HỌC VẦN
Bài : OANH - OACH
I . Mục tiêu.
1- KT_ KN- Đọc được :oanh , oach, doanh trại, thu hoạch. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oanh , oach, doanh trại, thu hoạch
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
2- TĐ- chăm chú quan sát đọc, viết chính xác.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, hộp thực hành.
III. Hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- HS viết vào bảng con: áo choàng, loằng ngoằng
Đọc câu ứng dụng.cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
25 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp tuần 23 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG TUẦN 23
Thứ, ngày
TT
TCT
Môn
Tên bài
Hai
28/1/2013
1
2
3
4
5
199
200
23
41
SHĐT
Học vần
Học vần
Đạo đức
Phụ đạo
Oanh, oach
Luyện tập
Đi bộ đúng quy định (t1)
Tiếng Việt (đọc)
Ba
29/1
1
2
3
201
202
89
Học vần
Học vần
Toán
Oat, oăt
Luyện tập
Vẽ đoan thẳng có độ dài cho trước
Tư
30/1
1
2
3
4
5
203
204
23
90
42
Học vần
Học vần
Thủ công
Toán
Phụ đạo
Ôn tập
Luyện tập
Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
Luyện tập chung
Toán.
Năm
31/1
1
2
3
4
205
206
91
23
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật
Uê, uy
Luyện tập
Luyện tập chung .
Xem tranh các con vật.
Sáu
1/2
1
2
3
4
5
207
208
92
23
23
Học vần
Học vần
Toán
NGLL
SHTT
Ươ, uya
Luyện tập
Các số tròn chục
Giáo dục những điều cần làm trong ngày tết cổ truyền
Thư hai ngày 28 tháng 1 năm 2013
HỌC VẦN
Bài : OANH - OACH
I . Mục tiêu.
1- KT_ KN- Đọc được :oanh , oach, doanh trại, thu hoạch. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oanh , oach, doanh trại, thu hoạch
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
2- TĐ- chăm chú quan sát đọc, viết chính xác.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, hộp thực hành.
III. Hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- HS viết vào bảng con: áo choàng, loằng ngoằng
Đọc câu ứng dụng.cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bàimới :
a. dạy vần mới:
* Vần : oanh
- GV giới thiệu vần oanh
- Phân tích vần oanh
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
+ Có vần oanh thêm d ta được tiếng gì ?
+ Phân tích tiếng doanh?
- HS đọc vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS quan sát tranh rút ra từ
- HS đọc lại toàn bài đọc theo nhịp
* Vần : oach ( HD tương tự )
HS so sánh vần oanh và oach
- GV cho HS đọc lại bài .
* Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV viết từ lên bảng lớp
- khoanh tay kế hoạch
Mới toanh loạch xoạch
- HS tìm tiếng có chứa vần mới.
*Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
Oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ.
-Củng cố.
Chúng ta vừa học vần gì? Tìm tiếng có vần mới.
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- HS đọc thầm tiếng có vần mới
- GV đọc mẫu – HS chỉ vào chữ
Cho học sinh quan sát tranh rút ra câu ứng dụng.
Chúng em tích cực thu gom giấy , sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
- HS đọc lại cả câu có ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu
Tìm tiếng có vần mới.
- HS đọc lại cả bài ở SGK
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài.
Oanh, oach, doanh trại, thu hoạc
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói: nhà máy, cửa hàng , doanh trại.
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ Có những ai trong cảnh, họ đang làm gì ?
- Sau đó GV gọi HS nêu về một cửa hàng, một nhà máy gần nơi em ở .
- HD học sinh làm bài tập
- Cá nhân và đồng thanh.
- o ,a, đứng trước nh đứng sau.
- o-a- nh - oanh
- Cá nhân và đồng thanh.
- tiếng doanh
- d đứng trước oanh đứng sau,
- dờ – oanh – doanh .
- đoanh trại
- Cá nhân , nhóm và đồng thanh.
- Giống nhau : o và a
- Khác nhau : nh và ch
- Cá nhân , nhóm, cả lớp đồng thanh.
- HS đọc cá nhân.
- khoanh tay kế hoạch
Mới toanh loạch xoạch
Khoanh, toanh, hoạch, loạch xoạch.
