Học vần
BÀI : n ,m
I.Mục tiêu:
1-KT-KN - Học sinh đọc và viết được : n, m, nơ, me
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ,bò bê no nê.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
2- TĐ- Kính trọng, lễ phép ông bà, cha mẹ
II- Chuẩn bị
SGK, bảng con, vở bài tập
II.Hoạt động dạy – học
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc và viết:i,a,bi,cá.Cả lớp viết vào bảng con
- Đọc bài trong SGK, cả lớp viết bảng con
- Yêu cầu 1 HS đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li. Cả lớp đọc
- Nhận xét,ghi diểm
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp tuần 4 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Học vần
BÀI : n ,m
I.Mục tiêu:
1-KT-KN - Học sinh đọc và viết được : n, m, nơ, me
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ,bò bê no nê.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
2- TĐ- Kính trọng, lễ phép ông bà, cha mẹ
II- Chuẩn bị
SGK, bảng con, vở bài tập
II.Hoạt động dạy – học
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc và viết:i,a,bi,cá.Cả lớp viết vào bảng con
- Đọc bài trong SGK, cả lớp viết bảng con
- Yêu cầu 1 HS đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li. Cả lớp đọc
- Nhận xét,ghi diểm
B Giảng bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của bài, ghi bảng
2.Dạy chữ ghi âm: n
a.Nhận diện chữ n
- Viết và nói: chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu
b.Phát âm và đánh vần tiếng
*Phát âm:
- Phát âm mẫu: n (đầu lưỡi chạm lợi trên,hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi)
- Yêu cầu HS phát âm cá nhân,nhóm,cả lớp
( giúp đỡ,chỉnh sửa phát âm cho HS)
- Nhận xét,bdương
* Đánh vần
- Vị trí âm n và âm ơ trong tiếng nơ như thế nào?
- Hướng dẫn HS đánh vần: nờ- ơ- nơ
- Yêu cầu HS đánh vần cá nhân,nhóm,cả lớp (giúp đỡ,chỉnh sửa đánh vần cho HS)
Cho HS quan sát hình có ghi nơ
Hướng dẫn , giải thích ghi bảng:nơ
.
3.Dạy chữ ghi âm m( tương tự như trên)
- Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu
- Yêu cầu HS so sánh chữ n với m
+ Phát âm: hai môi khép lại rồi bật ra,hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi
Cho HS đọc bài trên bảng
c- Viết
Hướng dẫn HS viết bảng con, âm, tiếng
GV viết mẫu lên bảng
GV quan sát uốn nắn
d.Đọc tiếng,từ ngữ ứng dụng
Viết bài lên bảng
- Yêu cầu HS lần lượt đọc lại các âm ,tiếng các âm đã học ở tiết 1: n,nơ,m,me theo nhóm,bàn,cả lớp.
- Yêu cầu HSquan sát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng: tranh vẽ con gì? Chúng đang làm gì?
GV giảng giải rút ra câu ghi bảng
Bò bê có cỏ, bò bê no nê
Tìm tiếng có âm mới học
Đánh vần tiếng mới
- Nhận xét,biểu dương.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm,cả lớp.
- Nhận xét,chỉnh sữa cho HS
- Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ,bò bê no nê.
- Yêu cầu 3 HS đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:
Yêu cầu HS tập viết n,m,nơ,me trong vở tập viết
Quan sát , uốn nắn
c.Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói: bố mẹ,ba má.
Quan sát tranh trả lời
- Tranh vẽ cảnh gì?Mọi người đang làm gì?....
Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
Nhà em có mấy anh em, em là con thứ mấy?
GV giảng giải rút ra ghi bảng
bố mẹ, ba, má
Tiếng nào có âm mới
Nhận xét,biểu dương.
Cho HS đọc bài trên bảng
Đọc bài trong SGK
HS nhắc lại
Đọc đồng thanh , cá nhân: nờ
.
- Trả lời:n đứng trước,ơ đứng sau
Đọc đánh vần, đồng thanh, cá nhân
nờ- ơ- nơ-nơ.
Đọc trơn nơ
- Lắng nghe,quan sát
- Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Khác: m có nhiều hơn một nét móc xuôi
- Phát âm cá nhân , đồng thanh: mờ
Đọc cá nhân , đồng thanh
nờ- nơ- nơ
mờ-me –me.
Quan sát mẫu viết vào bảng con
n, m, nơ, me.
