I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết :
- Nêu được những điều tốt đẹp do hoà bình đem lại cho trẻ em.
- Nêu được các biểu hiện của hoà bình trong cuộc sống hàng ngày
- Yờu hoà bỡnh tớch cực tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh phự hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhân dân những nơi có chiến tranh
III. Các hoạt động dạy học:
45 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 65 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 26 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Tập đọc:
Nghĩa thầy trò.
I.Mục tiêu:
- Đọc đỳng cỏc tiếng hoặc từ khú dễ lẫn:
- Đọc trụi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau dấu cõu, giữa cỏc cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ miờu tả.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi , tôn kính cụ giáo chu
- Hiểu cỏc từ ngữ khú trong bài: cụ giỏo Chu, mụn sinh, ỏo dài thõm, sập, vỏi, tạ, cụ đồ, vỡ lũng,...
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi truyền thống tụn sư trọng đạo của nhõn dõn ta, nhắc nhở mọi ngngười cần giữ gỡn và phỏt huy truyền thống tốt đẹp đú.
II Đồ dùng dạy học;
- Tranh minh hoạ sỏch giỏo khoa, bảng phụ viết sẵn đoạn văn đọc diễn cảm.
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
Gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ Cửa sụng và trả lời về nội dung bài.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới:
*Giới thiệu bài.- ghi bảng.
a.Luyện đọc.
- Gọi 1 học sinh đọc bài.
- GVchia đoạn.
+ Đ1: từ đầu ... rất nặng.
+ Đ2: tiếp theo... tạ ơn thầy.
+ Đ3: ... phần cũn lại.
- YC HS đọc nối tiếp bài.
- Gợi ý HS tỡm từ luyện đọc.
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2
- YC HS luyện đọc nhúm đụi.
- Gọi 3 học sinh đọc nối toàn bài.
- GV hướng dẫn đọc bài: Toàn bài đọc nhẹ nhàng trang trọng; lời thầy Chu với học trũ ụn tồn thõn mật, với cụ đồ già thỡ kớnh cẩn.
- GV đọc bài ( lần 1)
b. Tỡm hiểu bài
- YC HS đọc thầm toàn bài, trao đổi thảo luận, trả lời cõu hỏi.
H. Cỏc mụn sinh của cụ giỏo Chu đến nhà thầy để làm gỡ?
H. Việc làm đú thể hiện điều gỡ?
H. Tỡm những chi tiết cho thấy học trũ rất tụn kớnh cụ giỏo Chu?
H. Tỡnh cảm của cụ giỏo Chu đối với người thầy đó dạy mỡnh thủa học vỡ lũng như thế nào? Tỡm những chi tiết biểu hiện tỡnh cảm đú.
H.Những thành ngữ, tục ngữ nào núi lờn bài học mà cỏc mụn sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ?
H. Em hiểu cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ trờn như thế nào?
H. Em cũn biết cõu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nào cú nội dung như vậy nữa khụng?
- Gọi HS dựa vào nội dung tỡm hiểu, em hóy nờu nội dung chớnh của bài.
c: Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 3 HS đọc toàn bài.
- YC lớp nhận xột, tỡm giọng đọc phự hợp.
-GV xuất hiện đoạn luyện đọc bảng phụ “Từ sỏng sớm, cỏc mụn sinh ... đồng thanh dạ ran.”
- Giỏo viờn đọc mẫu.
? Khi đọc cần nhấn giọng ở những từ ngữ nào?
-YC luyện đọc nhúm đụi
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Củng cố- Dặn dũ:
- Gọi HS nờu ý nghĩa của bài.
- Về nhà đọc cho nhiều người cựng nghe.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh đọc bài - trả lời cõu hỏi.
- HS theo dõi.
- 1 học sinh giỏi đọc bài
- 3 HS nối tiếp đọc bài.
- HS nêu, luyện đọc: sỏng sớm, cuối làng, sỏng sủa, sưởi nắng, nặng tai, một lần nữa, lần lượt, ...
- 3 học sinh đọc.
- HS luyện đọc nhúm.
- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe.
* HS đọc thầm, trao đổi thảo luận, trả lời cõu hỏi.
- Mừng thọ thầy.
- Yờu quý, kớnh trọng thầy.
- Từ sỏng sớm, dõng biếu...
- Tụn kớnh cụ đồ, “Lạy thầy! ..”
a) Tiờn học lễ, hậu học văn.
b) Uống nước nhớ nguồn.
c) Tụn sư trọng đạo.
d) Nhất tự vi sư, bỏn tự vi sư.
- Nối tiếp trỡnh bày.