Học sinh viết vào bảng con.
Oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
Đọc vần, tiếng, từ mới.
Oanh, doanh, doanh trại.
Oach, hoạch, thu hoạch.
Đọc từ ứng dụng.
- khoanh tay kế hoạch
Mới toanh loạch xoạch
Đọc đồng thanh, cá nhân.
Đọc đánh vần, đọc trơn.
Quan sát tranh đọc câu ứng dụng.
Chúng em tích cực thu gom giấy , sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
Đọc đồng thanh, cá nhân.
Đọc theo tổ, nhóm.
Hoạch.
-HS viết bài vào vở.
Oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
Quan sát tranh.
- HS đọc bài luyện nói: nhà máy, cửa hàng , doanh trại.
Học sinh trả lời.
Nhà máy đang làm việc.người đang mua, bán hàng. Bộ đội đang duyệt binh…..
- HS trả lời…
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau. Oat, oăt.
* Nhận xét tiết học
ĐẠO ĐỨC
Bài 11:ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH(t1)
I / Mục tiêu :
1- KT-KN- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với đều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định .
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
KNS: Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
2- TĐ- có ý thức khi tham gia giao thông.
II. Chuẩn bị.
- Vở bài tập đạo đức 1, nội dung bài học.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
a- Kiểm tra bài cũ :
- Có bạn cùng học cùng chơi em sẽ cảm thấy như thế nào ?
- Khi chơi với các bạn em cần có thái độ như thế nào ?
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
b- Giảng bài.
* Giảng bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
Giới thiệu bài:hôm nay chúng ta sẽ học bài: đi bộ đúng quy định.
Hoạt động 1 : Làm bài tập 1
+ Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào ?
+ Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào ?Tại sao ?
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1
- 2 HS lên bảng tô màu vào tranh
* GV kết luận : Ở nông thôn cần đi sát lề đường.Ở thành phố cần đi trên vỉa hè. Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định
* Hoạt động 2 : HS làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh sau đó mời 3 bạn lên bảng trả lời.
- HS quan sát và nhận xét của HS
Hoạt động 3 : Trò chơi “ Qua đường”
- GV tổ chức cho HS chơi qua đường
- GV phổ biến luật chơi. Mỗi nhóm chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở bốn phần đường và làm theo hiệu lệnh của người cầm đèn tín hiệu – HS chơi trò chơi nếu ai phạm luật sẽ bị phạt.
-quan sát , lắng nghe, nhắc lại tên bài: Đi trên vỉa hè
Phải đi ở trên vỉa hè.
- Đi sát lề bên phải vì ở nông thôn đường đi không có vỉa hè
- Cả lớp quan sát
- HS làm bài vào VBT
- HS làm bài vào vở
- Tranh 1 : Đi bộ đúng qui định
- Tranh 2 : Bạn nhỏ chạy qua đường
là sai qui định
- Tranh 3 : Hai bạn qua đường đi đúng qui định
- HS đóng vai làm người đi bộ , làm xe ô tô, xe máy, xe đạp .
T1: hai bạn đi bộ đúng quy định.
T2: có bạn đi bộ chưa đúng quy định.
T3: đi bộ đúng quy định.
- HS thực hành chơi
Chơi theo tổ, nhóm, có phân thắng, thua.
4 Củng cố và dặn dò :
+ Khi đi bộ các em cần đi ở phần đường nào ?
+ Khi đi đến đèn tính hiệu gặo đèn đỏ các em sẽ làm gì ?
- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau :(tt).
* Nhận xét tiết học
Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013.
HỌC VẦN
Bài : OAT - OĂT
I . Mục tiêu.
1- KT-KN- Đọc được : oat , oăt, hoạt hình, loắt choắt . Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oat , oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình
2- TĐ- giáo dục học sinh yêu thích phim hoạt hình.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, bảng cài, thanh chữ.
III. Hoạt động dạy học :
a- Kiểm tra bài cũ :
- HS viết và đọc : oanh, oach, chim oanh, thu hoạch
Đọc bài ứng dụng.
Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bài. :
* Giới thiệu bàimới :
a. dạy vần mới :
* Vần : oat
- GV giới thiệu vần oat
- Phân tích vần oat
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
+ Có vần oat thêm h va dấu thanh nặng ta được tiếng gì ?