-Thực hiện cá nhân, đồng thanh, tổ, nhóm
No, nô, nơ
Mo, mô, mơ
Ca nô, bó mạ
Đọc âm mới, tiếng mới, tiếng, từ ứng dụng
Con bò, con bê. Chúng đang ăn cỏ
HS đọc đồng thanh, cá nhân câu:
Bò bê có cỏ, bò bê no nê
No, nê có âm mới n.
Đồng thanh, cá nhân:
nờ- o- no- no, nờ- ê- nê- nê.
No, nê
- 3 H đọc
Đọc cá nhân
- Thực hiện: viết vào vở
Đọc đồng thanh, cá nhân
- Trả lời:Cảnh gia đình. Bố mẹ, ba má đang bế em bé
Là cha, mẹ
Đọc đồng thanh, cá nhân
Ba má, bố mẹ
Má, mẹ
Đánh vần, đọc trơn từ
Đọc toàn bảng đồng thanh, cá nhân
Đọc bài trong SGK
C.Củng cố,dặn dò
Hôm nay học bài gì? Có mấy âm là những âm gì?
Trả lời: n,m
- Nhận xét tiết học
Về nhà đọc bài, viết bài
- Chuẩn bị bài sau:d, đ
MÔN: TOÁN
BÀI: BẰNG NHAU,DẤU =
I.Mục tiêu: Giúp HS
1- KT-KN - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số nó.
- Biết sử dụng từ “bằng nhau”,dấu = khi so sánh các số.
TĐ- Quan sát so sánh đúng.
II. Hoạt động dạy – học
Kiểm tra
Hôm trước chúng ta học tiết toán gì? HS lên bảng làm bài
Trả lời: Dấu lớn 3 HS lên làm bài:
3 > 2 5 > 4 4 > 3.
Nhận xét, ghi điểm
b- Giảng bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài học,ghi bảng
2.Nhận biết quan hệ bằng nhau
a.Hướng dẫn nhận biết 3 = 3
- Yêu cầu HS quan sát tranh 1 SGK ,trả lời: Có bao nhiêu con hươu? Có bao nhiêu khóm cây?
- Có 3 con hươu,có 3 khóm cây,cứ mỗi con hươu lại có duy nhất một khóm cây,nên số con hươu( 3 ) bằng số khóm cây ( 3 ) , ta có 3 bằng 3.
- Yêu cầu HS quan sát tranh 1 SGK ,trả lời: Có bao nhiêu chấm tròn xanh? Có bao nhiêu chấm tròn trắng?
- Có 3 chấm tròn xanh,có 3 chấm tròn trắng,cứ mỗi chấm tròn xanh lại có duy nhất một chấm tròn trắng,nên số chấm tròn xanh( 3 ) bằng số chấm tròn trắng ( 3 ) , ta có 3 bằng 3.
- Ba bằng ba viết như sau: 3 = 3. Dấu = đọc là “bằng”. Yêu cầu HS đọc lại cá nhân, cả lớp.
b.Hướng dẫn nhận biết 4 = 4( tương tự 3 = 3)
Cho HS viết bảng con, GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết bảng con: 3=3 , 4 =4
3.Thực hành
a.Bài 1
Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS viết dấu = trên dòng kẻ ô li bằng bút chì vào SGK
- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết dấu = trên dòng kẻ ô li ở trên bảng
- Nhận xét, biểu dương.
b.Bài 2
Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS đếm số lượng các nhóm đồ vật và so sánh,điền số, dấu vào ô trống.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài,mỗi em 1 bài.
- Nhận xét,chữa bài.
c.Bài 3
Nêu yêu cầu của bài
- Nhắc lại dấu bé hơn, lớn hơn để HS nhớ lại
- Yêu cầu HS làm bài vào sách.Yêu cầu 9 em lên bảng chữa bài,mỗi em 1 bài.
Viết bài lên bảng, hướng dẫn các em làm bài
5 > 4, 1 < 2, 1 = 1
3 = 3, 2 > 1, 3 < 4
2 2
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương.
Bài 4 Giảm bỏ
Quan sát đọc bài đồng thanh, cá nhân: Bằng nhau.
- Trả lời: Có 3 con hươu, có 3 khóm cây.
- Lắng nghe,quan sát
- Trả lời: Có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng.
- Lắng nghe,quan sát
- Quan sát, lắng nghe, thực hiện.