- HS nêu
* Nội dung: Bài văn ca ngợi truyền thống tụn sư trọng đạo của nhõn dõn ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gỡn và phỏt huy truyền thống tốt đẹp đú.
- 3 HS đọc.
HS nhận xột, nêu.
- Quan sỏt và theo dừi giỏo viờn đọc.
- HS trả lời.
-HS luyện đọc diễn cảm theo nhúm đôi.
- 3 HS thi.
- HS nhận xột
-1 HS nêu.
Toán:
Nhân số đo thời gian với một số.
I-Mục tiêu: HS Biết
- Thực hiện nhõn số đo thời gian với một số.
- Vận dụng phộp nhõn số đo thời gian với một số để giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế.
II. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
H, Muốn cộng, trừ số đo thời gian ta làm như thế nào?
- Giỏo viờn nhận xột, cho điểm.
2 Bài mới .
- Giới thiệu bài- ghi đầu bài.
a) Vớ dụ 1:
- GV nêu vớ dụ, viết lờn bảng
H, Trung bỡnh người thợ làm xong một sản phẩm thỡ hết bao lõu?
H, Vậy muốn biết làm 3 sản phẩm như thế hết bao lõu chỳng ta phải làm phộp tớnh gỡ?
- YC HS thảo luận nhúm 2 tỡm cỏch thực
hiện phộp nhõn.
- Gọi HS trỡnh bày.
- Giỏo viờn kết luận.
? Vậy 1 giờ 10 phỳt nhõn 3 bằng bao nhiờu giờ, bao nhiờu phỳt?
? Khi thực hiện phộp nhõn số đo cú nhiều đơn vị với một số ta thực hiện phộp nhõn như thế nào?
b) Vớ dụ 2:
- GV nêu bài toán.
- Gọi 1 học sinh lờn bảng túm tắt.
? Để biết một tuần lễ Hạnh học ở trường bao nhiờu thời gian chỳng ta phải thực hiện phộp tớnh gỡ?
- Gọi 1 học sinh lờn bảng trỡnh bày, lớp làm nhỏp.
H, 3 giờ 15 phỳt x 5 = ?
? Em cú nhận xột gỡ về kết quả trong phộp nhõn trờn?
? Khi đổi 75 phỳt thành 1 giờ 15 phỳt thỡ ta được kết quả là bao nhiêu?
H, Khi thực hiện phộp nhõn số đo thời gian với một số, nếu phần số đo với đơn vị phỳt, giõy lớn hơn 60 thỡ cần làm gỡ?
- GV kết luận.
C. Luyện tập:
Bài 1. Gọi HS đọc bài 1.
- YC HS làm bài .
- Gọi HS nhận xột bài trờn bảng.
- GV chấm điểm một số bài, nhận xét , chữa bài.
* lưu ý HS trường hợp ở đơn vị bé có giá trị lớn hơn hoặc bằng đơn vị lớn .
Bài 2. (HS khá giỏi làm thêm)
- YC HS tự làm bài.
- Gọi 1 học sinh đọc bài làm của mỡnh trước lớp.
- Giỏo viờn nhận xột, cho điểm.
3- Củng cố dặn dũ:
? Muốn nhõn số đo thời gian với một số ta làm như thế nào?
- Nhận xột tiết học, hướng dẫn bài tập về nhà.
- 1 HS trả lời.
- HS lắng nghe
- Quan sỏt, theo dõi.
+ 1 giờ 10 phỳt.
- 1giờ 30 phỳt ´ 3
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau thảo luận tỡm cỏch thực hiện.
1giờ 30 phỳt
x 3
3 giờ 30 phỳt
+ 1 giờ 10 phỳt x 3 = 3 giờ 30 phỳt
- HS nêu, HS khác nhận xét, bổ sung.
+ Thực hiện phộp nhõn từng số đo theo từng số đo với số đú.
- 1 HS lên tóm tắt.
+ 3 giờ 15 phỳt ´ 5
- 1 học sinh lờn bảng, lớp làm vào nháp.
3 giờ 15 phỳt
x 5
15giờ 75 phỳt
= 16 giờ15 phỳt
+ 3 giờ 15 phỳt x 5 = 15 giờ 75 phỳt
- HS nêu nhận xét: 75 phỳt > 60 phỳt
+ 16 giờ 15 phỳt.
+ 16 giờ15 phỳt
+ Đổi ra đôn vị hàng lớn hơn liền kề rồi cộng vào đơn vị lớn đó.
- 1 HS đọc YC bài tập.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm nhỏp.
- HS nhận xét, chữa bài.
a. 3 giờ 12 phỳt x 3 = 9 giờ 36 phỳt.