+ Phân tích tiếng hoạt?
- HS đọc vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS quan sát tranh rút ra từ.
- HS đọc lại toàn bài đọc theo nhịp
* Vần : oăt ( HD tương tự )
- So sánh vần oat và oăt
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng
- lưu loát chỗ ngoặt
đoạt giải nhọn hoắt
- HS đọc từ lưu loát
Tìm tiếng có vần mới.
- GV nhận xét HS đọc và giảng từ
- Các từ còn lại HD tương tự
- HS đọc lại các từ
- HS chơi trò tìm tiếng có vần mới
* Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- HD HS viết vần, từ .
Oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - HS viết vào bảng con
– GV uốn nắn sửa sai
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
Quan sát học sinh đọc.
Nhận xét, sửa sai.
- GV đọc mẫu đoạn ứng dụng
Thoắt một cái, Sóc Bông đ leo ln ngọn cy . đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
- HS đọc từng câu, có ngắt hơi
- HS đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm
- HS thi đua đọc cả đoạn
- GV nhận xét HS đọc đúng nhịp có nghỉ hơi ở dấu phẩy, dấu chấm
Tìm tiếng có vần mới.
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói:
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ có ai ở trong cảnh ? họ đang làm gì ?
- HS hoạt động theo nhóm và nói về một số phim hoạt hình các em đã xem.
- HDHS làm bài tập ở VBT
- Cá nhân và đồng thanh.
- o, a đứng trước,t đứng sau
- o – a - tờ - oăt
- Cá nhân và đồng thanh
- hoạt
- h đứng trước, oat đứng sau dấu nặng dưới chữ a.
- hờ – oat – hoát – nặng- hoạt
- Cá nhân và đồng thanh
- hoạt hình .
- Cá nhân và đồng thanh.
- Giống nhau : o và t
- Khác nhau : ă
- oăt
- o, ă đứng trước,t đứng sau
- o – a - tờ - oăt
- tiếng choắt
- ch đứng trước, oăt đứng sau dấu sắc trên chữ ă.
- chờ – oắt – choắt – sắc – choắt
- loắt choắt
- Cá nhân và đồng thanh.
Quan sát đọc từ ứng dụng.
Đọc đồng thanh, cá nhân.
- lưu loát chỗ ngoặt
đoạt giải nhọn hoắt
loát, đoạt, ngoặt, hoắt.
- Cá nhân
- Học sinh chú ý theo dõi
- HS viết vào bảng con
Oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS chỉ vào từng chữ trong bài.
Đọc vần, tiếng, từ mới.
Oat, hoạt hình.
Oăt, choắt, loắt choắt.
Đọc từ ứng dụng.
- lưu loát chỗ ngoặt
đoạt giải nhọn hoắt
quan sát tranh rút ra câu ứng dụng.
Thoắt một cái, Sóc Bông đ leo ln ngọn cy . đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
- Cá nhân và đồng thanh
Đọc đánh vần, đọc trơn.
- Thi giữa các nhóm
Thoắt, hoạt.
Quan sát tranh đọc bài:
- Phim hoạt hình
Học sinh quan sát trả lời theo nội dung.
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :ôn tập.
* Nhận xét tiết học.
TOÁN
Bài : 86 : VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I Mục tiêu :
1- KT-KN- Biết dùng thước có chia vạch xăng- ti – mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.
2- TĐ-Rèn tính cẩn thận khi vẽ.
II Đồ dùng dạy học :
- Thước có chia vạch thành từng xăng ti mét .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
a- Kiểm tra .
- HS làm vào bảng con : 5 cm + 2cm =
10 cm = 5 cm =
* Nhận xét phần KTBC :
b- Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1-Giới thiệu bài.hôm nay chúng ta sẽ học bài: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- đặt thước lên tờ giấy ( bảng) tay trái giữ thước , tay phải cầm bút . chấm một điểm ở 0 và một điểm trùng với vạch số 4 .
- dùng bút nối điểm 0 với điểm vạch 4 thẳng theo mép thước.
- nhấc thước ra , viết A trên điểm đầu , viết B trên điểm cuối đoạn thẳng .
