TẬP ĐỌC
Bài : TRƯỜNG EM
I Mục tiêu
1- KT-KN- HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo , dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh .
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK )
2- TĐ- yêu quí ngôi trường của mình.
II. Đồ dùng dạy - học :
- Tranh vẽ trường em
- SGK, SGV, thanh chữ, bảng cài .
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS viết vào bảng con : ủy ban, hoà thuận, luyện tập .
- HS đọc một số từ và bài ứng dụng .
Sóng nâng thuyền
Lao hối hả
Lưới tung trịn
Khoang đầy cá
Gió lên rồi
Cánh buồm ơi.
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp tuần 25 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG TUẦN 25
Thứ, ngày
TT
TCT
Môn
Tên bài
Hai
25/2/2013
1
2
3
4
189
190
25
SHĐT
Tập đọc
Tập đọc
Đạo đức
Ôn tập
Luyện tập
Em và các bạn (t2)
Ba
26/2
1
2
3
4
191
192
85
41
Học vần
Học vần
Toán
Phụ đạo
Oa, oe
Luyện tập
Giải toán có lời văn
Tư
27/2
1
2
3
4
5
193
194
25
86
42
Học vần
Học vần
Thủ công
Toán
Phụ đạo
Oai, oay
Luyện tập
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
Xăng- ti mét. Đo độ dài.
Toán.
Năm
28/2
1
2
3
4
195
196
87
25
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật
Oan, oăn
Luyện tập
Luyện tập .
Vẽ vật nuôi trong nhà.
Sáu
29/2
1
2
3
4
5
197
198
88
25
25
Học vần
Học vần
Toán
NGLL
SHTT
Oang, oăng
Luyện tập
Luyện tập
Giáo dục thi đua học tập chuẩn bị KT GHKII
Thứ hai, ngày 27 tháng 2 năm 2012.
TẬP ĐỌC
Bài : TRƯỜNG EM
I Mục tiêu
1- KT-KN- HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo , dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh .
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK )
2- TĐ- yêu quí ngôi trường của mình.
II. Đồ dùng dạy - học :
- Tranh vẽ trường em
- SGK, SGV, thanh chữ, bảng cài .
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS viết vào bảng con : ủy ban, hoà thuận, luyện tập .
- HS đọc một số từ và bài ứng dụng .
Sóng nâng thuyền
Lao hối hả
Lưới tung trịn
Khoang đầy cá
Gió lên rồi
Cánh buồm ơi.
* Nhận xét phần kiểm tra :
2. Giảng bài.
:* GT bài mới :
Nêu mục đích yêu cầu của bài: ghi bảng: Trường em
a/. *Hướng dẫn luyện đọc :
- GV đọc mẫu – đọc chậm, giọng nhẹ nhàng .
* HS luyện đọc tiếng :
+ HS tìm tiếng dễ lẫn lộn in sau kí hiệu T ở SGK . Những tiếng khó có thể phân tích
- HS đọc tiếng, từ .
* HS luyện đọc từ :
- HS phân tích tiếng và luyện đọc từ.
+ Trong tiếng trường có âm gì ghép với vần gì và dấu gì ?
- HS đọc trơn
HS đánh vần và đọc tiếng .
- Các từ còn lại hướng dẫn tương tự .
- HS đọc các từ trên .
+ Hướng dẫn HS tìm trong bài có bao nhiêu câu .
- HS đọc từng câu trên bảng
- Sau đó đọc tiếp câu hai và tương tự cho đến hết bài.
* Đọc cả bài :
- Ôn vàn ai và ay.
+ Tìm trong bài tiếng có vần ai, ay
- HS đọc từ có chứa vần ai, ay .
+ Phân tích tiếng có chứa vần ai và đọc
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay
Giáo viên đưa ra tiếng , từ mẫu.con nai, máy bay.
- HS tìm và viét vào bảng con
- HS viết vào VBT tiếng có vần ai, ay .
- Đọc câu có chứa vần ai, ay trong SGK .
- HS tự tìm và đọc trước lớp .
TIẾT 2
b./ Tìm hiểu bài và luyện nói :
- Gọi 1 HS đọc câu 1
+ Trong bài trường em được gọi là gì ?
+ Trường em có ai, trường em dạy em điều gì ?
