Giáo án tự chọn 11 nâng cao

 I/MỤC TIÊU

 1 .Về kiến thức:

- Củng cố về phương trình lượng giác cơ bản. một só PTLG đơn giản.

 2.Về kĩ năng:

-Giải được phương trình lượng giác cơ bản.và một só PTLG đơn giản.

 3. Về tư duy

- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;

- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;

- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;

- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.

 

doc38 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn 11 nâng cao, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 02: BÀI TẬP PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC. Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày giảng:11A5: 13/09/2010 I/mục tiêu 1 .Về kiến thức: - Củng cố về phương trình lượng giỏc cơ bản. một sú PTLG đơn giản. 2.Về kĩ năng: -Giải được phương trình lượng giỏc cơ bản.và một sú PTLG đơn giản. 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -ôn tập ở nhà trước. III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp. IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. -Đan xen vào bài mới. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS Giải cỏc phương trỡnh sau: Bài 1: Bài 2: Cosx = 3/2 Cos x =-1/2 Cos(2x-3) = cos(x+p) Bài 3: Tanx = 2/5 Tan(2x-p/4) =1 Tan3x =tan 2x Cot (3x-1)=2 Bài 4 Sin 2x=cos (x+p/2) Cotx =tan 2x 2sinx -3 = 0 2cosx +1=0 -HS: Giải theo nhúm -GV: gọi đại diện nhúm lờn bảng giải. -HS : ở nhúm khỏc nhận xột. -GV: chấm điểm. -HS: Giải theo nhúm -GV: gọi đại diện nhúm lờn bảng giải. -HS : ở nhúm khỏc nhận xột. -GV: chấm điểm. -HS: Giải theo nhúm -GV: gọi đại diện nhúm lờn bảng giải. -HS : ở nhúm khỏc nhận xột. -GV: chấm điểm. -HS: Giải theo nhúm -GV: gọi đại diện nhúm lờn bảng giải. -HS : ở nhúm khỏc nhận xột. -GV: chấm điểm. 4. Củng cố -Cụng thức nghiệm của phương trỡnh lượng giỏc cơ bản. 5. Dặn dò Tiết 03: BÀI TẬP PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC. Ngày soạn: 17/09/2010 Ngày giảng:11A5: 20/09/2010 I/mục tiêu 1 .Về kiến thức: - Củng cố về phương trình lượng giỏc cơ bản. một sú PTLG đơn giản. 2.Về kĩ năng: -Giải được phương trình lượng giỏc cơ bản.và một sú PTLG đơn giản. 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -ôn tập ở nhà trước. III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp. IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. -Đan xen vào bài mới. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS Bài 1:Giải cỏc phương trỡnh sau: a.cos2x - 3cosx + 2 = 0 Bài gải: - Đặt t = cosx, điều kiện - 1 Ê t Ê 1, ta có phương trình bâc hai của t: t2 - 3t + 2 = 0 - Giải phương trình bậc hai này, cho t = 1, t = 2 - Với t = 1 Û cosx = 1 Û x = Với t = 2, loại do không thỏa mãn điều kiện - vậy phương trình đã cho có một họ nghiệm x = k ẻ Z b) 2sin2x + sinx - 2 = 0 Bài gải: Đặt t = sinx, điều kiện - 1 Ê t Ê 1, ta có phương trình bâc hai của t: 2t2 + t - 2 = 0 cho t1 = , t2 = - < - 1 loại Với t1 = ta có: sinx = cho c) 3tg2x - 2tgx - 3 = 0 Bài gải: c) Đặt t = tgx, ta có phương trình bâc hai của t: 3t2 - 2t - 3 = 0 cho t1 = , t2 = - Với t1 = , ta có: tgx = cho x = 600 + k1800 với t2 = - , ta có: tgx = - cho x = - 300 + k1800 -HS: Giải theo nhúm -GV: gọi đại diện nhúm lờn bảng giải. -HS : ở nhúm khỏc nhận xột. -GV: chấm điểm. Bài 2:Giải cỏc phương