HỌC VẦN
Bài 77: ĂC - ÂC
I- Mục tiêu.
1- KT-KN- Đọc viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
2-TĐ- Chăm chú quan sát đọc bài.
II . Đồ dùng dạy học:
SGK, SGV, tranh minh hoạ,
III. Hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết : oc, ac, con cóc, bác sĩ.
- HS đọc câu ứng dụng. SGK. Da cóc mà bọc bột lọc.
Bột lọc mà bọc hịn than.
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp tuần 19 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG TUẦN 19
Thứ, ngày
TT
TCT
Môn
Tên bài
Hai
31/12
1
2
3
4
5
165
166
19
33
SHĐT
Học vần
Học vần
Đạo đức
Phụ đạo
Ăc ,âc
Luyện tập
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (t1)
Tiếng Việt (đọc)
Ba
1/1
1
2
3
167
168
73
Học vần
Học vần
Toán
Uc,ưc
Luyện tập
Mười một, mười hai.
Tư
2/1
1
2
3
4
5
169
170
19
74
34
Học vần
Học vần
Thủ công
Toán
Phụ đạo
ôc, uôc
Luyện tập
Gấp mũ ca lô (t1).
Mười ba, mười bốn, mười lăm.
Toán.
Năm
3/1
1
2
3
4
171
172
75
19
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật
Iêc,ươc
Luyện tập
Mười sáu, mười bảy…..
Vẽ gà.
Sáu
4/1
1
2
3
4
5
17
18
76
19
19
Tập viết
Tập viết
Toán
NGLL
SHTT
Tuốt lúa, hạt thóc…..
Con ốc, đôi guốc…..
Hai mươi. Hai chục
Lớp tổ chức chơi các trò chơi dân gian, dân tộc
Thứ hai, ngày 31 tháng 12 năm 2012.
HỌC VẦN
Bài 77: ĂC - ÂC
I- Mục tiêu.
1- KT-KN- Đọc viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
2-TĐ- Chăm chú quan sát đọc bài.
II . Đồ dùng dạy học:
SGK, SGV, tranh minh hoạ,
III. Hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết : oc, ac, con cóc, bác sĩ.
- HS đọc câu ứng dụng. SGK. Da cóc mà bọc bột lọc.
Bột lọc mà bọc hịn than.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bài mới :Giới thiệu bi: ghi bảng: vần ăc, c.
a. dạy vần mới:
* Vần ăc :
- GV viết vần và đọc mẫu : ăc vần được tạo bởi những âm nào ?
- HS đánh vần GV chỉnh sửa HS phát âm
+ Có vần ăc thêm âm m và dấu sắc ta được tiếng gì ?
- Nêu cấu tạo tiếng mắc ?
- HS đánh vần GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS quan sát tranh và rút ra từ
- HS đọc lại toàn bài – GV chỉnh sửa HS Đọc theo nhịp
* Vần âc : ( hướng dẫn tương tự )
+ So sánh ăc , âc
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng.
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- HS tìm tiếng có vần mới.
- HS đọc tiếng , từ.GV chỉnh sửa HS phát âm
- Cá nhân và đồng thanh.
- GV đọc mẫu và giảng từ.
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- HS quan sát tranh và thảo luận rút ra câu ứng dụng.
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- HS tìm tiếng có vần mới.
- HS đánh vần và đọc tiếng.
- HS đọc lại cả bài.
- GV đọc mẫu.
- GV đọc mẫu ở SGK
* Luyện viết:
Cho học sinh viết vào vở tập viết
- Dặn dò HS trước khi viết bài.
* Luyện nói:
Cho học sinh quan sát tranh.
- HS đọc bài luyện nói:
+ HS chỉ vào tranh giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang
- GV giới thiệu về ruộng bậc thang
- Hướng dẫn HS làm bài tập
Quan sát nhắc lại tên bài: ăc, âc.
- ă và c; ă đứng trước c đứng sau.
- Cá nhân và đồng thanh.
- ă - cờ – ăc
- mắc
- m đứng trước, ă đứng sau, dấu sắc trên chữ ă
-- mờ – ăc – măc – sắc – mắc.
Cá nhân và đồng thanh.
- mắc áo.
- Cá nhân và đồng thanh.
- Cá nhân và đồng thanh.
- Giống nhau : c ở cuối.