4 giờ 23 phỳt x 4 = 16 giờ 92 phỳt = 17 giờ 32 phỳt
12 phỳt 25 giõy x 5 = 60 phỳt 125 giõy
= 62 phỳt 5 giõy
b. 4,1 giờ x 6 = 24,6 giờ
3,4 phỳt x 4 = 13,6 giờ
-2 học sinh làm bảng phụ, HS cò lại làm vở.
- Một số HS đọc- HS khác nhận xét.
Bài giải:
Thời gian bộ Lan ngồi trờn đu quay là:
1 phỳt 25giõy x 3 = 4 phỳt 15 giõy.
Đáp số: 4 phút 15 giây.
- HS trả lời
Làm bài vào vở
Đạo đức:
Em yêu hoà bình
I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết :
- Nêu được những điều tốt đẹp do hoà bình đem lại cho trẻ em.
- Nêu được các biểu hiện của hoà bình trong cuộc sống hàng ngày
- Yờu hoà bỡnh tớch cực tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh phự hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhõn dõn những nơi cú chiến tranh
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.kiểm tra: Nờu những điều em biết về xó phường em.
2-Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Cả lớp cựng hỏt bài:Trỏi đất này của chỳng em, nhạc: Trương Quang Lục, thơ Định Hải.
- Bài hỏt núi lờn điều gỡ?
-Để trỏi đất mói mói hoà bỡnh, tươi đẹp chỳng ta cần phải làm gỡ?
b.Cỏc hoạt động
Hoạt động 1: Tỡm hiểu thụng tin
- Yờu cầu hS quan sỏt cỏc tranh ảnh về cuộc sống của nhõn dõn và trẻ em cỏc vựng cú chiến tranh , về sự tàn phỏ của chiến tranh và hỏi:
H.Em cú nhận xột gỡ về cuộc sống của người dõn, đặc biệt là trẻ em, ở vựng cú chiến tranh?
H.Chiến tranh gõy ra những hậu quả gỡ?
H.Để thế giới khụng cũn chiến tranh, để mọi người đều được sống trong hoà bỡnh chỳng ta cần phải làm gỡ?
*GV nhận xột và kết luận: Chiến tranh đó gõy ra nhiều đau thương, mất mỏt.Đó cú biết bao người dõn vụ tội phải chết, trẻ em thất học, đúi nghốo, bệnh tật Vỡ vậy chỳng ta phải cựng nhau bảo vệ hoà bỡnh, chống chiến tranh.
*Hoạt động 2:Bày tỏ thỏi độ.(BT1)
- GV lần lượt đọc từng ý kiến trong bài tập1 .Sau mỗi ý kiến, GV yờu cầu HS bày tỏ thỏi độ bằng cỏch giơ thẻ màu theo qui ước.
-GV mời một số HS giải thớch lớ do.
*GV kết luận: Cỏc ý kiến(a), (d) là đỳng; cỏc ý kiến (b), (c) là sai. Trẻ em cú quyền được sống trong hoà bỡnh và cú trỏch nhiệm tham gia bảo vệ hoà bỡnh.
*Hoạt động 3: Làm bài tập 2 SGK.
- YC HS làm bài.
- Gọi một số HS trỡnh bày ý kiến trước lớp.
*GV kết luận: Để bảo vệ hoà bỡnh, trước hết mỗi người chỳng ta cần phải cú lũng yờu hoà bỡnh và thể hiện điều đú ngay trong cuộc sống hàng ngày, trong cỏc mối quan hệ giữa con người với con người, giữa cỏc dõn tộc, quốc gia này với cỏc dõn tộc, quốc gia khỏc, như cỏc hành động, việc làm: Biết thương lượng, đối thoại để giải quyết mõu thuẫn.Đoàn kết, hữu nghị với cỏc dõn tộc khỏc.
*Hoạt động 4: Làm bài tập 3 SGK.
H. Em đó tham gia vào những hoạt động nào trong những hoạt động vừa nờu trờn?
- GV kết luận, khuyến khớch HS tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh phự hợp với khả năng.
- GV gọi 2 HS đọc mục ghi nhớ SGK.
3-Củng cố dặn dũ:
Sưu tầm tranh,ảnh, bài bỏo, băng hỡnh về cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh của nhõn dõn Việt Nam và thế giới; sưu tầm cỏc bài thơ, bài hỏt, truyện về chủ đề Em yờu hoà bỡnh.
Mỗi em vẽ một bức tranh về chủ đề Em yờu hoà bỡnh.