Đọc cá nhân, đồng thanh: 3 bằng 3
Đọc 4 bằng 4
Viết vào bảng con và đọc: 3=3, 4=4
Viết vào SGK dấu =
2 em lên bảng viết
Quan sát tranh SGKđếm số hình, viết sood, điền dấu vào SGK
5=5, 2=2, 1=1, 3=3
Đọc bài
- 3 em lên bảng làm bài
9 em lên bảng làm bài và đọc phép tính
5 > 4, 1 < 2, 1 = 1
3 = 3, 2 > 1, 3 < 4
2 2
III.Củng cố,dặn dò
Học sinh đọc lại phép tính: 3=3, 4=4.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xH lại bài,chuẩn bị bài sau: Luyện t ập
Môn : Mĩ Thuật
BÀI : VẼ HÌNH TAM GIÁC
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Học vần
BÀI : d, đ
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:
1-KT-KN- Đọc và viết được: d, dê, đ, đò.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
2- TĐ-Biết chăm sóc và bảo vệ con vật nuôi.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: dê, đò và câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ).
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ :
- Hỏi bài trước.
- Yêu cầu 2 HS đọc câu ứng dụng: “bò bê có cỏ, bò bê no nê”.
- Đọc cho HS cả lớp viết bảng con: nơ, me
- Nhận xét chung.
b- Giảng bài
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài:
- GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
- Trong tiếng dê, đò có âm gì và dấu thanh gì đã học?
- GV viết bảng: dê, đò
Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: d, đ (viết bảng d, đ)
2.Dạy chữ ghi âm:
Âm d
a) Nhận diện chữ:
- Viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ d in gồm một nét cong, hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết thường gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài.
- Chữ d giống chữ gì?
- So sánh chữ d và chữ a?
- Yêu cầu HS tìm chữ d trong bộ chữ?
Phát âm
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm.
- GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh).
- GV chỉnh sữa cho HS.
* Giới thiệu tiếng:
- GV gọi học sinh đọc âm d.
- Theo dõi, chỉnh sữa cho HS.
- Có âm d muốn có tiếng dê ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS cài tiếng dê.
- Cho HS nhận xét một số bài ghép của các bạn.
- Nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích .
* Hướng dẫn đánh vần
- Hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Chỉnh sữa cho HS
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS
Âm đ (dạy tương tự âm d).
- Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang.
- So sánh chữ “d" và chữ “đ”.
-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh.
- GV nhận xét và sửa sai.
c- Viết
Cho học sinh viết bảng con
GV viết mẫu , yêu cầu HS quan sát mẫu
Quan sát uốn nắn
d) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
Viết bài lên bảng
Da, de, do
Đa, đe, đo
Da dê, đi bộ
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ứng dụng trên bảng.
Tìm tiếng có âm mới
- Gọi HS lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Củng cố
Hôm nay học mấy âm, là những âm gì?
Tiết 2
3.Luyện tập
a)Luyện đọc:
Đọc bài trên bảng tiết 1
Cho học sinh quan sát tranh
Giới thiệu tranh
Tranh vẽ gì?
GV giải thích rút câu ghi bảng: “dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ”.
Tìm tiêng có âm mới
- Gọi HS đánh vần tiếng dì, đi, đò, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét.
b) Luyện nói:
Chủ đề luyện nói hôm nay là “dế, cá cờ, bi ve, lá đa”.
- GV gợi ý cho HS bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Tranh vẽ gì?
HS biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác với các loại bi khác?
HS có hay chơi bi không? Cách chơi như thế nào?
HS đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu? Thường ăn gì? Tiếng dế kêu có hay không? HS biết có truyện nào kể về dế không?
Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu gì?
HS có biết lá đa bị cắt trong tranh là đồ chơi gì không?
- GV đọc mẫu.: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Gọi HS đọc trên bảng ,sách giáo khoa
- GV nhận xét cho điểm.
c)Luyện viết:
- GV hướng dẫn, viết mẫu trên bảng lớp.
- GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập Viết: d, đ, dê, đò
Theo dõi và sữa sai.Nhắc HS cách cầm bút, cách ngồi........
Nhận xét cách viết.
V ẽ con dê, đi đò
Âm ê, dấu huyền
- Theo dõi.
- Chữ a.
- Giống nhau: Cùng một nét cong, hở phải và nét móc ngược.