+ Em có yêu mái trường không ?
- Đọc diễn cảm bài văn .
*Luyện nói :
- GV nêu yêu cầu bài luyện nói.
Hỏi nhau về trường, lớp.
Bạn học lớp nào?
- HS đóng vai theo cặp 1 em hỏi và 1 em trả lời
* GV nhận xét .
Quan sát, lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Trường em .
- Đọc cá nhân .
- cô giáo, dạy em, rất yêu, thứ hai,mái trường điều hay .
- Đọc cá nhân và đồng thanh .
- Đọc cá nhân .
- Trường :tr + ương +\ .
- Trường ( cá nhân )
trờ – ương – trương – huyền – trường .
- Cá nhân và đồng thanh.
Trong bài có 5 câu
- HS đọc cá nhân ( Câu 1).
- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp nhau ; câu 1,2,3,4.
- HS đọc nối tiếp nhóm ( Tương tự
- Thứ hai, mái trường dạy em, điều hay.
- Cá nhân . - Thứ hai, mái trường dạy em, điều hay.
- Mỗi nhóm tìm 1 vần .VD: mai, hai, cái…hay, cày, say…
Học sinh viết vo bảng con tiếng vừa tìm.
- HS đọc cá nhân .
- Cá nhân .
- Cá nhân .
- Là ngôi nhà thứ hai của em.
- Ở trường có cô giáo , có bạn bè thân thiết
- Trường em dạy em điều hay .
- có.
- Hỏi nhau về trường lớp .
- HS tự hỏi đáp .
.
3 .Củng cố và dặn dò :
- Gọi 2 – 3 HS đọc bài .
Trong bài trường em được gọi là gì?
- Dặn HS đọc bài, viết bài
- Tìm thên tiếng có vần ai, ay .
- Chuẩn bị bài sau :Tặng cháu.
* Nhận xét tiết học .
Mĩ thuật
BÀI : VẼ MÀU VÀO HÌNH TRANH DÂN GIAN
I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : HS bước đầu làm quen với tranh dân gian.
2/ Kĩ năng : Vẽ màu theo ý thích vào hình vẽ dân gian Lợn ăn cây ráy.
3/ Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn vẽ, biết cách chọn màu .
II . Chuẩn bị :
1/ GV: Tranh mẫu.
2/ HS : vở vẽ , bút chì , bút màu
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ :.(5’) GV nhận xét bài vẽ.
3 . Bài mới:(1’ Tiết này các em vẽ màu vào hình tranh dân gian.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu tranh , ảnh một số vật nuôi trong nhà.( 4’)
PP: đàm thoại , trực quan
- GV treo hình để HS quan sát và TLCH :
* Tranh vẽ gì ?
* Kể tên một số hình ảnh có trong tranh ?
- GV nhận xét – giới thiệu : đây là bức tranh dân gian vẽ Lợn ăn cây ráy.
b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs vẽ màu (7’)
PP: thực hành
- GV hướng dẫn HS vẽ màu vào tranh :
* Nêu hình dáng của lợn ?
* Bức tranh còn vẽ những gì ?
- GV yêu cầu HS vẽ vào vào tranh theo ý thích và lưu ý vẽ màu cho thích hợp để bức tranh đẹp.
* Nghỉ giữa tiết ( 3’)
c/ Hoạt động 3 : Thực hành (15’)
PP: luyện tập , thực hành
- GV cho HS vẽ màu vào hình.
- GV giúp HS chọn màu, lưu ý HS không vẽ màu ra ngoài.
d/ Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá ( 3’)
- GV thu một số bài cho lớp nhận xét – đánh giá.
- GV nhận xét – giáo dục.
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Vẽ chim và hoa.
- Nhận xét tiết học.
Quan sát
HS tự nêu
HS quan sát và nêu.
HS vẽ bài vào vở.
HS quan sát – nhận xét
ĐẠO ĐỨC
BÀI : THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HKII.
I .Mục tiêu:
1. Ôn tập cho nội dung :
- Lễ phép , vâng lời thầy giáo , cô giáo
- Em và các bạn .
- Đi bộ đúng quy định.HS thực hành các kĩ năng : Nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và người khác , kĩ năng phân biệt hành vi đúng sai , kĩ năng thực hiện theo nội dung trên
2- TĐ- có ý thức quan sát, thực hành.