- Nhận xột tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
1 em nờu, cỏc em khỏc bổ sung
HS hỏt
-Nối tiếp trả lời theo suy nghĩ của mỡnh.
-HS quan sỏt cỏc tranh ảnh, đọc thụng tin trang 37, 38 SGK và thảo luận theo nhúm cỏc cõu hỏi
-Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả thảo luận, cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung.
+Cuộc sống của người dõn ở vựng cú chiến tranh rất khổ cực. Nhiều trẻ em phải sống trong cảnh mồ cụi cha, mẹ, bị thương tớch, tàn phế, sống bơ vơ mất nhà, mất cửa. Nhiều trẻ em ở độ tuổi thiếu niờn phải đi lớnh, cầm sỳng giết người.
+Chiến tranh đó để lại hậu quả lớn về người và của cải:
-Cướp đi nhiều sinh mạng
-Thành phố làng mạc bị phỏ hoại, tàn phỏ.
+Để thế giới khụng cũn chiến tranh, chỳng ta phải cựng sỏt cỏnh bờn nhau cựng nhõn dõn thế giới bảo vệ hoà bỡnh, chống chiến tranh.
-HS bày tỏ thỏi độ bằng cỏch giơ thẻ màu theo qui ước
-HS giải thớch lớ do vỡ sao chọn thẻ đú.
- Lắng nghe.
-HS làm việc cỏ nhõn sau đú trao đổi bài làm với bạn bờn cạnh.
- Một só HS trình bày, Cả lớp nhận xột, bổ sung.
- Lắng nghe.
-HS thảo luận nhúm bàn. Một nhúm làm vào phiếu khổ to dỏn bảng bỏo cỏo kết quả, cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung.
-Đọc ghi nhớ SGK
-HS lắng nghe.
-HS chuẩn bị bài
Chiều
Lịch sử.
CHIẾN THẮNG "ĐIỆN BIấN PHỦ TRấN KHễNG"
I.Mục tiờu:
- Học sinh biết cuối năm 1972, Mĩ dựng mỏy bay b52 nộm bom hũng hủy diệt Hà Nội và cỏc thành phố lớn ở miền Bắc, õm mưu khuất phục nhõn dõn ta .
- Quõn đội và nhõn dõn ta đó lập lờn chiến thắng oang liệt " Điện Biờn Phủ trờn khụng".
II.Đồ dựng dạy học
-Bản đồ- cỏc hỡnh minh họa.
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
-Gọi 3 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: ( GV ghi mục bài lờn bảng)
b.Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài:
Hoạt động : Âm mưu của đế quốc Mĩ trong việc dựng B52 bắn phỏ Hà Nội.
-Cho HS đọc SGK
H.Nờu tỡnh hỡnh của ta trờn mặt trận chống Mĩ và chớnh quyền Sài Gũn sau cuộc tổng tiến cụng và nổi dậy tết Mậu Thõn năm 1968
H.Nờu những điều em biết về mỏy bay B52 ?
H.Đế quốc Mĩ õm mưu gỡ trong việc dựng mỏy bay B52 ?
- Cho HS trỡnh bày -Gv bổ sung.
Hoạt động 2: Hà Nội 12 ngày đờm quyết chiến
-GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhúm.
H.Cuộc chiến đấu chống mỏy bay Mĩ phỏ hoại năm 1972 của quõn và dõn Hà Nội bắt đầu và kết thỳc ngày nào ?
H.Lực lượng và phạm vi phỏ hoại của mỏy bay Mĩ ?
H. Hóy kể lại trận chiến đấu đờm 26-12- 1972 trờn bầu trời Hà Nội ? .
H. Kết quả của cuộc chiến đấu 12 ngày đờm chống mỏy bay Mĩphỏ hoại của quõn và dõn Hà Nội ?.
-GV tổ chức cho HS bỏo cỏo kết quả luận
trước lớp.
- GV hỏi HS cả lớp:
H. Hỡnh ảnh một gúc phố Khõm thiờn Hà Nội bị mỏy bay Mĩ tàn phỏ và việc Mĩ nộm bom cả vào bệnh viện trường học, bến xe khu phố gợi cho em suy nghĩ gỡ?
GV kết luận .
Hoạt động 3: í nghĩa của chiến thắng 12 ngày đờm chống mỏy bay Mĩ phỏ hoại
GV tổ chứ cho học sinh thảo luận cả lớp
H.Vỡ sao núi chiến thắng 12 ngày đờm chống mỏy bay Mĩ phỏ hoại của nhõn dõn miền Bắc là chiến thắng điện Biờn Phủ trờn khụng ?