- ta có đoạn thẳng AB dài 4 cm.
b./ Thực hành :
* Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài :5 cm, 7 cm, 2cm, 9 cm.
- HS nêu yêu cầu bài .
- Vẽ vào vỡ các đoạn thẳng có độ dài : 5cm ; 7cm ;2cm ; 9cm
* Bài 2; GV và HS nêu tóm tắt bài toán và học sinh tự giải .
Tóm tắt
Đoạn thẳng AB: 5 cm
Đoạn thẳng BC: 3 cm
Cả hai đoạn thẳng: ….cm.
Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu của bài.
Vẽ các đoạn thẳng.
Nhận xét.
Quan sát tranh, nhắc lại tên bài: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Quan sát làm theo thao tác của giáo viên.
Lấy thước và bút lần lượt làm theo từng bước.
Đọc yêu cầu của bài.
Dùng thước vẽ các doạn thẳng có độ dài:
5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm.
Học sinh lên bảng vẽ.
ở dưới nhận xét.
Học sinh đọc tóm tắt bài toán.
Nêu cách giải và giải.
Cả hai đoạn thẳng dài là.
5+3=8( cm)
Đáp số: 8 cm.
Nêu yêu cầu của bài.
Dùng thước vẽ các đoạn thẳng có độ dài trong bài 2.
5 cm, 3 cm.
4./ Củng cố và dặn dò :
- HS nêu cách vẽ đoạn thẳng .
- Dặn HS tập đo đoạn thẳng và vẽ đoạn thẳng với các số đo cho trước .
Chuẩn bị bài sau: luyện tập chung.
* Nhận xét tiết học
PHỤ ĐẠO.
TOÁN.
I.Mục tiêu.
1- KT-KN: củng cố những kiến thức đ học về đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. Làm được các bài tập theo kiến thức đ học.
2- TĐ- rèn tính cẩn thận khi làm toán.
II. Chuẩn bị.
Nội dung bài học.
III. hoạt động dạy- học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
giới thiệu bài.
Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những kiến thức đ học.
Bài tập.
Bài 1: nêu yêu cầu của bài .
Hướng dẫn làm bài
Làm bài trên bảng.
Nhận xét.
Giáo viên ghi bài toán lên bảng.
Cho học sinh đọc bài toán.
Nêu tóm tắt và giải.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu của bài.
Vẽ 2 đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Học sinh dùng thước có cm để vẽ đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB: 2 cm.
Đoạn thẳng CD: 5 cm.
Học sinh nhận xét.
Học sinh đọc bài toán.
Có 5 cái kẹo, có thêm 4 cái kẹo nữa. hỏi có tất cả bao nhiêu cái kẹo.
Tóm tắt.
Có: 5 cái kẹo
Có thêm : 4 cái kẹo nữa
Có tất cả :…cái kẹo?
Có tất cả cái kẹo là.
5 + 4 = 9 ( cái kẹo )
Đáp số: 9 cái kẹo.
củng cố- dặn dị.
Giải bài toán gồm có mấy bước?
Nhận xét tiết học.
Về nhà làm bài tâp.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013.
HỌC VẦN
Bài : ÔN TẬP
I- Mục tiêu.
1- KT-KN- Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 . Từ và câu ứng dụng.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : “ Chú gà trống khôn ngoan .
2- TĐ- quan sát, lắng nghe lời kể của bạn, nhận xét lời kể của bạn.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, bảng ôn ( SGK )
III. Hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc và viết : oat, oăt, lưu loát, đoạt giải, nhọn hoắt.
- HS đọc bài ứng dụng.
Thoắt một cái, Sóc Bông đ leo ln ngọn cy. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b-Giảng bài. :
* Giới thiệu bài mới :
a* Ôn vần : cho học sinh quan sát 2 tranh SGK để rút ra vần ôn.
- HS chơi trò xướng họa để ôn 2 vần oa, oe
- HS mở SGK đọc to các vần ở bài từ bài 91 đến 96
- GV ghi các vần lên bảng
- HS tự ôn các vần bằng cách ghép âm sang cột vần để tạo thành vần và đọc
- HS đánh vần và đọc trơn các vần theo thứ tự và không thứ tự
- HS tự làm việc theo bảng ôn theo cặp
- Sau đó HS đọc từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng.