trỡnh sau: a,6cos2x + 5sinx - 2 = 0 b, 30sin23x + 29sin3x - 7 = 0 Bài gải: - Đặt t = sin3x, điều kiện - 1 Ê t Ê 1, ta có phương trình bâc hai của t: 30t2 + 29t - 7 = 0 cho t1 = - < - 1 loại, t2 = thỏa mãn Với t = cho 3x = arcsin( ) + k2p k ẻ Z Hay: x = arcsin( ) + k -HS: Giải theo nhúm -GV: gọi đại diện nhúm lờn bảng giải. -HS : ở nhúm khỏc nhận xột. -GV: chấm điểm. 4. Củng cố -Cụng thức nghiệm của phương tringf lượng giỏc cơ bản. 5. Dặn dò Tiết 04: BÀI TẬP PHẫP BIẾN HèNH.. Ngày soạn: 20/10/2010 Ngày giảng:11A5: 21/10/2010 I/mục tiêu 1 .Về kiến thức: -Củng cố cỏc phộp biến hỡnh đó học. 2.Về kĩ năng: -Xỏc định được ảnh của một điểm,1 đường thẳng,1 đường trũn qua phộp dời hỡnh 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án 2.Học sinh -ôn tập ở nhà trước. III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp. IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. -Đan xen vào bài mới. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS Bài tập: Cho A(2;1) và (d):2x+3y=7 â (x-2)2+(y+3)2=9 Xỏc định tọa độ của A và (d) ,â qua phộp biến hỡnh F. 1.F là phộp Đ0x 2.F là phộp ĐI 3.F là phộp Đ0y 4.F là phộp Tịnh tiến theo 5.F là phộp Q(O;900) Bài giải: . A’(2;-1) +Thay x = x’ vaứ y = -y’ vaứo phửụng trỡnh cuỷa d . ta coự aỷnh cuỷa d qua pheựp ủ/x trục ox laứ d’ coự pt là: 2x-3y=7 +Thay x = x’ vaứ y = -y’ vaứo phửụng trỡnh cuỷa â . ta coự aỷnh cuỷa â qua pheựp ủ/x trục ox laứ (C’) coự pt là: (x-2)2+(y-3)2=9 1.F là phộp Đ0x Caựch 1 : Thay x = x’ vaứ y = -y’ vaứo phửụng trỡnh cuỷa d . ta coự aỷnh cuỷa d qua pheựp ủ/x trục ox laứ d’ coự pt Caựch 2 : Xaực ủũnh d’ baống caựch tỡn aỷnh cuỷa hai ủieồm phaõn bieọt thuoọc d -HS: Giải theo nhúm -GV: gọi đại diện nhúm lờn bảng giải. -HS : ở nhúm khỏc nhận xột. -GV: chấm điểm. 4. Củng cố Caựch 1 : Thay x = x’ vaứ y = -y’ vaứo phửụng trỡnh cuỷa d . ta coự aỷnh cuỷa d qua pheựp ủ/x trục ox laứ d’ coự pt Caựch 2 : Xaực ủũnh d’ baống caựch tỡn aỷnh cuỷa hai ủieồm phaõn bieọt thuoọc d 5. Dặn dò Bài tập về nhà: Cho A(0;5) và (d):3x-2y+10=0 â (x+1)2+(y-5)2=16 Xỏc định tọa độ của A và (d) ,â qua phộp biến hỡnh F. 1.F là phộp Đ0x 2.F là phộp ĐI 3.F là phộp Đ0y 4.F là phộp Tịnh tiến theo 5.F là phộp Q(O;1800) 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số kiến thức quan trọng của cấp hai Làm bài tâp ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp. IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS 1.Đường thẳng. - Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng. + Cắt nhau, +Song song +Trùng nhau. -Đường trung trực của đoạn thẳng. -Đường phân giác của một góc. 2.Tam giác. -Các đường trong tam giác. +Đường cao. +Đường phân giác. +Đường trung trực. +Đường trung bình. -Các tam giác đặc biệt. +Tam giác cân. . /Định nghĩa, ./Tính chất. +Tam giác đều. ./Định nghĩa, ./Tính chất. +Tam giác vuông. ./Định nghĩa, ./Tính chất. -Các điểm đặc biệt trong tam giác. +Trực tâm. +Trọng tâm. +Tâm đường tròn nội tiếp. +Tâm đường tròn ngoại tiếp. -GV: Yêu cầu mấy HS nhác lại. -GV:Chỉnh sửa câu trả lời của HS và đưa ra câu trả lời đúng cho mỗi kháI niệm. 4. Củng cố -Gọi 4 HS lên bảng vẽ(mỗi HS vẽ 1 Điểm) 4 điểm đặc biệt trong tam giác. 5. Dặn dò -Đọc trước bài 1 phần hình học. Tiết 03: BÀI TẬP TẬP HỢP. Ngày soạn: 24/08/2010 Ngày giảng:10A2: 10A3: 10A4: I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. - Hiểu các phếp toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. - Hiểu đựoc các ký hiệu N*, N; Z; Q; R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. - Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (-; a); (-; a]; (a; +); [a; +); (-; +) . 