-GV nờu lại ý nghĩa của chiến thắng " Điện Biờn Phủ trờn khụng"
3.Củng cố - dặn dũ.
-GV củng cố bài học.
-Nhận xột tiết học.
-3 HS lờn bảng lần lượt trả lời.
-HS lắng nghe.
-1HS đọc to- cả lớp đọc thầm.
-Sau cuộc tổng tiến cụng và nổi dậytết Mậu Thõn năm 1968,ta tiếp tục giành được nhiều thắng lợi trờn chiến trường Miền Nam.Đế quốc Mĩ buộc phải thỏa thuận sẽ kớ kết hiệp định Pa-ri vào thỏng 10-1972 để chấm dứt chiến tranh,lập lại hũa bỡnh ở Việt Nam.
-Mỏy bay B52 là loại mỏy nộm bom hiện đại nhất thời ấy,cú thể bay cao 16 km nờn phỏo cao xạ khụng bắn được.Mỏy bay B52
Mang khoảng 100-200 quả bom.Mỏy bay này cũn được gọi là"phỏo đài bay".
-Mĩ nộm bom vào Hà Nội tức là nộm bom vào trung tõm đầu nóo của ta,hũng buộc chớnh phủ ta phải chấp nhận kớ hiệp định Pa-ri cú lợi cho Mĩ.
-HS làm việc theo nhúm
-Cuộc chiến đấu bắt đầu vào khoảng 20 giờ ngày 18-12-1972 kộo dài 12 ngày đờm đến ngày 30-12-1972.
+ Mĩ dựng mỏy bay B52, loại mỏy bỏy bỏy bay chiến đấu hiện đại nhất ồ ạt nộm bom phỏ hủy Hà Nội và cỏc vựng phụ cận, thậm chớ chỳng nộm bom cả vào bệnh viện , khu phố , trừờng hoc , bến xe,
+ Ngày 26 - 12 - 1972, địch tập trung 105 lần chiếc mỏy bay B52, nộm bom trỳng hơn một trăm địa điểm ở Hà Nội. Phố Khõm Thiờn là nơi bị tàn phỏ nặng nhất, 300 người đó chết , 2000 ngụi nhà bị phỏ hủy . Bắn rơi mười tỏm mỏy bay trong đú cú tỏm mỏy bay B52, 5 chiếc bị bắn rơi tại chỗ , bắt sống nhiều phi cụng Mĩ.
+ Cuộc tập kớch bằng mỏy bay B52 của Mĩ bị đập tan; 81 mỏy bay của Mĩ trong đú cú 34 mỏy bay B52 bị bắn rơi , nhiều chiếc rơi trờn bầu trời Hà Nội. Đõy là thất bại nặng nề nhất trong lịch sử khụng quõn Mĩ và là chiến thắng oanh liệt nhất trong cuộc chiến đấu bảo vệ miền Bắc. Chiến thắng này được dư luận thế giới gọi đõy là trận '' Điện Biờn Phủ trờn khụng.''
- 4 đại diện của 4 nhúm HS lần lượt trỡnh bày về vấn đề trờn , HS cả lớp theo dừi và bổ sung ý kiến.
Giặc Mĩ thật độc ỏc, để thực hiện giỏ tõm của mỡnh chỳng sẵn sàng giết cả những người dõn vụ tội.
HS lắng nghe .
Học sinh trao đổi - Nờu ý kiến
-Vỡ chiến thắng này mang lại kết quả to lớn cho ta,cũn Mĩ thiệt hại nặng nề như Phỏp trong trận Điện Biờn Phủ năm 1954.
-Vỡ chiến thắng này Mĩ buộc phải thừa nhận sự thất bại ở Việt Nam.
-2HS nhắc lại.
-HS lắng nghe.
Luyện Tiếng Việt
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
- Dựa theo truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp được cỏc lời đối thoại trong màn kịch với nội dung phự hợp(BT2).
II. Đồ dựng dạy học
VBT Tiếng Việt lớp 5
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
.a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập 1:
- Yờu cầu HS đọc yờu cầu và đoạn trớch.
H: Cỏc nhõn vật trong đoạn trớch là ai?
H: Nội dung của đoạn trớch là gỡ?
H: Dỏng điệu, vẻ mặt, thỏi độ của họ lỳc đú như thế nào ?
Bài tập 2: Gọi HS đọc yờu cầu, nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, gợi ý đoạn đối thoại.
- Yờu cầu HS làm bài tập trong vở BT
- Cho HS trỡnh bày
- GV cựng HS nhận xột, sữa chữa, bổ sung.
- Bỡnh chọn HS viết lời thoại hay nhất.
