HỌC VẦN.
Bài 100 : UÂN - UYÊN
I Mục tiêu
1- KT-KN- Đọc được : uân,uyên, mùa xuân, bóng chuyền. Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .
2- TĐ- rèn đức tính thích đọc truyện.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, bảng cài, thanh chữ.
III. Hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc một số từ : huơ tay, pơ – luya, quở trách, trời khuya
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
28 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp tuần 24 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG TUẦN 24
Thứ, ngày
TT
TCT
Môn
Tên bài
Hai
18/2/2013
1
2
3
4
189
190
24
SHĐT
Học vần
Học vần
Đạo đức
Uân, uyên
Luyện tập
Đi bộ đúng quy định (t2)
Ba
19/2
1
2
3
4
191
192
85
39
Học vần
Học vần
Toán
Phụ đạo
Uât, uyêt
Luyện tập
Luyện tập
Toán
Tư
20/2
1
2
3
4
5
193
194
24
86
40
Học vần
Học vần
Thủ công
Toán
Phụ đạo
Uynh, uych
Luyện tập
Cắt dán hình chữ nhật (t1).
Cộng các số tròn chục
Viết.
Năm
21/2
1
2
3
4
195
196
87
24
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật
Ôn tập
Luyện tập
Luyện tập .
Vẽ cây, vẽ nhà.
Sáu
22/2
1
2
3
4
5
20
21
88
24
24
Tập viết
Tập viết
Toán
NGLL
SHTT
Hòa bình, hí hoáy….
Tàu thủy, giấy pơ- luya…
Trừ các số tròn chục
Ca hát chủ đề về mùa xuân, quê hương...
Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2013.
HỌC VẦN.
Bài 100 : UÂN - UYÊN
I Mục tiêu
1- KT-KN- Đọc được : uân,uyên, mùa xuân, bóng chuyền. Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .
2- TĐ- rèn đức tính thích đọc truyện.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, bảng cài, thanh chữ.
III. Hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc một số từ : huơ tay, pơ – luya, quở trách, trời khuya
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bàimới :
a. dạy vần mới :
- Phân tích vần uân ?
- HS đánh vần GV chỉnh sửa – HS phát âm ?
-Từ vần uân muốn có được tiếng xuân ta thêm âm gì?
- HS đánh vần GV chỉnh sửa – HS phát âm ?
- Phân tích tiếng xuân ?
- HS đánh vần GV chỉnh sửa – HS phát âm ?
- GV cho HS quan sát tranh và đọc từ mùa xuân.
- HS đọc từ
- HS đọc lại toàn bài - GV chỉnh sửa đọc theo nhịp
* Vần : uyên ( HD tương tự )
- HS so sánh vần uân và uyên
* Dạy từ ngữ :
- GV viết từ ứng dụng
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể chuyện
- HS đọc tiếng, từ
- GV đọc mẫu và giảng từ
Tìm tiếng có vần mới.
- HS đọc lại bài
-Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- HS viết vào bảng con
Uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
– GV uốn nắn sửa sai
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- HS quan sát tranh rút ra bài ứng dụng
chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
. . . cùng về
- HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- HS đọc tiếng
- HS đọc từng dòng thơ
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc lại cả bài ở SGK
* Luyện viết:
Cho học sinh viết bài vào vở.
Uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Dặn dò HS trước khi viết bài.
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói:
+ Em đã xem những cuốn chuyện nào ?
+ Hãy kể tên một vài cuốn chuyện mà em đã xem
+ Trong số chuyện mà em đã xem em thích chuyện nào ?
- HS từng cặp nói với nhau chuyện em thích
- HD học sinh làm bài tập TV 1 / 2 .
- u – â và n, u â đứng trước, n đứng sau
- u – â – nờ – uân
- Cá nhân và đồng thanh
- thêm âm x
- x đứng trước, vần uân đứng sau
- xờ – uân – xuân – xuân
- cá nhân và đồng thanh
- mùa xuân
- Cá nhân và đồng thanh.
- Giống nhau : u ở đầu, n ở cuối
- Khác nhau :â và yê
- HS viết vào bảng con
- HS đọc thầm
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể chuyện
- Cá nhân và đồng thanh
Huân, tuần, khuyên, chuyện.