II. Đồ dùng dạy học :
Phiếu ghi câu hỏi và các tình huống .
III. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
Khi nào mới nói lời chào hỏi , khi nào nói lời chào tạm biệt ?
Khi gập người quen ở nơi bệnh viện ,rạp hát …nên nói chào hỏi thế nào ?
2- Giảng bài.
a. Giới thiệu bài .
* Hoạt động 1: Thi hái hoa học tập
HS nhắc tên các bài học từ đầu học kì II đến nay .
+ Lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
+Em và các bạn
+ đi bộ đúng quy định.
GV ghi phiếu những câu hỏi
+ Khi gặp thầy , cô giáo em phải làm gì ? và nói gì ?
+ Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy cô giáo em cần làm thế nào ?và nói lời gì ?
+ Tại sao em phải lễ phép , vâng lời thầy cô giáo ?
+ Có bạn cùng học , cùng chơi vui hơn hay chơi một mình vui hơn ?
+ Muốn có bạn cùng học cùng chơi em phải làm gì ?
+ Tại sao em phải cư xử tốt với bạn ?
+Ở thành phố em phải đi bộ ở phần đường nào ? ở nông thôn em phải đi bộ ở phần đường nào ?
+ Đi dưới lòng lề đường là đúng hay sai ? tại sao?
+ Tại sao em phải đi bộ đúng qui định ? - GV chia lớp thành 3 nhóm , mỗi nhóm đại diện 3 em lên chơihái hoa , đọc câu hỏi và trả lời , nếu sai hoặc còn thiếu các bạn trong nhóm có quyền bổ sung nhanh , cả lớp nhận xét .
- Bình chọn ra nhóm đạt điểm cao nhất để biểu dương .
* Hoạt động 2:Đóng vai :giáo viên nêu nội dung đóng vai, hướng dẫn học sinh đóng vai.
- Chia lớp thành các nhóm để thảo luận.
- HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai theo các tình huống sau :
+ Nhóm 1: Chủ đề: “ Lễ phép vâng lời thầy cô giáo ”
+ Nhóm 2: Chủ đề : “ Em và các bạn “
+ Nhóm 3 : Chủ đề : “ An toàn trên đường đi học “
Giáo viên nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố dănh dò :
GV nhận xét – tuyên dương
Dặn HS chuẩn bị bài sau “Cảm ơn và xin lỗi “
Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2013.
Chính tả
Bài : TRƯỜNG EM
I. Mục tiêu.
1- KT-KN- Nhìn sách hoặc bảng,chép lại đúng đoạn “ Trường học là… anh em.”: 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền dúng vần ai , ay; chữ c,k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2,3 SGK.
2- TĐ- Rèn chữ viết, trình by sạch, đẹp.
II./ đồ dùng dạy học :
-Nội dung bài viết., bảng con. .
III./ Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra vở viết của học sinh.
2.Giảng bài. :
* GT bài mới :
* HD HS tập chép :
- GV viết sẵn đoạn văn cần chép
- HS đọc lại bài chép
- GV chỉ bảng cho HS đọc những tiếng dễ sai
- HS tự nhẩm tiếng và viết vào bảng con
- GV sửa sai
- Khi viết bài các em cần phải ngồi như thế nào?
- GV nhắc nhở HS cách cầm bút khi viết
- GV Hướng viết .
Nhận xét.
Gọi một số HS đem vở lên chấm điểm
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập .
-HS đọc yêu cầu bài ở VBT1 /2
a/ Điền vần ai hoặc ay
- HS lên bảng điền vần vào chỗ trống .
Gà mái máy ảnh
b./ Điền : c hoặc k .
- GV chia lớp thành 2 nhóm thi đua điề
- 2em, 3 em .
- Trường em, ngôi, hai, giáo hiền, nhiều,
- HS viết từ vào bảng con .
Trường em, ngôi, hai, giáo hiền, nhiều
.
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, đầu hơi cúi, mắt cách vở 25 – 30 cm.
- HS viết bài vào vở.
Chú ý ngồi ngay ngắn, đúng tư thế để viết bài, viết nắn nót, trình by sạch, đẹp.
Quan sát làm bài trên bảng.
a/ Điền vần ai hoặc ay
- HS lên bảng điền vần vào chỗ trống .