Khác nhau: Nét móc ngược ở chữ d dài hơn ở chữ a.
- Tìm chữ d trong bộ đồ dùng dắt lên bảng cài
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm. Đọc đồng thanh cá nhân
- Nhiều HS đọc âm d
- Thêm âm ê đứng sau âm d.
- Cả lớp cài: dê.
- Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.
- Âm d đứng trước âm ê đứng sau
-Đánh vần 4 HS, đọc trơn 4 HS, nhóm 1, nhóm 2.
Đánh vần: dờ -ê- dê-dê.
Lớp theo dõi.
- Giống nhau: Cùng có một nét cong hở phải và một nét móc ngược..
Khác nhau: Âm được có thêm một nét ngang.
- Lắng nghe.
Quan sát mẫu viết vào bảng con
d, đ, đê, đò
Đọc bài trong bảng
- 2 HS lần lượt đọc: đánh vần, đọc trơn
- Cả lớp đọc trơn, đánh vần.
- Da, dê, do, đa, đe, đo
Da dê, đi bộ
- (CN, nhóm, lớp)
- HS đọc tiếng ứng dụng
Da dê, đi
-1 HS lên gạch: da, dê, đi.
- Đánh vần, đọc trơn, tổ, nhóm
Đọc đồng thanh, cá nhân
2 âm, d, đ.
- Theo dõi, lắng nghe
Đọc đồng thanh, cá nhân
Đọc âm, tiếng mới, tiếng , từ ứng dụng
D, dê, đ, đò
Da,de, do
Đa, đe, đo
Da dê, đi bộ
Quan sát tranh SGK
Mẹ dắt bé đi bộ, dì đi đò.
Đánh vần, đọc trơn, đọc cá nhân, đồng thanh
Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Dì, đi, đò
Đánh vần, đọc trơn
- HS trả lời theo hướng dẫn của GV và sự hiểu biết của mình.
- Những học sinh khác nhận xét bạn nói và bổ sung.
vẽ dế, cá, bi, lá
bi ve. có, bi ve tròn và nhỏ hơn
Trả lời
Có, dế sống dế sống dưới đất.....
dưới nước, có màu đỏ,.....rất đẹp
là con trâu lá đa.
- theo dõi đọc SGK, trên bảng
- HS luyện viết:d, đ, dê, đò
Viết bài vào vở
C.Củng cố,dặn dò:
- Gọi đọc bài trên bảng, SGK
- Tìm tiếng mới mang âm mới học
Về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài sau: t, th.
MÔN: TOÁN
BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
1- KT-KN - Biết sử dụng các từ “ lớn hơn”, “ bé hơn”, “bằng” và các dấu >, <, = để so sánh các số trong phạm vi 5
2-TĐ-Quan sát kỹ và cẩn thận
II- Chuẩn bị
Các dấu ở bộ số
II.Hoạt động dạy- học
Kiểm tra
Hôm trước chúng ta học môn toán bài gì?
Trả lời: bằng nhau, dấu bằng
Lên bảng ghi phép tính: 2 = 2, 4 = 4
Nhận xét, ghi điểm
Giảng bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài học,ghi bảng
2.Hướng dẫn HS làm bài
a.Bài 1
Nêu yêu cầu của bài, điền dấu vào ô trống
- Hướng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK bằng bút chì.8 em lên bảng chữa bài,mỗi em 1 bài
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương
b.Bài 2
Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn quan sát và điền số và dấu thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK bằng bút chì.3 em lên bảng chữa bài,mỗi em 1 bài
- Yêu cầu HS nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu của bài
Làm cho bằng nhau theo mẫu
Làm mẫu, hướng dẫn HS làm theo
3 = 3, 4 = 4, 4 = 4
- Lắng nghe,quan sát
Quan sát SGK để làm bài
2 2
1 < 2, 4 = 4, 3 < 4
- Nhận xét
- Lắng nghe,quan sát
Đọc mẫu: 3 > , 2 < 3,
Điền vào SGK, trên bảng
5 > 4, 4 < 5
3 = 3, 5 = 5
L ắng nghe
Làm cho bằng nhau bằng cachf thêm hình
2 thêm vào3, 1 thêm vào 4, ....
