Giáo án Toán tuần 17 lớp 2

TUẦN 17

TOÁN 2

Tiết 81 : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.

A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về :

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.

- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán về nhiều hơn.

B/ CHUẨN BỊ :

- GV: Bảng phụ, phấn màu.

- HS: Dụng cụ học tập.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2218 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán tuần 17 lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 TOÁN 2 Tiết 81 : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn. B/ CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Dụng cụ học tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học Điều chỉnh I/ KTBC: + Cho cả lớp thực hiện nêu 1 vài giờ trên đồng hồ GV để sẵn Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: + Bài toán yêu cầu làm gì? + Yêu cầu HS chơi trị đố bạn để giải toán + Nhận xét và sửa bài. + Gọi HS đọc lại bài. Bài 2: + Bài toán yêu cầu ta làm gì? + Khi đặt tính phải chú ý điều gì? + Bắt đầu tính từ đâu? + Yêu cầu HS làm bài vào bảng con, gọi 6 HS lên bảng + Nhận xét các bài trên bảng. + Yêu cầu nêu cụ thể cách tính của các phép tính: 38 + 42; 36 + 64; 81 – 27; 100 – 42. Bài 3( a, c ): + Viết lên bảng ý a và yêu cầu HS nhẩm rồi ghi kết quả. +1 9 +7 + 9 cộng 8 bằng bao nhiêu? + Hãy so sánh 7 + 1 và 8 + Vậy khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm 9 + 8 không? Vì sao? + Kết luận: Khi cộng một số với một tổng cũng bằng cộng số ấy với các số hạng của tổng. + Yêu cầu HS làm tiếp bài. Bài 4: + Gọi 1 HS đọc đề bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng gì? + Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài. Tóm tắt: 2A trồng : 48 cây 2B trồng nhiều hơn 2A : 12 cây 2B trồng : . . .cây? III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học toán bài gì ? Y/c HS tính: 6 + 5 = 6 + 4 + 1 = GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau . + Mỗi HS thực hiện 1 ý. + Giải rồi nhận xét Nhắc lại tựa bài. + Tính nhẩm. + Lớp chia làm hai đội chơi trị đố bạn để giải toán. + Lắng nghe. + HS đọc bài + Đặt tính và tính + Sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục. + Bắt đầu tính từ hàng đơn vị. + Làm bài. 38 47 36 81 + 42 + 35 + 64 - 27 80 82 100 54 + Nhận xét. 9 +1 10 +7 17 + 9 cộng 8 bằng 17. + 1 + 7 = 8 + Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 ta có ngay kết quả là 17. + Làm bài + Đọc đề bài. + Lớp 2A trồng 48 cây, lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A 12 cây. + Số cây lớp 2B trồng + Bài toán về nhiều hơn. + Làm bài. 1 HS làm bài trên bảng Bài giải: Số cây lớp 2B trồng là: 48 + 12 = 60 (cây) Đáp số: 60 cây - Nhắc lại tựa bài. - Cả lớp làm vào bảng con, gọi 2 HS làm bảng lớp. - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm: TOÁN 2 Tiết 82: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tt). A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm Thực hiện được cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 Giải bài toán về ít hơn. B/ CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Dụng cụ học tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học Điều chỉnh I/ KTBC: + Cho cả lớp thực hiện 81 – 27; 100 – 42 Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: + Bài toán yêu cầu làm gì? + Yêu cầu HS tự nhẩm, chia lớp làm 2 đội chơi trị đố bạn. + Nhận xét, sửa bài. + Gọi 1 hs đọc lại. Bài 2: + Yêu cầu tự đặt tính và thực hiện phép tính vào bảng con. Gọi 6HS lên bảng làm bài + Yêu cầu nêu cụ thể cách tính của các phép tính: 90 – 32 ; 56 + 44 ; 100 – 7. Bài 3( a, c): + Bài toán yêu cầu làm gì? + Viết lên bảng -3 -6 1779 + Điền số mấy vào ô * + Thực hiện liên tiếp mấy phép trừ, thực hiện từ đâu tới đâu? + Kết luận: 17 – 3 – 6 = 17 – 9 vì khi trừ đi một tổng ta có thể thực hiện liên tiếp các số hạng của tổng. + Yêu cầu HS làm tiếp bài. Bài 