Gà mái máy ảnh
b./ Điền : c hoặc k
cá vàng thước kẻ, lá cọ
3. Củng cố và dặn dò :
- GV khen những HS học tốt, chép lại bài chính tả đúng, đẹp . Yêu cầu những HS chép chưađúng,chưa đẹp về nhà viết lại .
* Nhận xét tiết học :
TẬP VIẾT
Bài : A – Ă – Â - B
ai, ay, mái trường, điều hay .
I. Mục tiêu.
1- KT-KN- HS biết tô các chữ hoa : A, Ă, Â,B
- Viết đúng các vần ai, ay, ao, au; Các từ ngữ: mái trường , điều hay ,sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2(Mỗi từ ngữ viết đượcít nhất 1 lần)
2- TĐ- Viết đúng mẫu, đều nét, trình by sạch, đẹp.
II / Đồ dùng dạy – học :
Bộ chữ mẫu, bảng con..
III. Các hoạt động dạy và học.
1 Kiểm tra bài cũ :
2 Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
a / Hướng dẫn tô chữ hoa :
- Hướng dẫn học sinh quan sát chữ hoa có chữ mẫu.
+ Chữ A gồm mấy nét
+ Độ cao của chữ A mấy ô li
+ Chữ Ă và Â khác chữ A ở điểm nào ?
- Hướng dẫn cách tô chữ viết hoa
b / HS viết vần, từ ngữ ứng dụng
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- Nêu cấu tạo của vần và từ
- GV nêu cách viết liền nét
- GV uốn nắn sửa sai
c / Hướng dẫn học sinh tô tập, tập viết
- nhắc nhở HS cách cầm bút ngồi viết
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
- Nhận xét bài viết của HS
- 3 nét
- Cao 5 ô li
- Khác ở dấu phụ
- HS viết vào bảng con
Ai, mái trường, ay, điều hay.
Vần ai gồm a và i
Đánh vần: a- i- ai.
- HS viết vào bảng con
Ai, mái trường, ay, điều hay.
- HS viết vào vở
3 Củng cố – Dặn dò :
- Cả lớp bình chọn người viết chữ đẹp nhất, chữ đúng nhất
- GV biểu dương trước lớp
- Dặn HS tập viết ở nhà .
TOÁN
Bài LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
1-KT- KN- Biết đặt tính , làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng.
2- TĐ- rèn kĩ năng đặt tính, giải toán.
II/ Đồ dùng dạy – học :
Que tính, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1 Kiểm tra bài cũ :
- HS làm bài vào bảng con :
30 – 20 = 10 80 – 40 = 40
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
2. Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
* Giới thiệu bài mới :
* Luyện tập :
*Bài 1 :Đặt tính rồi tính :
Hướng dẫn học sinh làm mẫu.
Nhận xét.
Bài 2: nêu yêu cầu của bài.
Quan sát bài điền số.
Nhận xét.
Bài 3 : nêu yêu cầu của bài.
Làm bài trên bảng, vào vở.
Nhận xét.
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
*Bài 4 : HS đọc bài toán sau đó tóm tắt và giải bài toán vào vở .
Tóm tắt
Có : 20 cái bát
Thêm : 1 chục cái bát
Có tất cả : . . . cái bát ?
Bài 5: Giảm bỏ.
Quan sát, nhắc lại tên bài: luyện tập.
Nêu yêu cầu của bài
Làm bài trên bảng.
Đặt tính rồi tính.
70 – 50 80 – 40 60 – 30
40 – 10 90 – 50 90 – 40
70 80 60 40 90 90
50 40 30 10 50 40
20 40 30 30 40 50
*Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài
– HS lên bảng làm
90 – 20 = 70 – 30 = 40 – 20 = 20+10 = 30
* Bài 3 :
HS làm bài vào vở
a/ 60cm – 10 cm = 50 S
b/ 60cm – 10 cm = 50cm Đ
c/ 60cm – 10cm = 40 cm S
nêu tóm tắt và giải.
Giải
1 chục = 10
Nhà lan có tất cả số cái bát là :
20 + 10 = 30 ( cái bát )
Đáp số : 30 cái bát
Củng cố và dặn dò :
Muốn cộng hoặc trừ một số có hai chữ số ta phải làm sao ?