C.Củng cố,dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Nhận xét tiết học
Về nhà xem và làm bài tập, chuân bị bài sau: Luyện tập chung
MÔN : ĐẠO ĐỨC
BÀI :GỌN GÀNG , SẠCH SẼ ( Tiết 2)
I.Mục tiêu: Giúp HS
1-KT-KN - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gòn gàng, sạch sẽ
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
TĐ- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II. Chuẩn bị:
Vở Bt đạo đức 1
III. Hoạt động dạy – học
Kiểm tra
Kể tên những bạn trong lớp có áo quần sạch sẽ?
HS trả lời.
Nhận xét, đánh giá
b- Giảng bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài học,ghi bảng
2.Hoạt động 1: HS làm bài 3
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn nhỏ có gọn gàng ,sạch sẽ không?
+ em có muốn như bạn không?
- Nhận xét,kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh.
3.Hoạt động 2: Áp dụng thực hành
- Yêu cầu từng đôi sữa áo quần,tóc tai…
- Nhận xét,biểu dương.
4.Hoạt động 3: Chơi tro chơi: “Rửa mặt như mèo”
Hát bài hát: Rửa mặt như mèo cho HS nghe
Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK
GV đọc mẫu
Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu.
.
- Quan sát,trả lời
Bạn đang chải đầu, tắm, cắt móng tay.....
Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.
Có.
- Thực hành cá nhân, nhóm.Các bạn sửa quần áo cho nhau.
- Chơi trò chơi chơi theo tổ
Lắng nghe.
Đọc đồng thanh, cá nhân.
III.Củng cố,dặn dò
Muốn đầu tóc , quần áo gọn gang , sạch sẽ em phải làm gì?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà nhớ vệ sinh quần áo,đầu tóc
Chuẩn bị bài sau:Giữ g n sách vở, đồ dùng học tập.
Phụ đạo
Tiếng việt : đọc
I-Mục tiêu
1-KT-KN- Củng cố lại kiến thức đã học, đọc, đánh vần thành thạo.
2-TĐ- Chăm chú quan sát đọc bài.
II-Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bài lên bảng
I, a, n, m, d, đ
Quan sát sửa sai
Chỉ cho HS đọc , quan sát các chữ
Cho HS phân biệt so sánh các chữ
Viết tiếp lên bảng tiếng , từ
No, mơ, de, đa
Da dê, thợ mỏ
Đọc mẫu
Quan sát đọc bài cá nhân, đồng thanh
I, a, n, m, d, đ
Đọc mỗi em 1 đến 2 chữ, phát âm chuẩn, chính xác.
i-a
n-m
d-đ
Nhận biết sự giống, khác nhau của 2 chữ để sau đó HS khắc sâu và nhớ lâu.
Ví dụ: d-đ đều giống nhau ở chữ d
Khác nhau ở chỗ chữ đ có thêm dấu gạch ngang trên đầu.
Quan sát, lắng nghe
Đọc cá nhân, đồng thanh, mỗi em đọc 1 tiếng,
Đọc đánh vần, đọc trơn.
3- Củng cố- dặn dò
Cho HS đọc trên bảng
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau:t, th
Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010
H ọc v ần
BÀI :t,th.
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:
1-KT-KN-Đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ.
-Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ và câu ứng dụng: bố thả cá mè, bá thả cá cờ.
-Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:ổ, tổ.
2- TĐ- Có ý thức bảo vệ các vật nuôi.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: tổ, thỏ và câu ứng dụng :bố thả cá mè, bá thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ổ, tổ.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ :
- Hỏi bài trước.
- Gọi 1 HS lên bảng cầm sách đọc:d- dê, đ- đò
- Cả lớp viết bảng con.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- em 1: d – dê, em 2: đ – đò.
- GV nhận xét chung
B- Giảng bài
Hoạt động GV
Hoạt động HS
:1.Giới thiệu bài:
- GV đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: t, th (viết bảng t, th)
2.Dạy chữ ghi âm:
Âm t
a) Nhận diện chữ:
- GV hỏi: Chữ t giống với chữ nào đã học?
- So sánh chữ t và chữ đ?
- Yêu cầu HS tìm chữ t trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm.
- Phát âm mẫu: âm t. (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh).
- GV chỉnh sữa cho HS
* Giới thiệu tiếng:
- Gọi học sinh đọc âm t.
- Theo dõi, chỉnh sữa cho HS.
- Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS cài tiếng tổ.
- Cho HS nhận xét một số bài ghép của các bạn.
- GV nhận xét và ghi tiếng tổ lên bảng.
- Gọi HS phân tích .
