Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 9: Phép trừ và phép chia

I. Mục tiêu:

* Kiến thức:

- Hs nắm vững quy tắc trừ, chia số tự nhiên

- Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.

-Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia hết, phép chia có dư.

* Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết.

* Thái độ: Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.

*Trong tâm: - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.

-Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia hết, phép chia có dư.

II. Chuẩn bị:

-Gv: Bảng phụ, phấn màu, thước

-HS; bảng nhóm, đọc bài trước.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Số học kỳ I - Tiết 9: Phép trừ và phép chia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 3/9/2012 Ngày dạy: 7/9/2012 Tiết 9 phép trừ và phép chia I. Mục tiêu : * Kiến thức: - Hs nắm vững quy tắc trừ, chia số tự nhiên - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên. -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia hết, phép chia có dư. * Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết. * Thái độ: Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán. *Trong tâm: - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên. -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia hết, phép chia có dư. II. Chuẩn bị: -Gv: Bảng phụ, phấn màu, thước -HS; bảng nhóm, đọc bài trước. III. Tiến trình: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra *Hs1: Tính nhanh: a) 43 + 62 + 57 +38 +19 b) 39.27 + 39.73 *Hs2: Chữa bài 61(SBT.10) a) Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh 37.12 b) biết 15873.7 =111111 tính nhanh: 15873 . 21 GV nhận xét và cho điểm. *Hs1: a) = (43+ 57)+(62+38)+19 =219 b) = 39.(27+73) = 39. 100 = 3900 *Hs2: a) 37.12 = 37.3.4 = (37.3).4 = 111.4 = 444 b)15873.21=15873.7.3=111111.3=333333 10’ Hoạt động 2: Phép trừ hai số tự nhiên GV y/c tìm số tự nhiên x mà: a) x + 2 = 5 b) 6 + x = 5 *Gv ghi bảng: Cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ a – b = x. *Gv giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số như trong SGK. *Gv cho Hs làm ?1 SGK.21 *GV nhấn mạnh: a) số bị trừ = số trừ thì hiệu = 0 b) Số trừ bằng 0 thì ssố bị trừ bằng hiệu c) Số bị trừ số trừ HS thực hiên tìm x: a) x = 5 -2 = 3 b) x = 5 – 6 Vậy không tìm được số tự nhiên x thoả mãn. *Hs theo dõi và ghi vào vở. * HS làm ?1 SGK.21 a) a – a = 0 b) a – 0 = a c) đ/k để có a – b là a b 18’ Hoạt động 3: Phép chia hết, phép chia có dư Gv y/c: Tìm số tự nhiên x mà: a) 3 . x = 12 b) 5 . x = 12 *Gv khái quát: Cho 2 số tự nhiên a và b (b0), nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta có phép chia hết a:b = x Kí hiệu: a b ( a chia hết cho b) *Củng cố: Làm ?2. Điền vào chỗ trống: a) 0:a = b) a:a = c) a:1 = *Gv giới thiệu 2 phép chia 12 : 3 và 14 : 3 như trong SGK.21 - Gv giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư, các thành phần trong phép chia như SGK.22 Gv ghi bảng: -Phép chia hết: a = b . q -Phép chia có dư: a = b.q + r ? Số chia cần có đ/k gi? ? Số dư cần có đ/k gì *Củng cố: Cho Hs làm ?3. (GV cho Hs hoạt động nhóm) *Hs trả lời: a) x = 12 : 3 = 4 (vì 3 . 4 = 12) b) Không tìm được số tự nhiên x nào thoả mãn 5 . x = 12 *Hs ghi bài *HS làm ?2: a) 0:a = 0 b) a : a = 1 c) a : 1 = a Hs nghe giảng và ghi bài Hs ghi bài Hs trả lời: số chia 0 0 Số dư < số chia *HS hoạt động nhóm làm làm ?3 số bị chia 600 1312 15 // số chia 17 32 0 13 thương 35 41 // 4 số dư 5 0 // 15 c) Không xảy ra vì số chia = 0 d) không xảy ra vì số dư > số chia 10’ Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố GV hỏi: - Nêu cách tìm số bị chia? -Nêu cách tìm số bị trừ? -Nêu đ/k để thực hiện được phép trừ trong N - Nêu đ/k để a chia hết cho b? - Nêu đ/k của số chia, số dư của phép chia trong N? Bài 44a, d(SGK.24)Tìm số tự nhiên x biết: (Gv gọi 2 Hs lên bảng làm phần a và d) a) x : 13 = 41 d) 7x – 8 = 713 Hs suy nghĩ trả lời các câu hỏi Hs làm bài 44(SGK.24) Hs1.a) x = 41 . 13 = 533 HS2. d) 7x = 713 +8 7x = 721 x = 103 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2’ - Học thuộc lý thuyết trong SGK và vở ghi. - Làm bài tập 41 đến 46 (SGK.23,24)

File đính kèm:

  • doctiet 9.doc
Giáo án liên quan