Nhận xét tiết học.
Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ tư , ngày 29 tháng 2 năm 2012.
TẬP ĐỌC
Bài: TẶNG CHÁU
I.Mục tiêu.
1- KT-KN- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ :tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non .
- Hiểu nội dung bài : được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi : Bác Hồ rất yêu các cháu
thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)
- Học thuộc lòng bài thơ.
2- TĐ- hiểu được tình cảm của Bc đối với các em thiếu nhi, nhi đồng.
II Đồ dùng dạy – học :
- SGK, tranh minh họa, bộ chữ thực hành của GV và HS
III Các hoạt động dạy – học :
1 Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS đọc bài “ Trường Em” và trả lời câu hỏi .
+ Trong bài học , trường học được gọi là gì ?
+ Vì sao nói “ Trường học là ngôi nhà thứ hai của em ?”
* Nhận xét kiểm tra bài cũ
2 Giảng bài.
Giới thiệu bài mới :
Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của tiết học.ghi bài: tặng cháu.
a/ Hướng dẫn HS luyện đọc
* GV đọc toàn bài giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
* HS luyện đọc
* Luyện đọc từ :
- HS đọc tiếng và từ ( các tiếng khó có thể phân tích )
- HS đọc lại các từ
– GV chỉnh sửa HS phát âm
* Luyện đọc câu :
- HS đọc mỗi lần 2 dòng thơ
- GV chỉnh sửa HS đọc đúng nhịp
* Luyện đọc đoạn bài
- HS đọc nối tiếp mỗi lần 1 dòng thơ
- HS đọc lại cả bài
b / Ôn các vần ao, au :
+ GV nêu yêu cầu bài 1 ( SGK )
- Tìm tiếng trong bài có vần ao, au :
- tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au
* GV nêu yêu cầu bài 2
- HS đọc lại cả bài
+ HS tìm thêm từ có vần au, ao
* GV và HS quan sát nhận xét
* GV nêu yêu cầu bài 3
- HS dựa vào từ tìm được để nói câu có chứa vần ao, au
- GV và HS nhận xét
TIẾT 2
c/ Tìm hiểu bài đọc, luyện nói
+ Tìm hiểu bài thơ ( Bài ở SGK )
Cho 2 học sinh đọc bài thơ
+ Bác Hồ tặng vở cho ai
- HS đọc 2 dòng thơ còn lại
+ Bác mong các bạn nhỏ làm gì ?
+ GV nói thêm : bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn HS . . .
- HS đọc lại bài thơ GV sửa HS nghỉ hơi đúng chỗ
* Học thuộc lòng bài thơ
- Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng bài thơ tại lớp
– GV chỉ để lại chữ đầu mỗi dòng thơ
* Hát các bài hát về Bác Hồ
- GV trao đổi với HS về các bài hát về Bác Hồ
- Các tổ cùng nhau thi hát các bài hát
- HS đọc thầm
3 em đọc tên bài.
- vở, tỏ, yêu, nước, non
- Cá nhân và đồng thanh
- tỏ chút, lòng yêu, nước non
- HS đọc nối tiếp
- Cá nhân
- HS từng nhóm 4 em đọc thi với nhau
- Cá nhân và đồng thanh1 lần
- cháu, sau
- HS phân tích và đọc tiếng
- Cá nhân
- màu đỏ, trước sau, cây rau, may mắn màu mỡ, bao giờ, bảo ban, con dao, dạo chơi, mào gà, cây táo
- HS đọc 2 câu mẫu
+ Sao sáng trên bầu trời
+ Các bạn HS rủ nhau đi học
- 2 – 3 em
Học sinh tự tìm.
- HS thi nói câu có vần ao, au.
2 HS đọc 2 dòng thơ đầu
- Bác Hồ tặng vở cho các bạn Học sinh
2 em đọc 2 dịng thơ cịn lại.
- 2 – 3 em
- Bác mong các bạn HS học giỏi để sau này giúp nước . . .
- HS đọc thuộc lòng bài thơ
- Em mơ gặp Bác Hồ
- Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh
3 Củng cố, dặn dò :
- HS đọc lại một số từ khó
- GV nhận xét và khen ngợi những HS học tốt
- Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài và chuẩn bị bài sau: Ci nhn vở
Nhận xét tiết học..