4: + Gọi 1 HS đọc đề bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng gì? + Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài. Tóm tắt: Thùng to : 60 lít Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to : 22 lít Thùng bé : . . .lít? III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học toán bài gì ? Y/c HS tính: 14 – 8 = 14 – 4 – 4 = GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau . + 2HS làm bài bảng lớp. + Giải rồi nhận xét Nhắc lại tựa bài. + Tính nhẩm. + HS chơi trị đố bạn để giải toán. Tự nhẩm sau đó nối tiếp nhau thông báo kết quả. + Cả lớp làm bài bảng con, 6HS làm bài bảng lớp. 68 56 82 90 + 27 + 44 + 48 - 32 95 100 130 58 + Nhận xét bài làm trên bảng. + 3 HS lần lượt trả lời. + Điền số thích hợp + Điền số 14 vì 17 – 3 = 14. + Thực hiện liên tiếp 2 phép trừ . + Thực hiện lần lượt từ trái sang phải. + Làm bài. 2 HS lên bảng thực hiện + Đọc đề bài. + Thùng to đựng 60 lít, thùng bé đựng ít hơn 20 lít. + Thùng bé đựng bao nhiêu lít + Bài toán về ít hơn. + Làm bài. 1 HS làm bài trên bảng Bài giải: Thùng nhỏ đựng được là: 60 – 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít - Nhắc lại tựa bài. - Cả lớp làm bảng con, 2HS làm bảng lớp. - Lắng nghe. - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm: TOÁN 2 Tiết 83 : TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(tt) A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố, khắc sâu về: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm Thực hiện được cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 Giải bài toán về ít hơn. Tìm số bị trừ, số trừ, tìm số hạng chưa biết trong một tổng. B/ CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: dụng cụ học tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học Điều chỉnh I/ KTBC: + Cả lớp thực hiện đặt tính và tính 90 – 32 . Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn ôn tập: Bài 1 ( cột 1, 2, 3 ): + Chia lớp làm 2 đội, chơi trị đố bạn giải toán + Nhận xét, sửa bài, tuyên dương. + Y/c HS đọc lại phần bài đ sửa Bài 2 ( cột 1,2 ): + Gọi HS đọc yêu cầu đề + Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. + Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính: 100 – 2 ; 100 – 75 ; 45 + 45 Bài 3: + Phát phiếu học tập. + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? + Yêu cầu HS thảo luận tìm số chưa biết và thực hiện vào phiếu học tập theo nhóm đôi, gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét Bài 4: + Cho HS đọc đề toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Yêu cầu HS tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt: Anh nặng : 50 kg Em kém anh : 16 kg Em nặng : . . .?kg III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Các em vừa học toán bài gì ? - Y/C HS đặt tính rồi tính: 83 + 17 - GV nhận xét tiết học , tuyên dương . - Dặn về nha chuẩn bị bài cho tiết sau . + 2 HS thực hiện. + nhận xét + Nhắc lại tựa bài. + HS chơi trị đố bạn giải toán. + Đọc bài. + Đọc đề. + Làm bài. 36 100 100 45 + 36 - 75 - 2 + 45 72 25 98 90 + Nhận xét các bài trên bảng. + 2 HS lần lượt trả lời + Tìm x + Trả lời. + các nhóm thảo luận, đại diện lên bảng thực hiện x + 16 = 20 x – 28 = 14 x = 20 – 16 x = 14 + 28 x = 4 x = 42 + Đọc đề bài. + Anh nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 16 kg. + Em cân nặng bao nhiêu? + Giải vào vở, 1HS lên bảng giải rồi chữa Bài giải: Em cân nặng là: 50 – 16 = 34 (kg) Đáp số : 34 kg - Nhắc lại tựa bài. - HS thực hiện. - Lắng nghe. - Lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm: TOÁN 2 Tiết 84: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC A/ MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về: Nhận dạng và gọi đúng tên hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Vẽ hình theo mẫu. B/ CHUẨN BỊ: GV: Hình vẽ như SGK . HS: Dụng cụ học tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt đông học Điều chỉnh I/ KTBC: + Cả lớp đặt tính và tính 100 – 75; 48 + 48 + Nhận xét ghi điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 2/ Hướng dẫn ôn tập : Bài 1: + Treo hình vẽ như SGK lên bảng. Cho HS thảo luận theo nhóm + Có bao nhiêu hình tam giác? Đó là những hình nào? + Có bao nhiêu hình vuông? Đó là những hình nào? + Có bao nhiêu hình chữ nhật? Đó là những hình nào? + Có bao nhiêu hình tứ giác?