- Khác nhau : ă và â
- HS viết vào bảng con : ăc, c, mắc o, quả gấc.
- HS đọc thầm.
- màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- Sắc , mặc , nhấc, giấc
- 2 – 3 HS đọc lại.
Đọc đồng thanh, c nhn, tổ, nhĩm.
- Cá nhân và đồng thanh.
Đọc vần, từ mới.
Ăc,mắc, mắc o
c, gấc, quả gấc.
Đọc từ ứng dụng.
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- 2 – 3 HS đọc lại.
Quan sát tranh, đọc bài.
- HS đọc cá nhân.
Đọc đồng thanh, tổ, nhóm.
Mặc
Mờ- ăc- măc- nặng - mặc.
- HS viết bài vào vở.
Ăc , mắc áo
Âc, quả gấc
- HS đọc Ruộng bậc thang
Nhìn SGK v chỉ.
Ruộng bậc thang là ruộng ở vùng miền núi thường có từng bậc cao, thấp khác nhau…..
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau:uc, ưc.
* Nhận xét tiết học.
ĐẠO ĐỨC
Tiết 19 : LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO ( T1)
I . Mục tiêu :
1- KT-KN - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
2- TĐ- ý thức được cần phải lễ php với thầy, cơ gio.
KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ php với thầy gio, cơ gio.
II . Chuẩn bị
- vở bài tập đạo đức, tranh phóng to
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 – Ổn định :
2 – kiểm tra bài cũ :
+ Khi gặp thầy, cô giáo cần phải làm gì ?
+ Khi đưa hoặc nhận vật gì ở thầy cô giáo em đưa như thế nào ?
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh .
Sửa sai chung trên bảng lớp .
- KTCBBM.
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Đóng vai .
Mt : Học sinh thể hiện đóng vai để tập xử lý các tình huống .
Giáo viên nêu ra tình huống , yêu cầu chia 2 nhóm đóng vai theo 2 tình huống khác nhau .
Em gặp thầy giáo , cô giáo trong trường .
Em đưa sách vở cho thầy cô giáo .
- Giáo viên hỏi :
+ Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào đã thể hiện được lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo ? Nhóm nào chưa?
Cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo ?
Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở từ tay thầy cô giáo ?
* Kết luận : Khi gặp thầy giáo , cô giáo cần chào hỏi lễ phép . Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần phải cầm bằng 2 tay .
- Lời nói khi đưa : Thưa thầy ( cô ) đây ạ !
- Lời nói khi nhận : Em cảm ơn thầy (cô) !.
Hoạt động 2 : Làm BT2
Mt : Học sinh quan sát tranh , hiểu được việc làm đúng , việc làm sai để tự điều chỉnh .
Cho Học sinh quan sát tranh BT2 , Giáo viên nêu yêu cầu
+ Quan sát tranh và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo , cô giáo .
+ Cho Học sinh nêu hết những việc làm đúng sai của các bạn trong tranh .
* Giáo viên kết luận : Thầy giáo , cô giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc ,dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo , các em cần lễ phép và làm theo lời thầy cô dạy bảo .
4.Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học , lưu ý một số em chưa ngoan trong giờ học .
Dặn học sinh chuẩn bị kể 1 câu chuyện về người bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
Học sinh lập lại tên bài học
Học sinh nhận tình huống được phân , thảo luận phân công đóng vai
Cử đại diện lên trình bày
Cả lớp nhận xét bổ sung ý kiến
- Khi đưa và nhận bằng 2 tay .
Học sinh quan sát trao đổi nhận xét .
Nêu được :
T1,4 : Thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời ( ngồi học ngay ngắn , đúng giờ , vứt rác vào thùng rác )
T2,3,5 : Thể hiện các bạn nhỏ chưa vâng lời ( Vừa học vừa xem ti vi , xé giấy xếp máy bay , trong giờ học còn nói chuyện ).
Thứ ba, ngày 1 tháng 01 năm 2013.
HỌC VẦN
Bài: 78 UC - ƯC
I . Mục tiu:
1- KT-KN- Đọc đươc : uc , ưc, cần trục, lực sĩ. Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uc , ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức vậy sớm nhất.
2- TĐ- chăm chú, quan sát đọc đúng.
II . Đồ dùng dạy học:
SGK, SGV, tranh minh hoa ,vật mẫu.