TOÁN
Bài : ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
I Mục tiêu :
- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình ,biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng .
II Đồ dùng dạy – học :
Hình tronh SGK.
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1 Kiểm tra bài cũ :
- HS làm bài vào bảng con :
80 – 40 = 40 50 – 30 = 20 20cm + 20cm = 40 cm.
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
2 Bài mới :
* G Giới thiệu bài mới :
* G Giới thiệu ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
* G Giới thiệu ở trong, điểm ở ngoài hình vuô vuông
- GV vẽ hình vuông và cho các điểm A và N như SGK
+ GV chæ ñieåm A vaø noùi ñiểm A ở trong hình vuông
+ Điểm N ở ngoài hình vuông
* GV vẽ hình tròn và các điểm
+ Ñieåm 0 naèm ôû ñaâu ?
+ Điểm P ở đâu ?
* Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình tam giác ( thực hiện tương tự )
b/
- HS nhắc lại cá nhân và đồng thanh
- HS đọc lại
+ Điểm 0 nằm trong hình tròn
+ Điểm P ở ngoài hình trịn.
HS
H
* Thực hành :
* Bài 1 : GV vẽ hình và viết bài ở bảng lớp
Học sinh lên bảng điền vào ô trống
Điẻm A ở trong hình tam giác Đ
. E Điểm B ở ngoai hình tam giác S
C . .D Điểm E ở ngoài hình tam giác Đ
.A . B . I Điểm C ở ngoài hình tam giác Đ
Điểm I ở ngoài hình tam giác S
Điểm D ở ngoài hình tam giác Đ
- Những điểm nào trong hình tam giác ? - Điểm A, B, I
- Những điểm nào ngoài hình tam giác ? - Điểm C, D E
*Bài 2 : HS vẽ hình vào bảng con
. C .P
. B . 0
A . .D . M N . . Q
I . .E
- HS có thể cho nhiều vị trí khác nhau ở trong ở ngoài một hình ( HS có thể không ghi tên điểm )
Bài 3 : HS nêu yêu cầu và nêu cách tính
- HS làm bài vào vở
20 + 10 + 10 = 40 60 – 10 – 20 = 30
30 + 10 + 20 = 60 60 – 20 – 10 = 30
30 + 20 + 10 = 60 70 + 10 – 20 = 60
Bài 4 : HS đọc đề toán và tóm tắt, sau đó giải bài toán
Tóm tắt
Có : 10 nhãn vở
Thêm : 20 nhãn vở
Có tất cả : . . . nhãn vở ?
Giải
Hoa có tất cả số nhãn vở là :
10 + 20 = 30 ( nhãn vở )
Đáp số : 30 nhãn vở
3 Củng cố và dặn dò :
- Hỏi lại bài học :
- HS thi đua tìm điểm trong và ngoài một hình.
- Dặn HS xem lại bài, và sửa bài
m phần B.
* Nhận xét tiết học
Thứ năm, ngày 1 tháng 3 năm 2012.
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP )
Bài : TẶNG CHÁU
I .Mục tiêu.
1- KT- KN- nhìn sch hoặc bảng chp lại đúng 4 câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15- 17 phút.
Điền đúng chữ l, n vào chỗ tróng hoặc dấu hỏi, dấu ng vo chữ in nghing . bi tập 2 a hoặc b .
2- TĐ- rèn chữ viết, trình by sạch, đẹp.
II .Đồ dùng dạy – học :
-nội dung bài viết
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1 Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 1 số vở HS về nhầ phải chép lại bài “ Trường Em”
- HS lên bảng làm điền vần ai hay ay vào từ . . .
Cái kéo, may áo
* Nhận xét kiểm tra bài cũ
2 Bài mới
* Giới thiệu bài mới
* hướng dẫn học sinh tập chép
- HS đọc bài viết ở bảng lớp
tìm tiếng dễ viết sai
- HS đọc nhẩm tiếng từ
Phn tích một số từ.