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Gọi đọc
- GV chỉnh sữa cho học sinh.
- Nhận xét và chữa lõi cho HS
Âm th (dạy tương tự âm t).
- Chữ “th” được ghi bằng 2 con chữ là t đứng trước và h đứng sau.
- So sánh chữ “t" và chữ “th”.
-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.
Đọc lại 2 cột âm.
Viết bảng con: th – thỏ.
GV nhận xét và sửa sai.
c)Hướng dẫn viết chữ
Hướng dẫn viết chữ(chữ đứng riêng)
- Viết mẫu: t
Hướng dẫn HS viết tiếng( chữ trong kết hợp)
- Lưu ý HS nét nói giữa t và ô, dấu hỏi trên ô
-Viết: Có nét nối giữa t và h.
Nêu sự giống, khác nhau giữa t và th
Quan sát, nhận xét
d) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
Ghi bài lên bảng
- Nhận xét và chỉnh sửa cho phát âm cho HS
Đọc từ ngữ ứng dụng, viết bài lên bảng
- Giải thích các từ ngữ này
- GV đọc mẫu
Củng cố
Cho HS đọc bài trên bảng
Tiết 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
Tìm tiếng có âm mới
- Gọi HS đánh vần tiếng thả, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét.
b) Luyện viết
- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết: t, th, tổ, thỏ
Quan sát uốn nắn
c) Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề:
+ Con gì có ổ?
+ Con gì có tổ?
+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Con người có gì để ở?
+ em có nên phá ổ, tổ của các con vật hay không? Tại sao?
- Tổ, thỏ
- Âm ô, o, thanh hỏi đã học.
- Theo dõi.
Giống chữ đ.
- Giống nhau: Cùng một nét móc ngược và nét ngang.
Khác nhau: Âm đ có nét cong hở phải, t có nét xiên phải
- Toàn lớp thực hiện.
- Lắng nghe.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm. Đọc đồng thanh, cá nhân: tờ.
- HS đọc theo nhóm 4
- Lắng nghe.-
Thêm âm ô đứng sau âm t, thanh hỏi trên âm ô.
Cả lớp cài: tổ.
- Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.
- Lắng nghe.
-1 em đứng dậy phân tích: âm t ghép với âm ô thêm dấu hỏi trên âm ô.
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4, nhóm 1, nhóm 2.
- Quan sát
Đọc thờ đòng thanh, cá nhân
Đọc đồng thanh, cá nhân
T, tổ
Th, thỏ
,Viết vào bảng con t, tổ, th, thỏ
- Giống nhau: Cùng có chữ t
Khác nhau: Âm th có thêm chữ h.
- Lắng nghe.
- Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
To, tơ, ta.
Tho, thơ , tha.
- 2,3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: ti vi, thợ mở
- Lắng nghe, đọc đồng thanh
Đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc âm, tiếng mới. Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Lần lượt phát âm:t, tổ, th, thỏ
- Đọc các từ, tiếng ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
Bố và bé đang thả cá
Đọc trơn câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
Tiếng thả có âm th
- Đánh vần tiếng thả, đọc trơn tiếng
thả: cá nhân, đồng thanh
- Đọc trơn toàn câu ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết vào vở tập viết
- Đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ
Học sinh luyện nói theo hệ thống câu hỏi của GV.
+ Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,..
+ Chim, kiến, ong, mối,..
+ Nhà.
+ Không nên phá tổ chim, ong, gà… cần bảo vệ chúng vì nó đem lại lợi ích cho con người.
+ Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hoại
C.Củng cố,dặn dò:
- Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc bài
- Nhìn bảng đọc bài:cá nhân, nhóm, cả lớp
- Tìm tiếng mới mang âm mới học
- Ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà; xem trước bài mới: Ôn tập
Môn:Toán
BÀI:LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
1-KT-KN- Khái niệm ban đầu về “ lớn hơn” , “bé hơn”, “bằng nhau”
- Về so sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau” và các dấu >,< ,= )
2- TĐ-Có ý thức quan sát và so sánh.
