Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 7: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức: Củng cố cho Hs các t/c của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên

* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các t/c trên vào giải các Bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Biết vận dụng hợp lý các t/c vào giải toán. Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

* Thái độ: rèn cho học sinh tính chính xác, linh hoạt.

*Trọng tâm: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các t/c trên vào giải các Bài tập tính nhẩm,

tính nhanh. Biết vận dụng hợp lý các t/c vào giải toán.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ (Máy chiếu), máy tính bỏ túi.

- HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 26/8/2012 Ngày dạy: 4/8/2012 Tiết 7 Luyện Tập I. Mục tiêu : * Kiến thức : Củng cố cho Hs các t/c của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên * Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng các t/c trên vào giải các Bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Biết vận dụng hợp lý các t/c vào giải toán. Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. * Thái độ: rèn cho học sinh tính chính xác, linh hoạt. *Trọng tâm : Rèn luyện kĩ năng vận dụng các t/c trên vào giải các Bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Biết vận dụng hợp lý các t/c vào giải toán. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ (Máy chiếu), máy tính bỏ túi. HS : Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình : TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1 : Kiểm tra *GV gọi 2 hs lên bảng k/tra : - HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các t/c của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên - HS2: Chữa bài 43(a,b) SBT.8 Tính tổng: a) 81 + 243 + 19 b) 168 + 79 + 132 *2Hs lên bảng : HS1 viết dạng tổng quát của các t/c rồi phát biểu thành lời *Hs2: Chữa bài tập a) = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b) = (168 + 132) + 79 = 300 + 79 = 379 Hoạt động 2: Luyện tập *Dạng 1 :Tính nhanh, tính hợp lý : Bài 31(SGK.17) GV cho Hs hoạt động nhóm GV gợi ý : Kết hợp các số hạng sao cho được tổng là các số tròn chục, trăm, … a) 135 +360 +65 +40 b) 463 + 318 + 137 + 22 c) 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30 Bài 32(SGK.17) Gv cho Hs tự đọc phần hướng dẫn trong SGK sau đó vận dụng vào làm bài tập : a) 996 + 45 b) 34 + 198 Y/c Hs cho biết đã vậ dụng t/c nào của phép ccộng để tính nhanh. *HS hoạt động nhóm : a) =(135+65)+(360 +40) = 200 + 400 = 600 b) =(463+137)+(318+22) = 600 +340 = 940 c)= (20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27)+ +(24+26)+25 = 50 + 50 + 50 + 50+50+25 =275 *HS tự đọc hướng dẫn trong SGK rồi làm bài tập : a) =996+(4+ 41) =(996 + 4) + 41 = 1041 b)=(32+2)+198 = 32 +(2 + 98) = 132 *HS: đã vậ dụng t/c giao hoán và kết hợp. *Dạng 2 : Tìm quy luật dãy só : Bài 33(SGK.17) Cho dãy số sau : 1,1,2,3,5,8,… - Hãy tìm quy luật của dẫy số -Hãy viết tiếp 4, 6, 8 số nữa vào dãy số trên *Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi : Gv đưa tranh vã máy tính bỏ túi, giới thiệu các nút trên máy tính, cách sử dụng như SGK.18 Bài 34(SGK.18) *GV tổ chức trò chơi :Dùng máy tính tính nhanh các phép tính - Luật chơi : Mỗi đội gồm 5 bạn. Mỗi Hs thực hiện 1 phép tính điền vào bảng phụ rồi đưa bút cho HS2 lên điền. HS sau có thể sửa sai cho bạn trước. Dạng 4 : Toán nâng cao : *GV cho Hs đọc tiểu sử nhà toán học Gau-xơ qua phần “Có thể bạn chưa biết” – SGK.19 *áp dụng: Tính nhanh: A = 26 + 27+ 28 + … + 33 Y/ Hs nêu cách tính B = 1 + 3 + 5 + 7 + … +2007 Hs thảo luận nhóm tìm ra quy luật: (Hs đọc đề bài 33 SGK.17 Hs1 viết thêm 4 số mới: 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55 Hs2 viết thêm 2 số vào dãy mới: 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144 Hs3 viết thêm 2 số vào dãy mới 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144;233;377 *Hs từng nhóm tiếp sức dùng máy tính thực hiện các phép tính *HS tìm ra quy luật tổng các số trong dãy A: Từ 26 đến 33 có (33-26) +1 = 8 p/tử Có 4 căpj, mỗi cặp có tổng bằng 26 + 33 = 59 Vậy A = 59 . 4 = 236 * B có (2007 – 1):2 + 1 = 1004 phần tử Có 1004 : 2 = 501 cặp, mỗi cặp có tổng bằng: 1 + 2007 = 2008 Vậy B = 2008 . 501 = 1008016 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập: 35; …; 40 SGK.19; 20

File đính kèm:

  • doctiet 7.doc
Giáo án liên quan