2.Về kĩ năng: - Sử dụng đúng các kí hiệu - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Vận dụng các khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập - Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. - Biết biểu diễn các đoạn khoảng trên trục số 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số kiến thức quan trọng của cấp hai Làm bài tâp ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp. IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS 4. Củng cố 5. Bài tập về nhà -Làm bài tập. Tiết 04: BÀI TẬP SỐ GẦN ĐÚNG.. Ngày soạn: 24/08/2010 Ngày giảng:10A2: 10A3: 10A4: I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Tỏi hiện khái niệm số gàn đúng, sai số. 2.Về kĩ năng: - Viết đựoc số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trước. - Biết sử dụng máy tính cầm tay (MTCT) để tính toán các số gần đúng 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số kiến thức quan trọng của cấp hai Làm bài tâp ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp. IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS 4. Củng cố 5. Bài tập về nhà -Làm bài tập. Tiết 05: BÀI TẬP VEC TƠ Ngày soạn: 07/ 09/2010 Ngày giảng:10A2: 10A3: 10A4: I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không. - Biết được . 2.Về kĩ năng: - Vận dụng được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước. - Vận dụng được quy tắc trừ vào chứng minh các đẳng thức vectơ 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số kiến thức quan trọng của cấp hai Làm bài tâp ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp. IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS Baứi 2(SGK tr12): Baứi 3(SGK tr12): Baứi 6 (SGK tr12) -HS: lờn bảng giải. -Cỏc HS khỏc theo dừi. -GV: goi 1 vài HS nhận xột. -GV: Nhận xột và cho điiểm. 4. Củng cố 5. Bài tập về nhà -Làm bài tập cũn lại Tiết 27: Bất phương trình Ngày soạn: 23/ 01/2010 Ngày giảng: 10A3 I/mục tiêu 1 .Về kiến thức: - Ôn lại về bất phương trình hai 1 ẩn,bất phương trình tích. 2.Về kĩ năng: -Giải được bất phương trình hai 1 ẩn, bất phương trình tích 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số kiến thức về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 2.Học sinh -Làm bài tập ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS Giải các bất phương trình sau: 1,x2 -2x+1 > 0 2, x2 -2x+6 < 0 3, 5x2 -4x-9 ≤ 0 4, -5x2 +5x+7 < 2x+ 15 5, 6, Giải: 1, S = R\{1} 2, S =ặ 3, S = [-1; 9/5] 4, S = (-Ơ;-1)ẩ(8/5;+Ơ) 5, x -Ơ -4/3 2 5/2 +Ơ 2x-5 - ẵ - ờ - 0 + 2-x + ữ + 0 - ữ - 3x+4 - 0 + ữ + ữ + f(x) + ữữ - 0 + 0 - Vậy: S = (-Ơ;-4/3)ẩ[2;5/2]. 