- HS viết vào bảng con
Uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Cá nhân và đồng thanh
Đọc vần, tiếng, từ mới
Uân, xuân, mùa xuân.
Uyên, chuyền, bóng chuyền.
Đọc từ ứng dụng.
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể chuyện
chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
. . . cùng về
Tiếng xuân.
- Cá nhân và đồng thanh
Học sinh viết bài vào vở.
Uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
Quan sát tranh đọc phần luyện nói.
- Em thích đọc truyện
- HS trả lời…
4. củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới: uân, uyên
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :uât, uyêt.
* Nhận xét tiết học
ĐẠO ĐỨC
Bài :11 ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH ( tt )
I .Mục tiêu :
1- KT-KN- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
KNS: Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
2- TĐ- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II .Tài liệu và phương tiện :
- Vở bài tập đạo đức 1
III .Các hoạt động dạy – học chủ yếu
a- Kiểm tra bài cũ :
ở nông thôn khi đi đường cần phải đi như thế nào?( phải đi sát lề đường bên phải).
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bài mới :
* Giảng bài mới:
* Hoạt động 1 : Làm bài tập 3
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
+ Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng qui định không ?
+ Điều gì có thể xảy ra ?
+ Vì sao ?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn làm như thế ?
- Sau khi trả lời đại diện nhóm trả lời
- Cả lớp nhận xét bổ sung
* GV kết luận : Đi dưới lòng đường là sai
qui định, có thể gây nguy hiểm cho mình và cho mọi người
* Hoạt động 2 : Làm bài tập 4
- GV giải thích yêu cầu bài tập 4
- GV kết luận :
+ Tranh 1, 2, 4, 6 đúng qui định
+ Tranh 5, 7, 8 sai qui định
+ Đi bộ đúng qui định là tự bảo vệ mình và bảo vệ mọi người
Hoạt động 3 : HS chơi trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”
-hướng dẫn học sinh chơi trò chơi.
-vd: khi cô giơ đèn xanh thì cc em chuẩn và đi.
Ngược lại khi cô giơ đèn đỏ thì cc em phải dừng lại.em no khơng tun thủ luật chơi thì phải nhảy lị cị.
Cho học sinh chơi theo từng nhóm 5 em.
Chơi có thắng, thua. Tổ nào thua thì phải nhảy lị cị….
Nhận xét.
Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận theo từng đôi
- Các bạn đi bộ không đúng qui định
- Có thể xảy ra tai nạn
- Vì đó là phần đường dành cho xe chạy
- Hs trả lời: em sẽ nhắc nhở bạn……
Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Tranh 1, 2, 4, 6 đúng qui định
+ Tranh 5, 7, 8 sai qui định
+ Đi bộ đúng qui định là tự bảo vệ mình và bảo vệ mọi người
Nối hình tranh với hình mặt người cho đúng.
Nối hình 1, 2, 4, 6 với hình mặt người.
Đánh dấu x vào dưới mỗi tranh.
Quan sát lắng nghe để chơi trị chơi.
5 em lên chơi thử sau đó chơi chính thức.
Các nhóm nhận xét.
4 Củng cố và dặn dò :
Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
+ Đi bộ đúng qui định có lợi ích gì ?
+ Khi đi bộ cần đi ở phần đường nào ?sát lề bên phải.
- GD HS biết thực hiện đúng việc đi bộ để bảo đảm an toàn cho bản thn v cho x hội…..
* Nhận xét tiết học :
Chuẩn bị bài sau: cảm ơn và xin lỗi.
Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2013.
HỌC VẦN
Bài : UÂT - UYÊT
I . Mục tiêu.
1- KT-KN- Đọc được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. Từ va đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp.
2- TĐ- tự hào về đất nước của mình.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, bảng cài, thanh chữ.
III. Hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- HS viết và đọc : uân, uyên, tuần lễ, truyện tranh
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bàimới :
a. dạy vần mới :
* Vần : uât
- Hôm nay cô dạy vần mới là uât
- phân tích vần uât .
- HS đánh vần – GV chỉnh HS phát âm
- Từ vần uất muốn có được tiếng xuất ta thêm âm gì và dấu thanh gì?
+ Phân tích tiếng mới
- HS đánh vần GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS quan sát tranh và rút ra từ mới.