III. Hoạt động dạy học:
1 Ổn định: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết : ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc; …
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới
a. dạy vần mới:
Vần uc :
- GV viết vần và đọc mẫu
- Vần: ‘ uc ’được tạo bởi những âm nào?
- HS đánh vần – GV chỉnh HS phát âm
+ Có vần uc thêm âm tr và dấu nặng được
Tiếng gì?
- Nêu cấu tạo tiếng trục
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm.
- HS quan sát tranh và rút từ.
- HS đọc lại toàn bài – GV chỉnh sửa HS đọc theo nhịp
*Vần ưc : ( hướng dẫn tương tự ).
+ So sánh vần uc và ưc
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần mới.
- HS đọc tiếng và từ.GV chỉnh sữa HS Phát âm
- GV đọc mẫu và giảng từ.
TIẾT : 2
b. Luyện tập :
* Luyện đọc :
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- HS quan sát tranh và thảo luận rút ra câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu ở SGK
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài.
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói:
+ Trong tranh vẽ những ai ?
+ Mọi người đang làm gì?
+ Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy
+ Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
- Cá nhân và đồng thanh.
- u và c; u đứng trước c đứng sau
- u - cờ – uc
- Cá nhân và đồng thanh
- tiếng trục.
- Cá nhân và đồng thanh
- tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới chữ u.
- trờ – uc – truc – nặng – trục
- cần trục
- Cá nhân và đồng thanh.
- Cá nhân và đồng thanh.
+ Giống nhau : c ở cuối
+ Khác nhau : u và ư.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc thầm.
Máy xúc lọ mực
Cúc vạn thọ nóng nực
- Xúc, cúc, mực , nực
- Cá nhân và đồng thanh.
- 2 – 3 HS đọc lại.
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.
-2 - 3 HS đọc lại
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bài vào vở.
- Ai thức dậy sớm nhất
- Làm ruộng
- Con gà
- nông thôn
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
TOÁN
Bài : 70 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I . Mục tiêu :
1- KT-KN- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai, biết đọc , viết các số đó , bước đầu nhận biết số có hai chữ số 11 ( 12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị
2-TĐ- quan sát đọc, viết số chính xc.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, que tính.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
a. Kiểm tra bài cũ :
+ 10 que tính bằng mấy chục que tính ?
+ Viết các số từ 1 đến 10 lên tia số.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bi.
* GIới thiệu bài mới
* Giới thiệu số 11 :
+ HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời là tất cả bao nhiêu que tính ? 11 que tính
+ 10 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 11 và đọc 11
+ 11 gồm mấy chục và mấy que tính ?
- GV đọc 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
+ 11 gồm mấy chữ số
+ Khi viết ta viết như thế nào ?
- GV nhận xét HS viết
+ Giới thiệu số 12 : ( HD tương tự )
* Thực hành :
Bài 1 :HS nêu yêu cầu và trả lời miệng
- 10 que tính … là 11 que tính
- cá nhân , đồng thanh
- gồm 1 chục và 1 que tính.
- cá nhân
- có 2 chữ số
- 11
- HS viết vào bảng con.
- 11 ngôi sao, 12 ngôi sao, 10 ngôi sao
Bài 2 : HS lên bảng làm ( Cả lớp làm vào phiếu bài tập )
1 chục 1 đơn vị 1 chục 1 đơn vị 1 chục 2 đơn vị
Bài 3 : HS lên bảng làmbài.(SGK)
Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông .
- GV nhận xét .
Bài 4 : HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào bảng con.
.....
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
4. Củng cố và dặn dò:
- Hỏi lại bài học
- Giáo dục tư tưởng HS
Dặn HS xem bài, sửa bài; chuẩn bị bài sau.
* Nhận xét tiết học.
Thứ tư, ngày 2 tháng 01 năm 2013.
HỌC VẦN
Bài : ÔC - UÔC
I- Mục tiêu.
1- KT- KN- Đọc viết đươc : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
2- TĐ- học sinh phân biệt được tim chủng và uống thuốc.
II . Đồ dùng dạy học:
SGK, SGV, tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết : uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bài mới :
a. Dạy vần mới:
* Vần ôc :
- GV viết vần và đọc mẫu : ôc
+ Vần ôc được tạo bởi những âm nào ?
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
+ có vần ôc thêm m và đấu nặng ta được
tiếng gì ?