7, x -Ơ -1 1 3/2 +Ơ 2x-3 - ẵ - ờ - 0 + x2-3x+4 + ữ + ữ + ữ + x2-1 + 0 - 0 + ữ + f(x) - ữữ + ữữ - 0 + Vậy: S = (-Ơ;-1)ẩ(1;3/2]. -Hs: Nêu cách giải bất phương trình bậc hai 1 ẩn. -GV: Chép đầu bài lên bảng -GV: chia lớp thành 4 nhóm Thảo luận trong 3 phút -Nhóm 1 giải ý 1 -Nhóm 2 giải ý 2 -Nhóm 3 giải ý 3 -Nhóm 2 giải ý 4 GV: cho các nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận. -Gv: Cho HS Lập bảng xét dấu - 3 HS đứng tại chỗ,Mỗi HS xét dấu của một nhị thức -Hs: đứng tại chỗ nêu kết luận -Gv: Cho HS Lập bảng xét dấu - 3 HS đứng tại chỗ,Mỗi HS xét dấu của một nhị thức -Hs: đứng tại chỗ nêu kết luận 4. Củng cố Cách giải phương trình bậc nhất 1ẩn,bất phương trình tích 5. Dặn dò - Làm bài tập V/ Nhận xét và phê Duyệt của giáo viên hướng dẫn Tiết 28: bài tập về hệ thức lượng trong tam giác Ngày soạn: 26/ 01/2010 Ngày giảng: 10A3 I/mục tiêu 1 .Về kiến thức: - Ôn lại về định lí cô sin và định lí sin trong tam giác. 2.Về kĩ năng: -Giải được tam giác 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số bài toán về giải tam giác 2.Học sinh -Làm bài tập ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS Bài1: Giải DABC biết: 1/a= 7 ,b= 23 , 2/b= 32, c=45 , Giải 1/ cằ28 2/ aằ53,8 , , Bài2: Giải DABC biết c= 14, , Giải bằ9,1 aằ12,3 Bài 3 : Giải DABC biết a=14, b=18, c=20 Giải -HS: nhắc lại định lí sin trong tam giác -HS: Thảo luận theo nhóm trong 10 phút. -Nhóm 1: giải bài 1 -Nhóm 2: giải bài 2 -Nhóm 3: giải bài 3 -Nhóm 4: giải bài 4 -GV: Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. -HS: nhận xét bài giải của nhóm bạn -GV: Nhận xét và đưa ra kết quả đúng và chấm điểm cho các nhóm 4. Củng cố -Định lí cô sin và định lí sin trong tam giác. -Cách giải tam giác đối với 3 trường hợp 5. Dặn dò - Làm bài tập ôn tập chương V/ Nhận xét và phê Duyệt của giáo viên hướng dẫn Tiết 29: Ôn tập chương IV Ngày soạn: 28/01/2010 Ngày giảng: 10A3 I/mục tiêu 1 .Về kiến thức: -Ôn lại về bất đẳng thức. -Dấu của nhị thức bậc nhất,tam thức bậc hai. 2.Về kĩ năng: - Xét được dấu của nhị thức bậc nhất ,tam thức bậc hai. -Giải được bất phương trình bậc nhất,bậc hai 1 ẩn. 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số kiến thức về bất đẳng thức, dấu của nhị thức bậc nhất,tam thức bậc hai. 2.Học sinh -Làm bài tập ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS Bài 1:Giải các bất phương trình sau: 1, 2x+3<0 2, 3x-7>0 3, 2x-5x³7x-12 4, 5x+2x2-2(x+4)<2x(x-2) Bài 1:Giải các bất phương trình sau: 1, 2x2+7x-5>0 2, 7x2-x+8Ê0 Bài 3: Giải các hệ bất phương trình sau; a/ b/ -GV: gọi HS lên bảng giảI bài 1 -các HS khác cùng làm GV: gọi hs khác nhận xét bài -GV:nhận xét và cho điểm - GV: gọi HS lên bảng giảI bài 2 -các HS khác cùng làm GV: gọi hs khác nhận xét bài -GV:nhận xét và cho điểm 4. Củng cố Bất phương trình và hệ bất phương trình 5. Dặn dò - Làm bài tập -Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết V/ Nhận xét và phê Duyệt của giáo viên hướng dẫn Tiết 30: ôn tập chương Ii Ngày soạn: 20/ 02/2010 Ngày giảng: 10A3 I/mục tiêu 1 .Về kiến thức: - Ôn lại về định lí cô sin và định lí sin trong tam giác. 2.Về kĩ năng: -Giải được tam giác 3. Về tư duy - Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số bài toán về giải tam giác 2.Học sinh -Làm bài tập ở nhà III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của GV và HS Bài1: Giải DABC biết: 1/a= 10 ,b= 17 , 2/b= 12, c=24 , Bài2: Giải DABC biết c= 8, , Bài 3 : Giải DABC biết a=14, b=18, c=20 Giải -HS: nhắc lại định lí sin trong tam giác -HS: Thảo luận theo nhóm trong 10 phút. -Nhóm 1: giải bài 1 -Nhóm 2: giải bài 2 -Nhóm 3: giải bài 3 -Nhóm 4: giải bài 4 -GV: Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. -HS: nhận xét bài giải của nhóm bạn -GV: Nhận xét và đưa