- HS đọc từ – GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS đọc lại toàn bài
* Vần : uyêt (HD tương tự)
- So sánh vần uât và uyêt
- viết
Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết vào bảng con.
Uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
Nhận xét.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết từ lên bảng
- HS tìm tiếng có vần mới
- HS đọc tiếng và từ – GV chỉnh sửa HS phát âm
- GV đọc mẫu và giảng từ
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở tiết 1.
-
HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi , trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
- HS tìm tiếng có vần mới
- HS thi đọc nối tiếp từng dòng
-GV đọc mẫu ở SGK
* Luyện viết :
- HS nhìn bảng
Uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói:
+ Nước ta tên gọi là gì ?
+ Em nhận ra cảnh nào trên tranh ảnh các em đã xem
+ Em biết nước ta có cảnh nào đẹp
- HD HS làm VBTTV 1/ 2
- uât
- u, và â đứng trước,t đứng sau
- u- â- tờ – uất
- Âm x và dấu sắc
- x đứng trước, uât đứng sau dấu sắc trên â.
- xờ – uât – xuất – sắc - xuất
- Cá nhân và đồng thanh.
- sản xuất.
- Cá nhân và đồng thanh
- Cá nhân và đồng thanh.
- Giống nhau : u ở đầu t ở cuối
- Khác nhau : â và yê
-quan sát viết bảng con.
Uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật duyệt binh
- luật, thuật, tuyết, duyệt
- Cá nhân và đồng thanh
-Cá nhân và đồng thanh.
-Đọc vần, tiếng, từ mới.
Uât, xuất, sản xuất.
Uyêt, duyệt, duyệt binh.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật duyệt binh
Những đêm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi , trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi.
Khuyết
- Cá nhân và đồng thanh
.
-
HS viết bài
Uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
– GV uốn nắn .
- quan sát tranh đọc bài.
Đất nước ta tuyệt đẹp
- Việt Nam
Học sinh trả lời.
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần uât, uyêt .
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :uynh, uych.
* Nhận xét tiết học.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
1- KT-KN- Biết đọc, viết,so sánh các số tròn chục ; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
2- TĐ- đọc, viết thành thạo các số trịn chục.
II Đồ dùng dạy – học :
Que tính thẻ.
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu
a.Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc các số 30, 40, 50, 60, 80
- HS viết vào bảng con các số sau : tám mươi, năm mươi, chín mươi
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
b. Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Giới thiệu bài mới :nêu mục đích yêu cầu của tiết học. ghi bảng. Luyện tập :
* Luyện tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn học sinh làm bài trên bảng
Nhận xét.
Bai 2 : HS làm bài vào vở
a/ Số 40 gồm 4 chục và0 đơn vị
b/ số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c/ số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
nhận xét.
Bài 3: viết bài lên bảng
Hướng dẫn học sinh làm bài
Nhận xét.
Bài 4: nêu yêu cầu của bài.
Viết số.
Nhận xét.
Quan sát nhắc lại tên bài: Luyện tập
HS lên bảng làm
– cả lớp làm vào nháp
Nối 80 với tám mươi. 60 với sáu mươi.
90 với Chín mươi 30 với ba mươi.
50 với năm mươi. 10 với mười.
- HS quan sát nhận xét .
Nêu yêu cầu của bài.
Làm bài vào bảng.
Số 40 gồm 4 chục và0 đơn vị
b/ số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c/ số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
bảng .
a/ làm bài trên bảng
khoanh vào số bé nhất: số 20.
Khoanh vào số lớn nhất:số 90.
Số từ bé đến lớn: 20, 50, 70, 80, 90.
Số từ lớn đến bé: 80, 60, 40, 30, 10.
4 Củng cố và dặn dò :
- Hỏi lại bài học
- Dặn HS xem lại bài và sửa bài , chuẩn bị bài sau: cộng cc số trịn chục.
* Nhận xét tiết học
Phụ đạo.
Toán.
I.Mục tiêu.
– KT-KN: học sinh biết viết , vẽ đoạn thẳng có đô dài bằng cm, biết thực hiện phép tính, cộng , trừ trong phạm vi 10.
- TĐ: rèn kĩ năng tính đúng, trình by sạch, đẹp.