+ Có bao nhiêu hình chữ nhật? Đó là những hình nào? + Có bao nhiêu hình tứ giác? Bài 2: + Yêu cầu HS nêu đề bài ý a + Nêu cách vẽ đoạn thắng có độ dài 8cm. + Yêu cầu HS tự vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ. + Tiến hành tương tự với ý b. + Nhận xét sửa chữa Bài 4: + Yêu cầu quan sát hình và tự vẽ. + Hình vẽ được là hình gì? + Hình có những hình nào ghép lại với nhau? + Yêu cầu HS lên bảng chỉ hình tam giác, hình chữ nhật có trong hình III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Dặn HS về học bài ,chuẩn bị cho tiết sau. - GV nhận xét tiết học. + 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào bảng con Nhắc lại tựa bài + Thảo luận nhóm, mỗi nhóm quan sát 1 kiểu hình, các nhóm lên bảng trình bày. + Nhóm 1: Có 1 hình tam giác. Đó là hình a. + Nhóm 2: Có 2 hình vuông. Đó là hình d và hình g. + Nhóm 3: Có 1 hình chữ nhật. Đó là hình e. + Nhóm 4: Có 5 hình tứ giác. Đó là các hình b; c; d; e; g. + Vẽ đoạn thắng có độ dài 8cm. + Chấm 1 điểm trên giấy, đặt vách 0 của thước trùng lên điểm O. Tìm độ dài trên thước sao đó chấm điểm thứ 2, nối 2 điểm với nhau. + HS thực hành vẽ và đặt tên đoạn thẳng. + Thực hiện ý b + 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra. + Vẽ hình theo mẫu. + Hình ngôi nhà. + Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau. + Chỉ bảng. + Lắng nghe. + Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm: TOÁN 2 Tiết 85 : ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG A/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó, và xác định một ngày cho trước là ngày thứ mấy trong tuần lễ. Biết xem giờ khi kim phút chỉ 12. B/ CHUẨN BỊ : GV: Cân đồng hồ, mô hình đồng hồ hoắc đồng hồ để bàn,Tờ lịch của năm học, một số vật thật để cân. HS: Dụng cụ học tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học Điều chỉnh I/ KTBC : + Vẽ và đặt tên một đoạn thẳng. + GV nhận xét ghi điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1: + Cho HS nêu yêu cầu của bài. + GV cân từng vật. + Yêu cầu quan sát tranh , nêu số đo của từng vật (có giải thích) Bài 2( a, b): trò chơi hỏi đáp - Treo tờ lịch như phần bài học lên bảng - Chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau. - Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi( ngoài các câu trong SGK, có thể cho HS nêu một số câu hỏi khác ngoài sách) cho đội lia trả lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì được quyền hỏi, nêu sai thì đội hỏi sẽ trả lời rồi hỏi tiếp. - Mỗi câu trả lời đúng thì đạt 1 bông hoa điểm thưởng. - Kết thúc trò chơi, đội nào nhiều bông hoa hơn thì thành đội thắng. Bài 3 (a ) + Y/C HS đọc đề. + Gọi HS trả lời miệng + Nhận xét và sửa bài. Bài 4: + Cho HS quan sát tranh, quan sát đồng hồ và yêu cầu các em trả lời. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Các em vừa học toán bài gì ? - GV nhận xét tiết học , tuyên dương. -Dặn về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau . + 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu . + Nhắc lại tựa bài. + Đọc số đo các vật . + Nêu số đo của từng vật đó. a/ Con vật nặng 3 kg thì kim đồng hồ chỉ số 3. b/ Gói đường nặng 4kg vì gói đường + 1kg = 5 kg. Vậy gói đường 5kg – 1kg bằng 4 kg. c/ bạn gái nặng 30kg vì kim đồng hồ chỉ số 30 2 đội thi dua chơi trị hỏi đáp. + Đọc đề + trả lời + Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng. + Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ sáng. - Nhắc lại tựa bài. - Lắng nghe. - Lắng nghe IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiao an 2(1).doc