+ Nêu cấu tạo tiếng mộc
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS quan sát tranh và rút ra từ
- HS đọc toàn bài – GV chỉnh sửa HS đọc
theo nhịp
* Vần uôc : hướng dẫn tương tự
+ HS so sánh ôc và uôc
* Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng.
-HS tìm và phân tích tiếng có vần mới
-HS đọc tiếng và từ.- GV chỉnh sửa HS phát âm
- GV đọc mẫu và giảng từ.
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- HS quan sát tranh và thảo luận rút ra câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV đọc mẫu ở SGK
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài.
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói
+ Bạn trai trong bức tranh đang làm gì ?
+ Các em thấy thái độ bạn như thế nào ?
+ Hãy kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào ?
- Hướng dẫn HS làm bài tập .
- Cá nhân và đồng thanh.
- ô và c; ô đứng trước , c đứng sau.
- ô – cờ – ôc.
- Cá nhân và đồng thanh.
- tiếng mộc.
- Cá nhân và đồng thanh.
- m đứng trước ôc đứng sau dấu nặng dưới chữ
ô.
- mờ – ôc – môc – nặng – mộc.
- thợ mộc
- Cá nhân và đồng thanh.
- Giống nhau : c ở cuối
- Khác nhau : ô và uô
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc thầm.
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
- ốc, gốc, guốc, thuộc
- cá nhân và đồng thanh.
- 2 – 3 HS đọc lại.
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc cá nhân và đồng thanh
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bài vào vở.
-Tiêm chủng, uống thuốc.
- Tiêm chủng.
- Rất bình tĩnh
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
Môn : Thủ công
Tiết 19 : gấp mũ ca lô (t1)
I - MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
- Giúp các em yêu thích môn thủ công.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV :1 mũ ca lô lớn,1 tờ giấy hình vuông to.
- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 vở thủ công.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài.
Mục tiêu : Học sinh tìm hiểu về hình dáng mũ ca lô.
- Giáo viên cho học sinh xem chiếc mũ ca lô mẫu.
- Cho 1 em đội mũ để quans át.
- Hỏi : Khi đội mũ ca lô em thấy thế nào? Mũ ca lô khác mũ bình thường ở điểm nào?
Hoạt động 2 :
Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp mũ ca lô và tập gấp trên giấy vở.
Giáo viên hướng dẫn mẫu : Cách tạo tờ giấy hình vuông,gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật,gấp tiếp phần giấy hình chữ nhật thừa còn lại và xé bỏ ta được tờ giấy hình vuông.
Gấp đôi hình vuông theo đường chéo,gấp đôi tiếp để lấy đường dấu giữa,sau đó mở ra gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của canh trên vào đường dấu giữa.Lật hình ra mặt sau gấp tương tự như vậy.
Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp,gấp vào trong phần thừa vừa gấp lên.Lật ra mặt sau,làm tương tự như vậy.
Giáo viên chú ý làm chậm từng thao tác để học sinh quan sát.
Cho học sinh tập gấp,giáo viên quan sát và hướng dẫn thêm.
4. Nhận xét - Dặn dò :
- Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.Về nhà tập gấp lại trên giấy vở.
- Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập,vở thủ công để tiết sau thực hành.
Học sinh quan sát mũ ca lô mẫu và trả lời câu hỏi.
Học sinh quan sát từng bước gấp.
Học sinh gấp hình vuông từ tờ giấy vở và tờ giấy màu để gấp mũ.
Học sinh tập gấp trên giấy vở cho thuần thục.
TOÁN
Bài : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I . Mục tiêu
1- KT-KN- Nhận biết được mỗi số 13,14,15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3 ,4, 5). Biết đọc viết các số đó.
2- TĐ- đọc, viết đúng được cc số .
II . Đồ dùng dạy học:
- các bó 1 chục que tính và các que tính rời.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc và viết các số : mười hai, mười , mười một.
- HS so sánh các số 10 < 11
12 > 10
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
a/ Giới thiệu các chữ số :
* Số13 :
+ Lấy 1 chục que tính thêm 3 que tính thì được bao nhiêu que tính ?
+ Mười ba gồm 1 chục và mấy đơn vị ?
- GV ghi bảng : 13 HD học sinh đọc và viết
+ 13 gồm có mấy chữ số ?