II.Hoạt động dạy - học
Kiểm tra
Gọi HS lên bảng làm bài (3em)
4 > 3, 3 > 2, 1 < 4
3 1, 5 > 3
Nhận xét, đánh giá
b- Giảng bài1.Giới thiệu bài, ghi bảng
2.Hướng dẫn HS làm bài tập
a)Bài 1:
Nêu yêu cầu của bài
Vẽ thêm bông hoa cho bằng nhau(Phần a)
- Hướng dẫn HS làm bài ở phần b: Cho HS nhận xét số kiến ở 2 bức tranh không bằng nhau, giúp HS nêu cách làm cho số kiến ở 2 hình bằng nhau bằng cách gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái
b) Bài 2:
Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi làm bài
- Yêu cầu HS dùng bút chì cùng màu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp, sau đó dung chì màu khác để làm tương tự như trên
- Cho HS đọc kết quả nối
- Nhận xét
b) Nối ô vuông với số thích hợp
- Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3 Làm tương tự bài 2
Cho HS nối vào SGK
- Lắng nghe
Vẽ thêm 1 bông hoa ở bình thứ 2 để có số bông hoa bằng nhau
- Số kiến ở 2 bức tranh không bằng nhau
- Gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái, gạch bớt 1 cây nấm.
- Thực hiện: cá nhân
- Đọc kết quả nối
- Lắng nghe
- Nêu cách làm rồi làm bài
Nối 1 với ô vuông, 2 với ô vuông.....
Làm bài cá nhân.
C.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
Về nhà làm bài tập
Chuẩn bị bài sau:Số 6
Môn : TNXH
BÀI : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI.
I.Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết :
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Đưa ra một số cách sử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình ở bài 4 SGK và các hình khác thể hiện được các hoạt động liên quan đến mắt và tai.
III.Các hoạt động dạy học :
Kiểm tra
Môn TNXH trước chúng ta học bài gì?Nhờ đâu mà ta nhận biết được các vật xung quanh?
HS trả lời: Nhờ mắt , mũi, tai, tay.........mà ta nhận biết được các vật xung quanh.
Nhận xét đánh giá.
Giảng bài
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài:
- Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” để khởi động thay cho lời giới thiệu bài mới.
2.Hoạt động 1 : Quan sát và xếp tranh theo ý “nên” “không nên”
Bước 1:
- Yêu cầu HS quan sát hình ở tranh 10 SGK, tập đặt câu hỏi và tập trả lời các câu hỏi đó. GV hướng dẫn các HS đặt câu hỏi và đến các bàn xem câu hỏi nào khó, các HS không giải quyết được GV có thể giúp đỡ.
Bước 2: GV thu kết quả quan sát.
- GV gọi 2 H lên bảng gắn các bức tranh phóng to ở trang 4 SGK vào phần: các việc nên làm và các việc không nên làm.
GV kết luận ý chính.
Không nên để mặt trời chiếu vào mắt, không được nghe tiếng động quá lớn.....
3.Hoạt động 2: Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi..
Bước 1:
- Yêu cầu HS quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi, tập trả lời cho những câu hỏi đó. GV hướng dẫn HS đặt câu hỏi.
Bước 2 :
- Gọi đại diện 2 nhóm lên gắn các bức tranh vào phần nên hoặc không nên.
- GV tóm tắt các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
Nên vệ sinh tai thường xuyên và khám tai định kỳ 3 hoặc 6 tháng một lần đi khám ở bác sĩ.
- Lớp hát bài hát “Rửa mặt như mèo”.
- Làm việc theo cặp (2 HS): 1 bạn đặt câu hỏi, bạn kia trả lời, sau đó đổi ngược lại.
VD: Chỉ bức tranh thứ 1 bên trái trang sách hỏi:
Bạn nhỏ đang làm gì?
Việc làm của bạn đó đúng hay sai?
Chúng ta có nên học tập bạn nhỏ đó không?
- Làm việc theo lớp.
- 1 em HS gắn tranh vào phần nên
- 1 em gắn tranh vào phần không nên. - Các em khác theo dõi và nhận xét.
- Làm việc theo nhóm nhỏ (4 em).
Tập đặt câu hỏi và thảo luận trong nhóm để tìm ra câu trả lời.
VD: Đặt câu hỏi cho bức tranh thứ 1 ở bên trái.
Hai bạn đang làm gì?
Theo bạn việc làm đó đúng hay sai?
Nếu bạn nhìn thấy 2 bạn đó, bạn sẽ nói gì với 2 bạn?
Đại diện 2 nhóm lên làm.
- Nhắc lại tên bài.
- Trả lời những việc mình đã làm hằng ngày để bảo vệ mắt và tai.
C.Củng cố,dặn
File đính kèm:
- TUAN 4.doc