Khoa học, ngoan ngỗn, khai hoang.
Giáo viên đọc mẫu.
Tìm tiếng cĩ vần mới.
* Viết từ :
- HS thi viết đúng.
Ngoan ngỗn, khai hoang.
– GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm viết 3 vần … sau đó viết từ .
TIẾT : 2
- HS chơi trò chơi tìm từ có vần ôn.
b/ Luyện tập :
* Luyện đọc:
Cho học sinh quan sát tranh
- HS đọc trơn đoạn thơ trong bài
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió.
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
- GV đọc mẫu cả đoạn
- HS chơi trò đọc nối tiếp giữa các dãy bàn.
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài vào vở.
Ngoan ngỗn, khai hoang.
* Kể chuyện :
- HS nghe GV kể chuyện : “ chú gà trống khôn ngoan”
- GV kể HS quan sát tranh và theo dõi truyện
- GV kể lại lần 2 kết hợp với câu hỏi
+ Câu hỏi cho đoạn 1 : Cáo nhìn lên cây và thấy gì ?
+ // // // // 2 : Cáo đã nói gì với gà trống ?
+ // // // // 3 : Gà trống đã nói gì với cáo ?
+ // // // // 4 : Nghe gà trống nói xong cáo đã làm gì ? vì sao lại làm vậy ?
- HD HS làm bài tập ở VBT TV1 / 2
oa, oe……
o – a – oa – oa, o – e – oe – oe , o – a – n – oan – oan …
+ 1 HS chỉ bảng ôn, 1 HS đọc vần.
Quan sát đọc từ ứng dụng.
Khoa học, ngoan ngỗn, khai hoang.
Khoa, ngoan, ngỗn, oang,
Học sinh viết bài vào bảng con.
Ngoan ngỗn, khai hoang.
- Đại diện nhóm nhận xét bài viết của bạn
+ HS viết bảng con.
+ Đại diện các nhóm nhận xét
- HS luyện đọc theo từng cặp.
- HS đọc từng dòng – đọc nối tiếp.
- HS tìm tiéng có vần ôn – HS đọc đồng thanh cả bài.
Quan sát tranh đọc bài ứng dụng.
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió.
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
-HS viết vào vở.
Ngoan ngỗn, khai hoang.
Quan sát tranh kể chuyện
Học sinh thảo luận và trả lời.
Thấy chú gà trống.
Này anh gà trống, anh đ nghe được tin gì mới chưa……
Thế thì vui qu nhỉ……
Nhưng tôi sợ nếu chúng chưa biết…..
- Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào các bức tranh và câu hỏi gợi ý .
4 củng cố và dặn dò:
- HS nhắc lại các vần đã ôn.
- HS có thể tìm thêm từ có vần ôn .
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :uê, uy.
* Nhận xét tiết học.
Môn : Thủ công
Bài dạy : Kẻ các đoạn thẳng cách đều
MỤC TIÊU :
- Học sinh kẻ được đoạn thẳng.
- Học sinh kẻ được các đoạn thẳng cách đều.
- Chính xác,cẩn thận,trật tự,tiết kiệm.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- HS : Bút chì,thước kẻ,1 tờ giấy vở.
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đoạn thẳng,kể tên được những vật có các đoạn thẳng cách đều.
- Giáo viên ghim hình vẽ mẫu lên bảng cho học sinh quan sát đoạn thẳng AB.
- Hỏi : Em có nhậnx ét gì về 2 đầu của đoạn thẳng? 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô? Em hãy kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau?
Hoạt động 2 :
Mục tiêu : Học sinh biết cách kẻ đoạn thẳng,kẻ 2 đoạn thẳng cách đều.
Giáo viên hướng dẫn mẫu cách kẻ.
Ø Đoạn thẳng :
Lấy 2 điểm A và B,giữ thước cố định bằng tay trái,tay phải cầm bút nối A sang B ta được đoạn thẳng AB.
Ø Hai đoạn thẳng cách đều :
Trên mặt giấy ta kẻ đoạn thẳng AB.Từ điểm A và điểm B cùng đếm xuống phía dưới 2 ô.Đánh dấu C và D.Nối C với D ta có đoạn thẳng CD cách đều với AB.