II. Chuẩn bị.
Nội dung các bài toán.
III.hoạt động dạy- học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu, ghi bảng.
Giáo viên ghi nội dung bài.
Bài 1: vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5 cm, 7 cm.
Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ bằng cách dùng thước thẳng có chia vạch cm để cẽ chính xác.
Giáo viên nhận xét.
Bài 2: tính.
7cm+ 2cm = 5cm-3cm=
8cm+ 4cm = 9cm-4cm=
14cm+5cm = 17cm-7cm=
Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con
Gọi học sinh lên bảng làm: 2 em.
Bài 3: Tóm tắt.
Có: 2 gà trống
Có : 5 gà mái
Có tất cả:…con gà?
Gọi học sinh đọc tóm tắt bài toán
Hướng dẫn học sinh giải
Giáo viên nhận xét.
Học sinh theo di, lắng nghe.
Học sinh làm bài cá nhân.
2 em lên bảng vẽ trên bảng.
Học sinh làm bài vào bảng con.
7cm+ 2cm = 9cm 5cm-3cm= 2cm
8cm+ 4cm = 12cm 9cm-4cm= 5cm
14cm+5cm = 19cm 17cm-7cm= 10cm
2 em đọc tốm tắt
1 em lên bảng giải
ở dưới làm bài vào vở.
có tất cả số con gà là:
2+ 5 = 7 (con gà)
Đáp số: 7 con gà.
củng cố- dặn dị.
Nhận xét tiết học.
Về nhà làm bài.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 20 tháng 02 năm 2013.
HỌC VẦN
Bài 102 : UYNH - UYCH
I Mục tiêu.
1- KT-KN- Đọc được : uynh, uych, phụ huynh , ngã huỵch . Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : uynh, uych, phụ huynh , ngã huỵch
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Đèn dầu , đèn điện , đèn huỳnh quang.
2- TĐ- biết phân biệt được các loại đèn.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, bảng cài, thanh chữ
III. Hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc và viết bảng con.: uât, uyêt, bóng chuyyền, duyệt binh
- HS đọc bài ở SGK 2 em.
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bài mới :
a. dạy vần mới :
* Vần uynh :
+ Hôm nay cô dạy vần mới uynh- uych
+ Phân tích cấu tạo vần uynh
- HS đánh vần và đọc vần
– GV chỉnh sửa học sinh phát âm .
- Từ vần uynh muốn có được tiếng huynh ta thêm âm gì ?
+ Phân tích tiếng huynh
- HS đánh vần – GV chỉnh sửa HS phát âm
- HS quan sát tranh và rút ra từ mới
- HS đọc từ
- HS đọc lại cả bài
* Vần uych : ( HD tương tự )
+ So sánh uynh và uych
Viết.
Giáo viên viết mẫu.
Hướng dẫn học sinh viết.
Uynh, uych, phụ huynh, ng huỵch.
Nhận xét.
* Dạy từ ngữ ứng dụng :
- GV viết bảng từ ứng dụng
- luýnh quýnh huỳnh huỵch
khùynh tay uỳnh uỵch
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới
- HS đọc tiếng , từ
- GV đọc mẫu và giảng từ
- HS đọc lại cả bài
TIẾT : 2
b/ Luyện tập :
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp.
- HS quan sát tranh và rút ra câu ứng dụng.
Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
- HS tìm tiéng có vần mới
- HS đọc từng dòng
- HS thi đua đọc nối tiếp
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài vào vở.
Uynh, uych, phụ huynh, ng huỵch
* Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói :
+ HS quan sát tranh và nêu tên các đèn
+ Nó dùng để làm gì ?
+ Khi không cần đèn nữa chúng ta có để đèn sáng không ?
- HS đọc bài ở SGK
- HD HS làm bài VBT TV1 / 2
HS nhắc lại: uynh
- u và y đứng trước, nh đứng sau
- u – y – nhờ – uynh – uynh
- Cá nhân và đồng thanh
- âm h
- h đứng trước, uynh đứng sau
- h- uynh- huynh
- Phụ huynh
- cá nhân và đồng thanh
- cá nhân và đồng than
- Giống nhau : uy
- Khác nhau : nh và ch
-quan sát viết bảng con.
Uynh, uych, phụ huynh, ng huỵch.