ra kết quả đúng và chấm điểm cho các nhóm 4. Củng cố -Định lí cô sin và định lí sin trong tam giác. -Cách giải tam giác đối với 3 trường hợp 5. Dặn dò - Làm bài tập ôn tập chương V/ Nhận xét và phê Duyệt của giáo viên hướng dẫn Tiết 31: BÀI TẬP THỐNG Kấ. Ngày soạn: 10/03/2010 Ngày giảng: 10A3 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Củng cố lại cỏc khỏi niệm tần số ,tần suất,số trung bỡnh cộng, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn 2.Về kĩ năng: -Lập được bảng phân bố tần số,tần suất -Vẽ được biểu đồ tần số,tần suất hình cột và đường gấp khúc -Tính được phương sai và độ lệch chuẩn. 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4. Về tình cảm và thái độ - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; - Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo; - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác; - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán. II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên. -Giáo án -Chuẩn bị 1 số bảng số liệu 2.Học sinh -Đọc bài trước. III/ phương pháp. -Gợi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm IV/ Tiến trình thực hiện 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới Nội dung Hoạt động của gv và hs I- Lý thuyết. II,Bài tập. Cho Bảng số liệu sau: Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột.Kết quả thu được là. 21 17 22 18 20 17 15 13 15 20 12 18 17 25 17 21 15 12 18 12 16 23 14 18 19 13 16 19 17 15 1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất. 2/ Tính số trung bình ,số trung vị,mốt,phương sai và độ lệch chuẩn của bảng trên. 3/ Vẽ biểu đồ tần số,tần suất hình cột và đường gấp khúc tần số và tần suất. -HS: Nhắc lại lại cỏc khỏi niệm tần số ,tần suất,số trung bỡnh cộng,mốt,phương sai và độ lệch chuẩn. -GV: Phát phiếu hocc tập Yêu cấu học sinh thảo luận theo nhóm trong 20’. -GV: thu bài -GV: Chữa bài. 4. Củng cố - Bài tập ở trên. 5 .Dặn dò - Làm bài tập ôn tập chương. Phiếu học tập 1 Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột.Kết quả thu được là. 21 17 22 18 20 17 15 13 15 20 12 18 17 25 17 21 15 12 18 12 16 23 14 18 19 13 16 19 17 15 1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất. 2/ Tính số trung bình ,số trung vị,mốt,phương sai và độ lệch chuẩn của bảng trên. Phiếu học tập 2 Trên một đoạn đường bộ,trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ(km/h) của 30 chiếc ô tô. 60 65 70 68 62 75 80 83 62 69 73 75 85 72 67 88 90 85 72 63 75 76 85 84 70 61 65 73 76 76 1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất. 2/ Tính số trung bình ,số trung vị,mốt,phương sai và độ lệch chuẩn của bảng trên V/ Nhận xét và phê Duyệt của giáo viên hướng dẫn Tiết 32: ôn tập chương V Ngày soạn: 10/03/2010 Ngày giảng: 10A3 I/mục tiêu 1.Về kiến thức: - Củng cố lại cỏc khỏi niệm tần số ,tần suất,số trung bỡnh cộng,mốt,phương sai và độ lệch chuẩn 2.Về kĩ năng: -Lập được bảng phân bố tần số,tần suất ghép lớp. -Tính được phương sai và độ lệch chuẩn - Vẽ được biểu đồ tần số,tần suất hình cột và đường gấp khúc 3. Về tư duy - Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic; - Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác; - Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo; - Các

File đính kèm:

  • docgiao an tron bo tc nc 11.doc
Giáo án liên quan