* Số 14, 15 ( thực hiện tương tự )
- Lấy …
là 13 que tính
- Mười ba gồm 1 chục và 3 đơn vị
- Mười ba : 13
- HS viết vào bảng con
- có hai chữ số
b/ Thực hành :
Bài 1 :Viết số :
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS viết vào bảng con
10 11 12 13 14 15
15 14 13 12 11 10
Bài 2 :Điền số thích hợp vào ô trống
HS nêu yêu cầu và nêu kết quả:
14
13
15
- HS nêu kết quả – GV nhận xét cho điểm
Bài 3 :Nối mỗi tranh với một số thích hợp ( theo mẫu)
- HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào sách giáo khoa.
- GV nhận xét cho điểm
Bài 4 : HS làm thêm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
4. Củng cố và dặn do :
- HS đọc các số từ 10 đến 15 và 15 đến 10
- Số liên trước số 10 là mấy ? số liền sau số 10 là số mấy ?
- Dặn HS xem lại bài và tìm các vật có số lượng là 13, 14, 15
Thứ năm, ngày 3 tháng 01 năm 2013.
HỌC VẦN
Bài : IÊC - ƯƠC
I . Mục tiu:
1- KT-KN- Đọc đươc :iếc, ước ,xem xiếc , rước đèn .Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : iếc, ước ,xem xiếc , rước đèn .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Xiếc , múa rối, ca nhạc.
2-TĐ- quan sát đọc đúng.
II . Đồ dùng dạy học:
SGK, SGV, tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bi.
* Giới thiệu bài mới :
a. dạy vần mới:
* Vần iêc :
- GV viết vần và đọc mẫu : iêc
- Vần: iêc được tạo bởi những âm nào?
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm.
+ Có vần iêc thêm x và dấu sắc ta được
tiếng gì ?
+ Nêu cấu tạo tiếng xiếc ?
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS quan sát tranh rút ra từ
- HS đọc lại toàn bài - GV chỉnh sửa HS đọc theo nhịp
* Vần ươc :( hướng dẫn tương tự )
+ HS so sánh : iêc và ươc
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- GV uốn nắn, sửa sai.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần mới.
- HS đọc vần tiếng và từ.
- GV đọc mẫu và giảng từ.
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- HS quan sát tranh và thảo luận rút ra câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV đọc mẫu ở SGK
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài.
* Luyện nói: đọc bài luyện nói:
- HS quan sát tranh theo từng nhóm với từng loại hình biểu diễn
- Hướng dẫn HS làm bài tập .
- Cá nhân và đồng thanh.
- I, ê và c; iê đứng trước c đứng sau.
- I – ê – cờ – iêc
- Cá nhân và đồng thanh.
- tiếng xiếc
- Cá nhân và đồng thanh.
- x đứng trước iêc đứng sau, dấu sắc trên chữ ê
- xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc
- xem xiếc
- Cá nhân và đồng thanh.
- Cá nhân và đồng thanh.
- Giống nhau : c ở cuối
- Khác nhau : iê và ươ
- HS viết vào bảng con
- HS đọc thầm.
Cá diếc cái lược
Công việc thước kẻ.
- Diếc, việc, lược, thước.
- Cá nhân và đồng thanh.
- 2 – 3 HS đọc lại.
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.
- 2 HS đọc lại bài.
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bài vào vở.
- xiếc, múa rối, rước đèn
- HS thảo luận về nội dung tranh
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
TOÁN
Bài : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I . Mục tiêu :
1- KT-KN- Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6,7,8,9 ). Biết đọc viết các số đó.điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19,trên tia số.
2- TĐ- quan sát đọc, viết đúng các số.
II . Đồ dùng dạy học:
- các bó 1 chục que tính và các que tính rời.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
a Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc và viết các số : mườiba, mười bốn, mười lăm.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bi.
* Giới thiệu bài mới :
a/ Giới thiệu các chữ số :
* Số16 :
+ Lấy 1 chục que tính thêm 6 que tính thì được bao nhiêu que tính ?
+ Mười sáu gồm 1 chục và mấy đơn vị ?
- GV ghi bảng : 16
- HD học sinh đọc và viết
+ 16 gồm có mấy chữ số ?
* Số 17, 18, 19 ( thực hiện tương tự )
- Lấy … là 16 que tính
- Mười ba gồm 1 chục và6 đơn vị
- Mười sáu : 16
- HS viết vào bảng con
- Có hai chữ số
b/ Thực hành :
Bài 1 :Viết số
- GV đọc HS làm bài vào bảng con
11 ,12,13,14,15,16,17,18,19.