HS nhẩm đọc
- luýnh quýnh huỳnh huỵch
khùynh tay uỳnh uỵch
luýnh quýnh ,khùynh, huỳnh, huỵch ,
uỳnh ,uỵch.
- Cá nhân và đồng thanh
- Cá nhân và đồng thanh
- HS đọc cá nhân
Đọc vần, tiếng, từ mới.
Uynh, huynh, phụ huynh.
uych, huỵch, ng huỵch.
Đọc từ ứng dụng.
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khùynh tay uỳnh uỵch
quan sát tranh đọc đoạn ứng dụng.
Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
-huynh.
- HS viết bài vào vở
Uynh, uych, phụ huynh, ng huỵch
- Đèn điện, đèn huỳnh quang …
Đèn điện, đèn huỳnh quang …
Để thắp sáng…..
Không, phải tắt đèn đi.
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp
- HS tìm thêm từ có vần uynh, uych.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :ôn tập.
* Nhận xét tiết học.
Môn : Thủ công
Bài dạy : Cắt dán hình chữ nhật .....
MỤC TIÊU :
- Học sinh kẻ được hình chữ nhật.
- Học sinh cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Hình chữ nhật mẫu dán trên giấy nền,tờ giấy kẻ ô lớn.
- HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ công.
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :
Mục tiêu : Học sinh tìm hiểu về đặc điểm của hình chữ nhật.
Giáo viên treo bảng hình chữ nhật mẫu,hỏi : Hình chữ nhật có mấy cạnh? Độ dài các cạnh như thế nào?
Giáo viên kết luận : Hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Hoạt động 2 :
Mục tiêu : Học sinh biết cách kẻ và cách rời hình chữ nhật theo 2 cách.
Giáo viên hướng dẫn mẫu cách kẻ.
a) Cách kẻ hình chữ nhật :
Giáo viên thao tác mẫu từng bước thong thả.Giáo viên ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng.Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô,từ A đếm xuống 5 ô theo dòng kẻ được điểm D .Từ A và D đếm sang phải tô theo đường kẻ ta được B và C.Nối lần lượt AgB,BgC,C với D,D với A ta được hình chữ nhật ABCD.
b) Cắt và dán hình chữ nhật :
Cắt theo cạnh AB,BC,CD,DA được hình chữ nhật,bôi hồ,dán cân đối.
Cho học sinh thực hành,giáo viên quan sát.
c) Hướng dẫn cách kẻ thứ 2 :
Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hình chữ nhật có độ dài cho trước,như vậy chỉ còn cắt 2 cạnh còn lại.
Giáo viên cho học sinh thực hành kẻ,cắt
hình chữ nhật theo cách đơn giản trên giấy vở có kẻ ô.
4. Củng cố – Dặn dò :
- Nêu lại cách kẻ và cắt hình chữ nhật.
- Tinh thần,thái độ của học sinh.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau.
Học sinh quan sát hình chữ nhật mẫu và trả lời câu hỏi.
Học sinh nhắc lại kết luận.
Học sinh nghe và quan sát giáo viên làm mẫu,ghi nhớ.
Học sinh quan sát giáo viên thao tác mẫu từng bước cắt và dán.Học sinh kẻ,cắt hình chữ nhật trên giấy vở.
Học sinh theo dõi.
Học sinh thực hành kẻ và cắt trên giấy vở.
TOÁN
CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I Mục tiêu :
1- KT-KN- Biết đặt tính ,làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90, giải được bài toán có phép cộng .
2- TĐ- quan sát cách đặt tính và tính kết quả.
II Đồ dùng dạy – học :
Các bó, mỗi bó 1 chục que tính
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu
a-Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp ôn tập .
Học sinh lên bảng làm bài 2 em.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
b- Giảng bài.
* Giới thiệu bài mới :
* Giảng bài mới
- giáo viên hướng dẫn học sinh lấy ra 30 que tính
+ 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- HS lấy 20 que tính
+ 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính vào khung
- Gợi ý để HS nêu cách đặt tính và kĩ thuật tính
- GV củng cố lại cách đặt tính và kĩ thuật tính
b/ Thực hành :
Bài 1 : Tính
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào bảng con
Nhân xét.
Bài 2 : Tính nhẩm
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
GV làm mẫu 20 + 30 = ?
Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục
Vậy : 20 + 30 = 50
Bài 3 : HS đọc đề toán
- HS lên bảng tóm tắt và giải
Nhận xét.
Quan sát và làm theo.
- Gồm 3 chục và 0 đơn vị
- 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
chục đơn vị
3 0
2 0
5 0
30 0 cộng 0 bằng 0
20 viết 0
50 3 cộng 2 bằng 5 viết 5
40 50 30 10 20 60
+ + + + + +
30 40 30 70 50 20
70 90 60 80 70 80
50 + 10 = 60 20 + 60 = 80
20 + 20 = 40 70 + 20 = 90
30 + 50 = 80 50 + 40 = 90
40 + 30 = 70 40 + 50 =90
20 + 70 =90
* Bài 3 :
Tóm tắt
Thùng1 : 20 gói
Thùng2 : 30 gói
Cả hai thùng : . . . gói ?
Giải
Cả hai thùng có là :
20 + 30 = 50 ( gói )
Đáp số : 50 gói
4 Củng cố và dặn dò :
- Nhận xét chung; tuyên dương những em học tốt
- Dặn HS xem lại bài ở nhà
* Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau: luyện tập.
PHỤ ĐẠO.
TIẾNG VIỆT: VIẾT.
I.Mục tiêu.
KT-KN: củng cố lại những vần đ học, cĩ n, t ở cuối. viết lại cc vần, tiếng đ học.
TĐ- Rèn chữ viết đúng, sạch, đẹp.
II. Chuẩn bị.
Nội dung bài viết.
III.Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
Giới thiệu bài.
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Ghi bảng. uân, uyên, uât, uyên, mùa xuân, kể chuyện, sản xuất, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
Cho học sinh nhắc lại tên bài.
Giảng bài.
Cho học sinh viết bài.
Giáo viên viết bài lên bảng.
uân, uyên, uât, uyên.
Cho học sinh quan sát chữ mẫu.
Giáo viên viết mẫu lên bảng.
mùa xuân, kể chuyện, sản xuất, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
quan sát, uốn nắn, sửa sai.
Chấm điểm, nhận xét.
Quan sát, lắng nghe.
Nhắc lại tên bài. uân, uyên, uât, uyên, mùa xuân, kể chuyện, sản xuất, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
Đọc bài cá nhân.
Quan sát chữ mẫu.
uân, uyên, uât, uyên.
Nêu cấu tạo của các vần.
Nu quy trình viết, cc nt nối, độ cao, độ rộng, của các con chữ .
Viết bài vào bảng con.
Quan sát chữ mẫu.
mùa xuân, kể chuyện, sản xuất, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
về độ cao, rộng……
viết bài vào bảng con.
Viết bài vào vở.
Nhận xt, dặn dị.
Cho học sinh đọc cả bài trên bảng.
Nhận xét tiết học.
Về nhà luyện viết bài.
Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 21 tháng 02 năm 2013.
HỌC VẦN
Bài 103 : ÔN TẬP
I. Mục tiêu.
1- KT- KN- Đọc được các vần , từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103
- Viết được các vần , từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
2- TĐ- quan sát đọc, viết đúng các từ đ học.
II . Chuẩn bị :
SGK, SGV, tranh minh hoạ, hộp thực hành tiếng việt
III. Hoạt động dạy học :
a. Kiểm tra bài cũ :
- HS viết vào bảng con : uynh, uych, phụ huynh, chạy huỳnh huỵch
- Gọi 1 số HS đọc bài ở SGK: 2 em
* Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
b. Giảng bài.
* Giới thiệu bàimới :
a.Ôn tập :
- HS đọc to vần có âm u đứng trước . GV viết vào bảng ôn đã kẻ sẳn ở bảng lớp
- Cho HS đọc lại các vần
* Dạy đọc từ :
- GV viết từ ứng dụng
- HS đọc trơn
- GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm viết 2 vần
* Viết vần, từ :
- HS quan sát mẫu chữ ở bảng lớp
- Sau đó viết vào bảng con
Hịa thuận, luyện tập.
– GV uốn nắn sửa sai
Nhóm nào viết đúng sẽ được tuyên dương
TIẾT : 2
b. Luyện tập:
- HS đọc lại bài ở tiết 1.
