I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS hiểu số phần tử của tập hợp, k/n tập hợp con, k/n 2 tập hợp bằng nhau.
* Kĩ năng: HS tìm được số phần tử của tập hợp, có kĩ năng kiểm tra và viết một vài tập hợp con của 1 tập hợp cho trước. HS biết sử dụng các kí hiệu , và
* Thái độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc học bài và làm bài tập của học sinh
*Trong tâm: Hiểu số phần tử của tập hợp, k/n tập hợp con, k/n 2 tập hợp bằng nhau.
Hs biết sử dụng các kí hiệu , và
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 4: Số phần tử của một tập hợp tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 22/8/2012
Ngày dạy: 27/8/2012
Tiết 4 Số phần tử của một tập hợp tập hợp con
I. Mục tiêu :
* Kiến thức: HS hiểu số phần tử của tập hợp, k/n tập hợp con, k/n 2 tập hợp bằng nhau.
* Kĩ năng : HS tìm được số phần tử của tập hợp, có kĩ năng kiểm tra và viết một vài tập hợp con của 1 tập hợp cho trước. HS biết sử dụng các kí hiệu , và
* Thỏi độ : Giỏo dục ý thức tự giỏc học bài và làm bài tập của học sinh
*Trong tâm : Hiểu số phần tử của tập hợp, k/n tập hợp con, k/n 2 tập hợp bằng nhau.
Hs biết sử dụng các kí hiệu , và
II. Chuẩn bị :
-GV : Bảng phụ, phấn màu
- HS : Ôn tập các kiến thức đã học
III. Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
10’
Hoạt động 1 : Kiểm tra
*Y/c kiểm tra : Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử :
- Tập hợp A số tự nhiên 5
- Tập hợp B các chữ cái x và y
- Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 100
- Tập hợp N các số tự nhiên.
*HS1 lên bảng Ktra:
10’
Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp
? Các tập hợp trên có bao nhiêu phần tử
* Tương tự cho HS làm các Bài tập ?1 và ?2 SGK.12
? Vậy 1 tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
=> KL (SGK.12)
*Chú ý : Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng, kí hiệu là
*Hs trả lời số phần tử của các tập trên :
- Tập A có 1 phần tử
- Tập B có 2 phần tử
- Tập C có 100 phần tử
- Tập N có vô số phần tử
*HS làm các Bài tập ?1 và ?2:
* Hs trả lời giống SGK.12
-Hs đọc KL trong SGK.12
5’
Hoạt động 3: Tập hợp con
*Gv đưa bảng phụ hình vẽ 11 .SGK
c .
d .
x.
y .
F
E
10’
? Viết tập hợp E và F
? Em có NX gì về mqh giữa các phần tử của tập hợp E và F?
=> Đ/n: SGK.13
Kí hiệu: E F hay F E
Gv lưu ý Hs cách đọc
* GV lấy Vd thêm cho Hs hiểu.
* Y/c HS làm ?3
*Chú ý: (SGK.13)
Nếu A B ; B A thì A = B
*Củng cố:(Bảngphụ) Cho
Các cách viết đúng hay sai:
1) m A 2) 0 A
3) x A 4) A
5) A 6) y A
*Chú ý : Kí hiệu chỉ mqh giưa phần tử và tập hợp
- Kí hiệu chỉ mqh giữa tập hợp và tập hợp
*Hs thực hiên vào vở
1 Hs lên bản viết
Hs (phát biểu):Mọi p/tử của E đều thuộc F
*HS đọc Đ/N SGK.13
*HS làm ?3 SGK.13
M A ; M B
A B ; B A
* Hs làm Bài tập rồi tả lời miệng:
1-Đ 2 – S
3 – S 4- S
5 - Đ 6 - S
10’
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố
Bài 16(SGK.13) Mỗi tập hợp sau có bao niêu phần tử :
a) Tập A các số tự/n x mà x – 8 = 12
b) Tập B các số tự/n x mà x+7 = 7
c) Tập C các số tự/n x mà x . 0 = 0
d) Tập D các số tự/n x mà 0 . x = 3
Bài 20(SGK.13)
Cho , điền kí hiêu , và = vào ô vuông :
a) 15 A b) A
c) A
*Hs hoạt động nhóm
có 1 phần tử
có một phần tử
= N có vô số phần tử
D = không có phần tử nào ( Tập hơp rỗng)
* HS làm Bài tập :
a) 15 A b) A
c) = A
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Hoc bài và làm bài tập: 17,18,19, 20 SGK.13, 14
29 – 33 SBT.7
File đính kèm:
- tiet 4.doc