11
12
13
14
15
16
17
18
19
- GV nhận xét
Bài 2 :Điền số thích hợp vào ô trống
HS đếmvà nêu kết quả:
13
16 17 18
19
- HS khác nhận xét
Bài 3 : Nối mỗi tranh với một số thích hợp :
- HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét cho điểm
Bài 4 :Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số :
- HS làm bài vào bảng con.
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
4. Củng cố dặn dò :
- HS đọc các số từ 10 đến 19 và 19 đến 10
- Số liền trước số 10 là mấy ? số liền sau số 18 là số mấy ?
- Dặn HS xem lại bài và tìm các vật có số lượng là 15 , 16 , 17 , 18 , 19
* Nhận xét tiết học.
MÔN : MĨ THUẬT
TIẾT 19 : VẼ GÀ
I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : HS nhận biết được hình dáng các bộ phận của gà trống, gà mái.
2/ Kĩ năng : HS biết cách vẽ được hình dáng của gà.
3/ Thái độ: giáo dục HS yêu thích môn vẽ
II . Chuẩn bị :
1/ GV: Tranh mẫu vẽ gà.
2/ HS : vở vẽ , bút chì , bút màu
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
- GV nhận xét bài vẽ lọ hoa.
3 . Bài mới:(1’)
Tiết này các em học các em học vẽ con gà.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu tranh , ảnh về gà. ( 4’)
PP: đàm thoại , trực quan
- GV treo hình ảnh con gà :
* Gà có hình dáng như thế nào ?
* Gà gồm có những bộ phận nào ?
* Gà trống và gà mái có điểm gì giống và khác nhau ?
- GV nhận xét – chốt : Gà trống cao to hơn, màu sắc sặc sỡ hơn, gà trống có mào đỏ, đuôi dài, cong, cánh khoẻ, chân cao to, mỏ vàng, dáng đi oai vệ. Còn gà mái thì ít màu sắc hơn gà trống, đuôi và chân đều ngắn.
b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs vẽ (7’)
PP: thực hành
- GV treo quy trình vẽ – và hướng dẫn HS vẽ :
- GV cho hs quan sát tranh sáng tạo
* Nghỉ giữa tiết ( 3’)
c/ Hoạt động 3 : Thực hành (15’)
PP: luyện tập , thực hành
- GV hướng dẫn hs vẽ cân đối với khung hình .
- Có thể vẽ nhiều kiểu khác nhau, tô màu tuỳ thích.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
d/ Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá ( 3’)
- GV thu một số bài cho lớp nhận xét – đánh giá.
- GV nhận xét – giáo dục.
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Vẽ tranh ngôi nhà của em.
- Nhận xét tiết học .
Quan sát
HS tự nêu
Hs nhắc lại cách vẽ
Hs thực hiện vẽ vào vở
Hs nhận xét
Thứ sáu, ngày 4 tháng 01 năm 2013.
TẬP VIẾT
Bài : Tuốt lúa – hạt thóc – màu sắc ..
I . Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ, tuốt lúa , hạt thóc, màu sắc,… kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
II . Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị bảng, mẫu chữ tập viết.
- Vở tập viết 1.
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:
2. Kiểm tra bài cũ
- HS viết bảng con một số từ :
- GV phát và nhận xét bài kiểm tra
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới
* Hướng dẫn viết:
- GV cho HS quan sát từ con ốc
- HS nhận xét độ cao các chữ cái
- HS nhận xét dấu phụ và dấu thanh
- * GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- Hướng dẫn HS viết liền nét.
- Chú ý khoảng cách giữa các tiếng, từ.
- Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.
* HS viết bài vào vở.
- Dặn dò HS khi viết bài
* Chấm điểm:
- Gọi một số HS đem vở lên chấm điểm.
- Nhận xét bài viết của HS.
- Các chữ cái đều cao 2 dòng li
- dấu ^ trên chư o, dấu / trên chữ ô
- HS quan sát
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở
4. Củng cố :
- HS nêu cách viết
- HS xem lại bài, viết bài, chuẩn bị bài sau.
* Nhận xét tiết học.
TẬP VIẾT.
Con ốc – đôi guốc – rước đèn – kênh rạch – vui thích
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
- Kĩ năng viết liền mạch.
-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động : ơn định tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xé
File đính kèm:
- tuan 19.doc