- HS đọc câu ứng dụng
Ủy ban, hòa thuận, luyện tập
-HS tìm trong bài tiếng có vần ôn
- HS đọc bài theo từng dòng
- Chú ý HS ngắt hơi
- GV đọc mẫu ở SGK-
HD HS làm bài tập ở VBTTV1/ 2
* Kể chuyện
- GV kể chuyện
- Sau khi nghe kể GV chia lớp thành 4 nhóm . các nhóm thảo luận theo nội dung tranh ở SGK
Đoạn 1: nhà vua đ ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào?
Đoạn 2: những người kể chuyện cho vua nghe đ bị vua lm gì? Vì sao họ lại đối xử như vậy?
Đoạn 3: em hy kể lại cu chuyện m anh nơng dn đ kể cho vua nghe . cu chuyện em kể đ hết chưa?
Đoạn 4: trao đổi với các bạn trong nhóm để cùng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi: vì sao anh nơng dn lại được vua thưởng?
- Sau đó đại diện nhóm kể lại từng đoạn
u ê u ân
uê uân
u y u yêt
u ya u ych
u yên u ynh
- HS đọc cá nhân
uê uơ
uân, uât
uy, uya
uyên uyêt
Ủy ban, hòa thuận, luyện tập
- Cá nhân và đồng thanh
HS chia làm 4 nhóm và tìm từ
- Cá nhân và đồng thanh.
- Cá nhân
-Học sinh viết bảng con.
Hịa thuận, luyện tập.
Đọc bảng ôn.
Đọc từ ứng dụng.
Ủy ban, hòa thuận, luyện tập
HS nghe kể
- HS kể lại câu chuyện
- Các bạn trong nhóm bổ sung
Trả lời câu hỏi.
…..truyện phải kể mi, khơng cĩ kết thc.
…….người kể chuyện bị tống vào ngục.
Học sinh kể và trả lời.
Học sinh thảo luận nhóm đôi, rút ra kết luận: anh nông dân kể mi, kể mi…….cuối cng vua phải thưởng cho anh nông dân.
Kể theo đoạn của câu chuyện.
4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- HS làm bài trong VBT
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :: TĐ bài: Trường em.
* Nhận xét tiết học.
TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
1- KT-KN- Biết đặt tính ,làm tính , cộng nhẩm các số tròn chục ; bước đầu biết về tính chất phép cộng ; biết giải toán có phép cộng .
2- TĐ- rèn tính cẩn thận trong làm tính.
II Đồ dùng dạy – học :
Que tính, bảng con.
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu
a- Kiểm tra bài cũ :
4 HS lên bảng làm – Cả lớp làm vào bảng con
30 + 20 = 50 70 10 50
40 + 40 = 80 + 10 + 40 + 40
80 50 90
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
b- Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
* Giới thiệu bài mới :
* Luyện tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu bài
1 – Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào bảng con.
Nhận xét.
*Bài 2 : giảm bỏ phần b.
HS nêu yêu cầu bài.
– Tính nhẩm
*-GV chú ý HS tính chất giao hoán của phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi.
Nhận xét.
*Bài 3 : HS đọc đề toán
- Nêu lại ý chính của bài
– HS lên bảng tóm tắt
Tóm tắt
Lan hái : 20 bông hoa
Mai hái : 10 bông hoa
Cả hai bạn hái : … bông hoa ?
- HS làm bài vào vở
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
*Bài 4 : HS lên bảng làm ( 2 HS thi đua làm )
Nêu yêu cầu của bài.
Làm bài vào bảng con.
40 + 20= 60 10 + 70 =80
30 +30 = 60 50 + 40 = 90
30 + 40 =70 60 + 20= 80
Quan sát làm bài trên bảng: tính nhẩm, điền kết quả.
a/ 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90
10 + 60 = 70 60 + 10 = 70
20 + 30 = 50 50 + 40 = 90
Quan sát, đọc bài toán.
Nêu lại tóm tắt.giải
Giải
Cả hai bạn hái được là
20 + 10 = 30 ( bông hoa)
Đáp Số : 30 bông hoa. .
Nối số với phép tính.
20+20 với 40 10+60 với 70
30+20
File đính kèm:
- TUan 24.doc