- Ghi điểm những HS viết đạt yờu cầu.
+Bài tập 3:
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhúm.
- YC nhúm HS (khỏ) diễn kịch trước lớp.
- Nhận xột, khen ngợi nhúm HS diễn kịch tự nhiờn, sinh động.
c. Củng cố - dặn dũ:
Nhận xột tiết học.
Dặn HS về nhà viết lại đoạn đối thoại.
- HS lắng nghe.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
- Thỏi sư Trần Thủ Độ, chỏu của Linh Từ Quốc Mẫu, vợ ụng
- Thỏi sư núi với kẻ muốn xin làm chức cõu đương rằng anh ta được Linh Từ Quốc Mẫu xin cho chức cõu đương thỡ phải chặt một ngún chõn để phõn biệt với cỏc cõu đương khỏc. Người ấy sợ hói, rối rớt xin tha
- Trần Thủ Độ : nột mặt nghiờm nghị giọng núi sang sảng. Chỏu của Linh Từ Quốc Mẫu : vẻ mặt run sợ, lấm lột nhỡn
- HS nối tiếp nhau đọc bài tập 2, HS nờu KQ.
HS trỡnh bày bài làm của mỡnh. HS cả lớp theo dừi và nờu ý kiến nhận xột.
- HS đọc thành tiếng trước lớp .
- HS đọc bài.
- HS (khỏ) đọc phõn vai
+ Trần Thủ Độ
+ Phỳ ụng
+ Người dẫn chuyện
- HS N1 diễn kịch trước lớp.
- Chuẩn bị bài sau.
Luyện HS yếu
(Đó soạn ở hồ sơ HS yếu)
Thứ 3 ngày 9 tháng 3 năm 2010
Thể dục:
Tâng cầu bằng đùi , đỡ cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân.
- Trò chơi “chuyền và bắt bóng tiếp sức.”
I.Mục tiêu: Thực hiện được động tác tõng cầu bằng đựi, chuyền cầu bằng mu bàn chõn (hoặc bất cứ bộ phận nào).Yờu cầu thực hiện cơ bản đỳng động tỏc .
-Học trũ chơi “ Chuyền và bắt búng tiếp sức”. Yờu cầu HS biết cỏch chơi và tham gia được vào trũ chơi.
II. ẹũa ủieồm vaứ phửụng tieọn.
- ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng, veọ sinh, an toaứn taọp luyeọn.
-Coứi , 4 quả bóng chuyền.
III. Noọi dung vaứ Phửụng phaựp leõn lụựp.
Noọi dung
TL
Caựch toồ chửực
A.Phaàn mụỷ ủaàu:-Taọp hụùp lụựp phoồ bieỏn noọi dung baứi hoùc.
-Taọp baứi theồ duùc phaựt trieồn chung .
-Giaọm chaõn taùi choó 1 - 2, 1- 2,
-Troứ chụi HS tửù choùn .
B.Phaàn cụ baỷn.
1)Tâng cầu bằng đùi, đỡ cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân.
-GV hướng dẫn, làm mẫu.
-Laàn 2 caựn sửù lụựp hoõ cho caực baùn taọp, GV ủi sửỷa sai cho tửứng em.
-Chia toồ taọp luyeọn – gv quan saựt sửỷa chửừa sai soựt cuỷa caực toồ vaứ caự nhaõn.
- 3 tổ chọn 3 đại diện trình diễn rước lớp.
2)Troứ chụi vaọn ủoọng:
Troứ chụi: chuyền và bắt bóng tiếp sức.”
-GV neõu teõn troứ chụi, giaỷi thớch caựch chụi vaứ luaọt chụi.
-GV laứm maóu vaứ sau ủoự cho tửứng toồ chụi thửỷ.
-Caỷ lụựp thi ủua chụi.
-Nhaọn xeựt - ủaựnh giaự, bieồu dửụng nhửừng ủoọi thaộng cuoọc.
C.Phaàn keỏt thuực.
- Chaùy chaọm thaỷ loỷng tớch cửùc hớt thụỷ saõu.
- GV cuứng HS heọ thoỏng baứi.
- Nhaọn xeựt giụứ hoùc.
- Giao baứi taọp veà nhaứ cho HS: OÂn ủoọi hỡnh ủoọi nguừ.
5’
2 – 3 lần
2x8nhịp.
25’
1 lần
1lần
3lần
5’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´
´ ´ ´
´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ........................
´ ´ ´ ´ ........................
´ ´ ´ ´ ........................
´ ´ ´ ´ ........................
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Toán:
Chia số đo thời gian cho một số.