Hoạt động 3 :
Mục tiêu : Học sinh thực hành kẻ đoạn thẳng,đoạn thẳng cách đều trên vở.
Cho học sinh thực hành,giáo viên quan sát và uốn nắn những em còn lúng túng.
4. Nhận xét – Dặn dò :
- Tinh thần,thái độ của học sinh.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau.
Cho học sinh quan sát hình vẽ mẫu,trả lời câu hỏi ( có 2 điểm ) ,2 ô,2 cạnh của bảng,của cửa sổ.
Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu,thực hiện kẻ đoạn thẳng nháp trên mặt bàn.
Học sinh nghe và quan sát giáo viên làm mẫu,tập kẻ không trên mặt bàn.
Học sinh tập kẻ trên tờ giấy vở.
TOÁN
Bài 87 :LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
1- KT- KN- Có kĩ năng đọc , viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ)các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán.
2- TĐ- rèn kĩ năng giải toán.
II Hoạt động dạy – học chủ yếu :
a- Kiểm tra bài cũ :
- HS làm bài vào bảng con
+ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 9cm
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bài mới :
*Bài 1 : HS nêu yêu bài.gợi ý HS nêu theo nhiều cách nhưng thứ tự các số cho hợp lý
- HS có thể viết theo nhiều cách khác nhau
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 : HS làm bài vào phiếu bài tập
- Khi chữa bài HS cần đọc lại phép tính
- GV và HS quan sát nhận xét
*Bài 3 : HS làm bài toán
Cho học sinh đọc bài toán.
Nêu cách giải.
Nhận xét.
Bài 4 :nêu yêu cầu của bài.
HS lên bảng làm
Nhận xét..
* Luyện tập
* Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống.
2 HS lên bảng làm cả lớp quan sát
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
* Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống
11 +2 =13 + 3 =16
14 +1 = 15 + 2 =17
15 +3 = 18 + 1 =19
*Bài 3:
- HS tóm tắt và giải bài toán
Tóm tắt
Có : 12 bút xanh
Có : 13 bút đỏ
Có tất cả : . . . bút ?
Giải
Hộp bút đó có số bút là :
12 + 3 = 15 ( bút )
Đáp số : 15 bút
* Bài 4:
1
2
3
4
5
6
13
14
15
16
17
18
19
12
4
1
7
5
2
0
16
13
19
17
14
12
4 Củng cố và dặn dò
- Hỏi lại bài học
* 15 + 4 = mấy ?
- Dặn HS xem lại bài và sửa bài, chuẩn bị bài sau: luyện tập chung.
* Nhận xét tiết học
Phụ đạo.
Tiếng việt: Viết.
I: Mục tiêu.
KT-KN: Học sinh đọc và viết được các vần đ học: oanh, oach, oat, oăt và từ: doanh trại, thu hoạch, hoạt hình, loắt choắt.
TĐ: Rèn chữ viết đúng, đẹp.
II: Chuẩn bị.
Nội dung bài viết.
III: hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giáo viên viết lên bảng.
Oanh, oach, oat, oăt.
Gọi học sinh lên đọc bài bằng cách đánh vần.
Nhận xét, sửa sai.
Giáo viên ghi tiếp từ.
Doanh trại, thu hoạch, hoạt hình, loắt choắt.
Cho học sinh đọc bài.
Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Cho học sinh đọc toàn bộ bài trên bảng.
Cho học sinh viết bài vào vở, trên bảng.
Quan sát, uốn nắn
Nhận xét, chấm điểm.
Quan sát lắng nghe.
Đọc bài cá nhân, nhóm, tổ.
Oa- nhờ- oanh.
Oa- chờ- oach
Oa- tờ- oat
Oă-tờ- oăt……
Đọc đồng thanh, cá nhân, đánh vần, đọc trơn.
Học sinh đọc bài cá nhân, tổ, nhóm.
Đọc đánh vần, đọc trơn.
Học sinh viết bài vào vở,trên bảng.
Trình by r rng, sạch đẹp.
*củng cố- dặn dị.
Cho học sinh đọc bài.
Nhận xét, đánh giá.
Chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013.