- GV nhận xét sửa sai
- GV nhắc nhở HS khi viết bài
- Sau khi viết xong
– GV đọc bài cho HS dò và sửa bài bằng bút chì
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
- Nhận xét bài viết của HS
* HDHS làm bài tập
- a/ Điền n hay l
. . .u hoa
con cò bay . . .ả bay . . .a
b/ Điền dấu ? hay ~
quyển vở, chõ xôi, tổ chim
HS đọc yêu cầu bài
- HS thi đua làm bài tập
- Cả lớp nhận xét thi đua
- 3 HS đọc
Vở này ta tặng cháu yêu ta.
Tỏ cht lịng yu chu gọi l.
Mong cháu ra công mà học tập.
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
- cháu, gọi là, mai sau, giúp nước non
3 em đọc từ.
- HS viết từ vào bảng con
- cháu, gọi là, mai sau, giúp nước non
- HS nhìn bảng chép bài vào vở
- học sinh đọc lại bài.
Làm bài trên bảng, vào vở bài tập.
a/ Điền n hay l
. . nụ hoa
con cò bay . . .lả bay . . .la
b/ Điền dấu ? hay ~
quyển vở, chõ xôi, tổ chim
Điền dấu ? hay ~
quyển vở, chõ xôi, tổ chim
HS đọc yêu cầu bài
3 Củng cố và dặn dò
- GV chọn vàkhen ngợi những em viết bài sạch đẹp nhất
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau và viết lại những chữ viết sai.
* Nhận xét tiết sau
KỂ CHUYỆN
Bài : RÙA VÀ THỎ
I Mục tiêu.
1- KT-KN- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dươi tranh
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chớ nên chủ quan, kêu ngạo.
KNS: Xác định giá trị( biết tôn trọng người khác).
Tự nhận thức bản thân ( biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân).
Lắng nghe, phản hồi tích cực.
2- TĐ- quan sát , nhận xét và kể được từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
II Đồ dùng dạy học :
- SGV , SGK, tranh minh họa, mặt nạ các con vật
III Các hoạt động dạy – học
1 Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng, sách vở môn học kể chuyện.
2. Giảng bài.
* Giới thiệu bài mới
a/ GV kể chuyện :
- GV kể 1 lần giọng chậm diễn cảm
- Kể lần 2, 3 có kết hợp tranh mịnh họa
b/ HDHS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ Tranh1 : HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi tranh vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?
+ Thỏ nói gì với Rùa ?
- HS kể lại từng đoạn theo câu hỏi dưới tranh
- Đoạn 2, 3, 4 ( cách HD tương tự )
c/ HDHS kể lại toàn bộ câu truyện theo vai
- GV chọn mỗi tổ 3em
- HS kể xong. Cả lớp nhận xét
d/ Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện
+ Vì sao thỏ thua rùa
+ Câu chuyện này khuyên các em điều gì ?
- Giúp HS nhớ câu chuyện
- Rùa tập chạy Thỏ vẻ mỉa mai, coi thường nhìn theo Rùa.
- Rùa trả lời như sao ?
- HS trả lời
- HS nhận xét khi bạn kể.
- HS phân vai kể theo từng nhân vật
- Thỏ thua Rùa vì chủ quan, kêu ngạo
- Khuyên chúng em không nên chủ quan, kêu ngạo sẽ thất bại như thỏ .
- Học tập như Rùa kiên trì và nhẫn nại sẽ thành công
3 Củng cố và dặn dò :
+ HS nêu ý nghĩa câu truyện
- GD HSbiết học tập tính nhẫn nại của Rùa
- Dặn HS tập kể lại câu chuyện cho mọi người nghe.
* Nhận xét tiết học
THỦ CÔNG
Tiết 25: CẮT DN HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 2)
A/Mục tiêu :
1/ KT: Biết cách kẻ . cắt dán HCN:
Biết dn v trình bầy sản phẩm phẳng .đẹp
2/ KN: Luyện kỹ năng cắt.dán và trinh bày bài
3/ TĐ: HS có ý chăm chí học tập .yêu thích môn học
B/ Đồ dùng dạy học :
- Bài mẫu, giây màu, kéo, hồ dán.
- Vở và đồ dùng học tập .
