lượt nhân 360 với 0;1;2;3;.. ta được
0;360; 720; 1080;…
Vậy A ={0;360;720}
GV gọi HS đọc phần đóng khung trong SGK.59
-HS hoạt động nhóm
- Cử đại diện các nhóm trình bày cách làm
HS đọc phần đóng khung trong SGK.59
5’
6’
8’
10’
Hoạtđộng 3: Luyện tập củng cố
Bài 153(SGK.59)
Tìm tất cả các bội nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
GV nhận xét và chữa bài
Bài 152(SGK,59)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0,
biết a 15 và a 18
*GV đưa bảng phụ ghi lời giải sau cho HS quan sát và nhận ét cách giải:
Vì a 15
a 18 => a BC(15;18)
B(15) ={0;15;30;45;60;75;90;…}
B(18) ={0;18;36;54;72;90;..}
Vậy BC(15;18) ={0;90;..}
Vì a nhỏ nhất khác 0 nên a = 90
Bài 154(SGK.59)
GV cho HS đọc đề bài
GV hướng dẫn HS:
Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 thì vừa đủ hàng. Vậy a có mối quan hệ như thế nào với các số 2;3;4;8 ?
Đến đây ta đã đưa về bài tập giống các bài tập đã làm ở trên.
GV y/c HS làm tiếp, một HS lên bảng làm. Sau đó treo lời giải mẫu cho HS học tập.
Bài 155(SGK) GV cho HS hoạt động nhóm làm bài tập rồi rút ra nhận xét:
ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a.b
HS làm bài độc lập, một HS lên bảng trình bày:
Ta có: 30 = 2.3.5
45 = 32.5
=> BCNN(30;45) =2.32.5 = 90
BC(30;45) = B(90)
={0;90;180;270;360;450;540;..}
Vậy các bội nhỏ hơnm 500 của 30 và 45 là ;90;180;270;360;450.
HS quan sát à cho nhận xét: Nên giải theo cách sau:
Vì a 15
a 18 => a BC(15;18)
Vì a nhỏ nhất khác 0 => a = BCNN(15;18)
15 = 3.5
18=2.32
Vậy a = BCNN(15;18) = 2.32.5 = 90
Bài 154:
a 2
a 3 => a BC(2;3;4;8)
a 4 và 35 a 60
a 8
BCNN(2;3;4;8)=24
BC(2;3;4;8)=B(24)={0;24;48;72;..}
Vì 35 a 60 Vậy a = 48
HS hoạt động nhóm làm bài tập
1’
Hoạt động 4: Hướng dãn về nhà
- Học bài
- Làm bài tập 189;190;191;192 SBT
File đính kèm:
- tiet 36.doc