HỌC VẦN
Bài 98 : UÊ - UY
I. Mục tiêu.
1- KT-KN- Đọc được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay
2-TĐ- phân biệt và nhận biết được các loại tàu.
II . Chuẩn bị :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, hộp thực hành, một số vật thật
III. Hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc một số từ ở bài ôn
- HS viết vào bảng con : ngoan ngoãn, xinh xắn.
Đọc bài ứng dụng.
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bàimới :
a. dạy vần mới :
* Vần : uê
- GV giới thiệu vần uê
- Phân tích vần uê
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
+ Có vần uê thêm h và dấu thanh nặng ta được tiếng gì?
+ Phân tích tiếng?
- HS đọc vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS quan sát tranh rút ra từ.
- HS đọc lại toàn bài đọc theo nhịp
- HS đọc lại cả bài thứ tự và không thứ tự
* Vần uy : ( HD tương tự )
+ HS so sánh uê và uy
* Dạy từ ngữ ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng
- HS đọc thầm và tìm tiéng có vần mới
- HS đọc tiếng và đọc từ
- GV đọc mẫu kết hợp giảng từ
- HS chơi trò chơi tìm tiếng có vần mới
*Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết. (viết liền nét)
- HS quan sát sau đó viết vào bảng con
- GV quan sát sửa sai
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở tiết 1.
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
- HS đọc từng dòng thơ
- HS đọc liền 2 dòng thơ, đọc cả đoạn có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài.
* Luyện nói :
- HS đọc bài luyện nói: tàu thủy, tàu hỏa, ô tô, máy bay.
- HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi
+ Em thấy gì trong tranh ?
+Em đã được đi loại phương tiện nào trong tranh chưa
- HD học sinh làm bài ở vở bài tập TV1/2
- Cá nhân và đồng thanh.
- u đứng trước,ê đứng sau
- Cá nhân và đồng thanh
-huệ
- h đứng trước uê đứng sau dấu nặng dưới chữ ê.
- hờ - ê – huê – nặng - huệ
- Cá nhân và đồng thanh
- bông huệ
- Cá nhân và đồng thanh.
- Cá nhân và đồng thanh
+ Giống : u ở đầu
+ Khác nhau : ê và y
cây vạn tế tàu thủy
xum xuê khuy áo
- tuế, xuê, thủy, khuy
cá nhân và đồng thanh
- HS đọc cá nhân
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS chỉ vào chữ.
- Cá nhân và đồng thanh.
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :
* Nhận xét tiết học.
TOÁN
Bài 88 LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu :
1- KT-KN - Thực hiện được cộng , trừ nhẩm ,so sánh các số trong phạm vi 20 vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học .
2- TĐ- rèn tính cẩn thận khi học toán.
II Các hoạt động dạy học chủ yếu:
a-Kiểm tra bài cũ :
- HS làm bài vào bảng con : 11 + 2 – 3 =
14 + 1 + 2 =
* Nhận xét kiểm tra bài cũ
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bài mới :
*Bài 1 : HS nêu yêu cầu và làm
bài vào phiếu ( SGK )
Gọi 1 số HS lên bảng làm
- GV và HS nhận xét bài l
*Bài 2 : HS nêu yêu cầu - 2 HS lên
Bảng.
*Bài 3 : HS nêu yêu cầu và làm bài vào vơ.
*Bài 4 : HS đọc yêu cầu và đọc bài toán
- HS tự tóm tắt và giải bài toán
- GV gợi ý cách tóm tắt đoạn thẳng
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
* Luyện tập :
* Bài 1: Tính
a/ 12 + 3 = 15 15 + 4 = 19 8+ 2 = 10 14 + 3 = 17
15 – 3 = 12 19 – 4 = 15 10 – 2 = 8 17 – 3 = 14
b/ 11 + 4 + 2 = 17
19 – 5 – 4 = 10
14 + 2 – 5 = 11
* Bài 2:
a/Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18 ,11,15
b, Khoanh vào số bé nhất:17 , 13 ,19 , 10 .
* Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
4cm
* Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 3 cm và đoạn thẳng BC dài 6 cm . Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăngtimét?
Tóm tắt
Đoạn AB : 3 cm
Đoạn BC : 6cm
Đoạn AC : .
File đính kèm:
- tuan 23.doc