C/ Các hoatf động dạy học .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I/ KTBC:
KT việc chuẩn bị của HS
II/ Bài mới
1. Giới thiệu bi :Cắt dn hình chữ nhật
2.Hoạt động 1:
? Các bước đ học ở tiết 1
- HD thực hành
- Quan sát giúp đỡ HS làm bài
3. Hoạt động 2
HD trình by sản phẩm
-Bơi hồ nhẹ mặt sau hình ,dn nhẹ phẳng vo vở
- Thu một số bài chấm điểm
III/Củng cố dặn dị :
? Chúng ta vừa thực hnh cắt dn hình gì
Nhận xét một số bài chấm
Về xem lại bi, chuẩn bị bi sau: Cắt dn hình vuơng
* Nhận xét tiết học
- Vở, giây màu, kéo, hồ dán
- Lớp nghe nhắc lại bài
- Thực hành
- Nhắc lại các bước đ học ở tiết 1
+ Bước 1:Ké
+ Bước 2:cắt
+ Bước 3:dán và trình bầy sản phẩm
- Nhớ lại các bước làm bài
- Trình bầy sản phẩm vo vở thủ cơng
- Cắt dn hình chữ nhật
TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu :
1- KT KN- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có 1 phép cộng.
2- TĐ- biết đặt tính, giải toamns có lời văn.
II Đồ dùng dạy – học :
Que tính, bảng con.
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1 Kiểm tra bài cũ :
- HS làm bài vào bảng con : 10 + 10 + 20 = 40 30 – 10 + 10 = 30
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
2- Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
* Giới thiệu bài mới :
* Luyện tập :
B Bài 1 :Viết ( theo mẫu):
- HS nêu yêu cầu bài và trả lời miệng
N nhận xét.
S số 10 gồm 1 chục va 0 đơn vị
S s ố 18 gồm 1 chục va 8 đơn vị
S số 40 gồm 4 chục va 0 đơn vị
S số 70 gồm 7 chục va 0 đơn vị
B Bài 2 :
a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- HS làm vào bảng con
9, 13, 30, 50
b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
80, 40, 17, 8
B Bài 3 : - HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở
a/ Đặt tính rồi tính
70 + 20 20 + 70 80 – 30
8 80 – 50 10 + 60 90 - 40
- Chú ý HS viết kết quả ở cột 1 để nắm đươ các mối liên hệ của phép cộng và phéphép trừ
B Bài 4 :cho học sinh đọc bài toán.
H HS tóm tắt và giải toán
Tóm tắt
L Lớp1 A : 20 bức tranh
L Lớp1 B : 30 bức tranh
Ca Cả hai lớp : . . .bức tranh ?
Đặt tính
Nêu yêu cầu của bài.
Làm bài miệng.
Đọc lại bài.
số 10 gồm 1 chục va 0 đơn vị
S s ố 18 gồm 1 chục va 8 đơn vị
S số 40 gồm 4 chục va 0 đơn vị
S số 70 gồm 7 chục va 0 đơn vị
Đọc bài mẫu
Làm bài vào SGK, .
H làm vào bảng con
9, 13, 30, 50 từ bé đến lớn.
b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
80, 40, 17, 8
70 20 80 80 10
+ 20 + 70 - 30 - 50 + 6
90 90 50 30
b/ Tính nhẩm:
50 + 20 = 70 60cm + 10cm = 70cm
70 – 20 = 50 30cm + 20cm = 50cm
70 70 – 50 = 20 40cm – 20cm = 20cm
H học sinh đọc bài toán.
n nêu tóm tắt bài toán và giải.
Giải
C Cả hai lớp vẽ được số bức tranh là :
20 + 30 = 50 ( bức tranh )
Đáp số : 50 bức tranh
4 Củng cố và dặn dò :
- Nêu cách cộng các số tròn chục
- Nêu cách vẽ 1 điểm ở trong 1 hình
- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau: các số có hai chữ số.
* Nhận xét tiết học :
Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012.
TẬP ĐỌC
Bài: CÁI NHÃN VỞ
I Mục tiêu
1- KT-KN - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở ,nắn nót, viết , ngay ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).
2- TĐ- biết làm và ghi được nội dung nhn vở của mình.
II Đồ dùng dạy – học :
- SGK, tranh minh họa, hộp chữ thực hành của GV và HS , bảng cài
III Các hoạt động dạy - học :
1 -Kiểm tra bài cũ :
3, 4 HS đọc bài thơ Tặng cháu và trả lời câu hỏi ở SGK
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
2- Bà
File đính kèm:
- tuan 25.doc