I. MUC TIÊU:
* Kiến thức:Hs nắm vững t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Biết phát biểu
và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
* Kĩ năng: Hs biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải các bài tập đặc biệt là dạng toán tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lí .
* Thái độ: Giỏo dục cho HS biết ý thức tự giỏc học bài và làm bài tập
*Trọng tâm: Hs biết vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải các bài tập
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi T/c và bài tập; thước.
-HS: bảng nhóm, bút
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh
Ngày soạn: 26/8/2012
Ngày dạy: 31/8/2012
Tiết 6 phép cộng và phép nhân
I. Muc tiêu :
* Kiến thức :Hs nắm vững t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Biết phát biểu
và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
* Kĩ năng : Hs biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải các bài tập đặc biệt là dạng toán tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lí .
* Thỏi độ: Giỏo dục cho HS biết ý thức tự giỏc học bài và làm bài tập
*Trọng tâm : Hs biết vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải các bài tập
II. chuẩn bị :
-GV : Bảng phụ ghi T/c và bài tập ; thước.
-HS: bảng nhóm, bút
III. Tiến trình:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
10’
Hoạt động 1 : Kiểm tra
*Tính:
a) 13 + 9
b) 21 . 3
Gv nhận xét và cho điểm
* GV giới thiệu nội dung bài học:
ở tiểu học các em đã học phép cộng và nhân các số tự nhiên.
-Tổng của 2 số tự nhiên là 1số tự/n
-Tích của 2 số tự hiên là 1 số tự nhiên
Trong phép ccộng và phép nhân có 1 số tính chấtcơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó chính là n/d bài học hôm nay.
Hs 1 lên thực hiện phép tính
10’
Hoạt động 2: Tổng và tích của hai số tự nhiên
*Gv giới thiệu thành phần phép tính cộng và nhân 2 số tự nhiên như SGK.15
*GV y/c Hs làm Bài tập ?1 và ?2
?1 Điền và chỗ trống :
a
12
21
1
a
5
0
48
15
a+b
a . b
0
Hs ghi bài:
a + b = c
(số hạng) (số hạng) (tổng)
a . b = c
(số hạng) (số hang) (tích)
*Hs1 lên bảng thực hiện:
a
12
21
1
0
a
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a . b
60
0
48
0
10’
*Bài tập: Điền vào chỗ trống:
a) Tích của 1 số với 0 thì bằng …
b) Tích của 1 số với 1 thì bằng …
c)Tổng của 1 số với 0 thì bàng …
d)Tích của 2 số mà bằng 0 thì có ít nhất 1 thừa số bằng …
*áp dụng câu d làm Bài tập:
Tìm x biết:
a) 3.x = 0
b) (x-1).5 = 0
? Tìm x dựa trên cơ sở nào?
*Hs trả lời miệng:
a) …thì bằng 0
b) …thì bằng chính nó
c) …chính nó
d)… ít nhất 1 thừa số bằng 0
*Hs có thể trao đổi với nhau để tìm ra cấch giải
a) x = 0
b) (x – 1) . 5 = 0
x – 1 = 0
x = 0 + 1
(số bị trừ) =( hiệu) + (số trừ)
7’
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên
*Gv treo bảng phụ ghi các t/c SGK
? Phép cộng số t/n có những t/c gì ?
? Phép nhân số t/n có những t/c gì ?
Sau mỗi t/c Gv cho Hs làm Bài tập áp dụng :Tính nhanh
a)(T/c kết hơp): 46 + 17 + 54
b) 4 . 37 . 25
c)(T/c P2) 87 . 36 + 87 . 64
*HS quan sát bảng phụ và phát biểu thành lời các t/c như trong SGK
a) (46 + 54) + 17 = 117
b) = (4 . 24) . 37 = 3700
c) = 87. (36 + 64) = 8700
8’
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố
?Phép cộng và phép nhân có những t/c gì giống nhau
Bài tập 26(SGK.16)
Gv vẽ sơ đồ :
HN VY VT YB
54 km 19 km 82 km
Mốn đi từ HN đến YB phải đi qua VY và VT. Tính quãng đường đi bộ từ HN đến YB
? Em nào có thể tính nhanh tổng trên
Bài tập 27(SGK.16)
Gv cho Hs hoạt động nhóm
*HS : Phép cộng và phép nhân đều có t/c giao hoán và kết hợp
*HS làm bài tập:
Quãng đương từ HN đến YB là:
54 + 19 + 82 = 155
(Tính nhanh)
= (54 + 1) + ( 19 + 81) = 55 + 100 = 155
*HS hoạt động nhóm làm bài 27.
Hoạt động 4: Hướn dẫn về nhà
- Học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (bằng
lời và ghi công thức)
- Làm bài tập : 28, 29 , 30, 31 SGK.17
File đính kèm:
- tiet 6.doc