I:Mục tiêu: Giỳp HS:
- Biết thực hiện phộp chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tiễn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra:
- YC HS tính:
3 giờ 36 phỳt 7
7,16 phỳt 5
- YC nờu cỏch nhõn số đo thời gian với một số?.
- GV nhận xột và ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của bài, ghi đầu bài
b) Vớ dụ 1:
- GV nờu bài toỏn như SGK(tr.136).
- Muốn biết thời gian trung bỡnh phải đấu 1 vỏn cờ ta làm phộp tớnh gỡ?
- Giới thiệu đõy là phộp chia số đo thời gian cho một số.
- Gọi HS xung phong thực hiện phộp tớnh chia .
- GV nhận xét, hướng dẫn
- GV hướng dẫn HS đặt tớnh và tớnh (GV vừa viết vừa giảng giải)
-Ta thực hiện phộp chia từng số đo theo từng đơn vị cho số chia .Sau mỗi kết quả ta viết kốm đơn vị đo ở thương.
- Đõy là trường hợp cỏc số đo ở từng đơn vị đều chia hết cho số chia.
b) Vớ dụ 2:
- GV nờu bài toỏn như SGK (tr 136).
- Yờu cầu HS nờu phộp tớnh cần thực hiện.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi tỡm cỏch đặt tớnh và tớnh.
- Yờu cầu HS nhận xột bước tớnh đầu tiờn.
- Yờu cầu HS nờu cỏch làm tiếp theo(gợi ý đổi ra phỳt nếu HS khụng biết làm).
-Yờu cầu Hs thực hiện.
- GV xỏc nhận kết quả.
7 giờ 40 phỳt : 4 = 1 giờ 55 phỳt
- Yờu cầu HS nờu lại cỏch làm bài.
GV chốt ý : Khi chia số đo thời gian cho một số, ta thực hiện phộp chia từng số đo theo từng loại đơn vị cho số chia. Nếu phần dư khỏc khụng thỡ ta chuyển đổi sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề rồi chia tiếp.
2.Luyện tập
Bài 1: Tớnh.
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài?
- YC HS làm bài vào vở và một số em lờn bảng làm.
Bài 2: (Dành cho HS khỏ giỏi)
Gọi HS đọc đề bài.
- YC HS làm bài.
- GV chấm một số bài-nhận xột
3.Củng cố dặn dũ:
- YC HS nờu cỏch chia số đo thời gian?
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-2 em lờn bảng làm cả lớp làm vào nhỏp
- 1 HS nêu quy tắc nhõn số đo Tg với một số
- 1 em đọc lại vớ dụ
+Thực hiện tớnh chia :
42 phỳt 30 giõy : 3 = ?
- HS nêu.
- HS theo dừi cỏch thực hiện .
42 phỳt 30 giõy 3
12
0 30 giõy 14phỳt10giõy
0
7 giờ 40 phỳt : 4 =?
7 giờ 40 phỳt 4
3 giờ
1 giờ
- Số đo ở đơn vị giờ khụng chia hết và cũn dư 3 giờ.
-Đổi 3 giờ ra phỳt và cộng với 40 phỳt và chia tiếp.
7 giờ 40 phỳt 4
3 giờ = 180 phỳt 1 giờ 55 phỳt
220 phỳt
20 phỳt
0 phỳt
- 1HS đọc đề bài.
- HS nờu túm tắt bài toỏn, làm bài vào vở, 4 HS lờn bảng làm.
- Lớp nhận xột và chữa bài..
* 1 HS đọc đề bài, phân tích đề toán.
- Lớp nhận xột và chữa bài.
Bài giải:
Thời gian làm 3 dụng cụ là:
12 giờ - 7 giờ 30 phỳt = 4 giờ 30 phỳt
Thời gian trung bỡnh làm một dụng cụ là: 4 giờ 30 phỳt : 3 = 1 giờ 30 phỳt
Đỏp số : 1 giờ 30 phỳt
-1-2 HS nhắc lại cỏch chia số đo thời gian
Chính tả:
lịch sử ngày quốc tế lao động.
I. Mục tiêu:
1- Nghe – viết đỳng chớnh tả đoạn bài Lịch sử ngày Quốc tế Lao động, trình bày đúng hình thức bài văn.
2- Tìm được các tên riêng trong yêu cầu của BT2 và nắm vững quy tắc viết hoa tờn riêng nước ngoài, tên ngày lễ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài.
- Bảng nhóm.
III. Cỏc hoạt động dạy - học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A-Kiểm tra: - GV đọc cho HS viết tờn riờng trong bài chớnh tả của tiết trước
- GV nhận xột cho điểm.
B. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Viết chớnh tả
* Hướng dẫn chớnh tả
- GV đọc bài chớnh tả một lượt.
H: Bài chớnh tả núi điều gỡ?
- HD luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: Chi-ca-gụ, Niu Y-oúc, Ban-ti-mo, Pớt-sbơ-nơ...
*YC HS viết chớnh tả
- GV đọc từng cõu hoặc bộ phận cõu cho HS viết (3 lần)
- GV đọc lại toàn bộ bài chớnh tả.
- GV chấm 5-7 bài, chữa bài
- GV nhận xột.
c.Luyện tập
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài “Tỏc giả bài Quốc tế ca.”
-YC HS đọc thầm lại bài văn.
- YC HS Tỡm tờn riờng trong bài văn ( dựng bỳt chỡ gạch chân trong SGK).Nờu cỏch viết cỏc tờn riờng đú?
- YC HS làm bài
- Gọi HS trỡnh bày kết quả.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xột, củng cố cách viết.
C.Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau
- 2 HS lờn bảng viết.
- HS lắng nghe
- Lớp theo dừi trong SGK.
- Bài chớnh tả giả thớch lịch sử ra đời của ngày Quốc tế Lao động 1-5
- HS luyện viết trờn nhỏp, 1 HS viết trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc thầm lại bài chớnh tả
- HS viết chớnh tả.
- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi.
- HS tự soỏt lỗi, sửa lỗi trong bài mình.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc theo dừi trong SGK.
- HS đọc thầm 1 lượt.
- Cả lớp làm vào vở bài tập ,2HS làm vào phiếu.
- 2HS làm bài vào bảng nhóm lờn dỏn trờn bảng lớp.
- Lớp nhận xột.
- HS theo dõi.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: truyền thống.
I.Mục tiêu:
- Mở rộng và hệ thống hoỏ vốn từ về truyền thống dõn tộc, bảo vệ và phỏt huy truyền
thống dõn tộc.
- Hiểu nghĩa của từ truyền thống.
- Thực hành sử dụng cỏc từ ngữ trong chủ điểm khi núi và viết.
II -Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1-Kiểm tra: Gọi 2 học sinh lấy vớ dụ về cỏch liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ , đọc thuộc lũng phần ghi nhớ trang 76.
- Giỏo viờn nhận xột, cho điểm.
2-Bài mới-
- Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng.
-Tỡm hiểu bài:
Bài 1. - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu bài
- Cho trao đổi, làm bài theo cặp.
- Gọi 1 học sinh trỡnh bày.
? Tại sao em lại chọn đỏp ỏn c?
- Nhận xột, kết luận .
- YC HS đặt cõu với từ “ truyền thống”
- GV nhận xét, bổ sung.
Bài 2. - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu bài tập
- Gv nờu nghĩa một số từ cho HS hiểu
- YC HS làm bài.
- Gọi HS trỡnh bày.
- Giỏo viờn nhận xột, cho điểm.
a) - Truyền cú nghĩa là trao lại cho người khỏc ( thường thuộc thế hệ sau)
b) -Truyền cú nghĩa là lan rộng hoặc là lan rộng ra cho nhiều người biết.
c) - Truyền cú nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.
- Gọi HS KG đặt cõu với một số từ.
- Gv nhận xột bổ sung cỏc cõu HS đặt
Bài 3.Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu và nội dung bài tập
- YC HS llàm việc cỏ nhõn, 1 HS làm vào bảng nhúm.
- GV nhận xột.
4. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- YC ghi nhớ cỏc từ vừa tỡm được và chuẩn bị bài cho giờ học sau.
- 2 học sinh nêu.
- HS khác nhận xột.
- Nhắc lại đầu bài.
-1 học sinh đọc yờu cầu bài
-Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đó hỡnh thành từ lõu đời và truyền từ đời này sang đời khỏc.
-HS nờu theo suy nghĩ của mỡnh
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp đọc cõu mỡnh đặt
- 1 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài theo nhúm, 1 nhúm làm ở bảng nhúm.
- Đại diện nhóm trình bày.
-truyền nghề, truyền ngụi, truyền thống.
-truyền bỏ, truyền tin, truyền tụng, ...
-truyền mỏu, truyền nhiễm.
-Nối tiếp đặt cõu.
-1HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập
- HS làm bài sau đú trỡnh bày trước lớp.
-HS gắn bảng nhúm, trỡnh bày
- HS chữa bài.
+Những từ chỉ người: cỏc vua Hựng, cậu bộ làng Giúng, Hoàng Diệu, Phan
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_5_tuan_26_nam_hoc_2014_2015.doc