CHỦ ĐỀ 2:
CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN.
Thời lượng : 4 tiết.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS ôn tập củng cố các tính chất các phép toán trong tập số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- HS làm được các phép toán, cộng, trừ, nhân chia số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất trong tính nhanh, tính nhẩm một cách hợp lí.
- làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp phép chia
không quá ba chữ số.
- Thực hiện được các phép tính nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
3. Thái độ:
- Tích cực, cẩn thận, chính xác.
6 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn 6 - Chủ đề 2: Các phép tính về số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 2:
CáC phép tính về số tự nhiên.
Thời lượng : 4 tiết.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS ôn tập củng cố các tính chất các phép toán trong tập số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- HS làm được các phép toán, cộng, trừ, nhân chia số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất trong tính nhanh, tính nhẩm một cách hợp lí.
- làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp phép chia
không quá ba chữ số.
- Thực hiện được các phép tính nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
3. Thái độ:
- Tích cực, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị, tài liệu hỗ trợ.
- GV: SGK toán 6+ SBT + SGV tập 1, phấn màu.
- HS: SGK toán 6+ SBT tập 1.
III. Nội dung:
Ngày soạn: 8/9/2010.
Ngày giảng:.../9/2010.
Tiết1: Phép cộng và phép nhân
A. Kiến thức cơ bản:
1. Phép cộng:
a + b = c
(số hạng) + ( số hạng ) = (tổng)
=> Số hạng chưa biết = tổng - số hạng đã biết.
2. Phép nhân: a . b = d
( thừa số ) . (thừa số ) = (tích)
=> Thừa số chưa biết = tích : thừa số đã biết.
3. Các tính chất của phép cộng và phép nhân.
Phép tính
Tính chất
Cộng
Nhân
Giao hoán
a + b = b +a
a. b = b .a
Kết hợp
(a+ b) +c = a + ( b +c)
(a .b). c = a. ( b. c)
Cộng với 0
a +0 = 0 +a = a
Nhân với 1
a. 1 = 1. a = a
Phân phối của phép nhân với phép cộng
a (b +c ) = a.b + a.c
B. Bài tập áp dụng.
Bài1: Thực hiện tính.
a. 968 + 546 c. 126 . 5
b. 1237 + 4526. d. 37. 42
Bài 2: Tính nhanh.
a. 126 + 345 + 74 c. 5. 25. 16. 2. 4
b. 256 + 327 + 44 + 73. d. 17. 35 + 17. 65
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết.
a. x + 20 = 53 c. (x + 35 ) + 12= 72
b. 5. x = 120 d. 124 + (118 + x ) = 317
Lời giải.
Bài1: Tính.
a. 1514 b. 5763 c. 630 d. 1554
Bài 2: Tính nhanh.
a. 126 + 345 + 74 c. 5. 25. 16. 2. 4
= (126 + 74 ) + 345 = (5.2 ). (25. 4). 16
= 200 + 345 = 10. 100. 16
= 545 = 16 000
b. 256 + 327 + 44 + 73. d. 17. 35 + 17. 65
= (256 + 44) + ( 327 + 73) = 17. ( 35 + 65)
= 300 + 400 = 17. 100
= 700 = 1 700.
Bài 3: Tìm số tự nhiên x.
a. x + 20 = 53 c. (x + 35 ) + 12= 72
x = 53 - 20 x + 35 = 72 -12
x = 33 x + 35 = 60
x = 60 - 35 = 25
b. 5. x = 120 d. 124 + (118 + x ) = 317
x = 20 : 5 = 4 118 + x = 317 - 124
118 + x = 193
x = 193 - 118 = 75.
Ngày soạn: 14/9/2010.
Ngày giảng: 21/9/2010.
Tiết2: Phép trừ và phép chia
A. Kiến thức cơ bản:
1. Phép trừ. a - b = c
(số bị trừ) - ( số trừ) = ( hiệu )
=> a = b +c ; b = a - c.
2. Phép chia:
* Phép chia hết: a : b = c
(số bị chia) : (số chia ) = (thương )
=> a = b. c ; b = a : c
* Phép chia có dư: a = b. q + r ( )
Số bị chia = số chia . thương + số dư.
B. Bài tập áp dụng.
Bài 1: Tính.
a. 175 -98
1376 - 497
745 - 276 - 45
b. 96 : 8
900 : 25
392 : 28.
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết.
a. x : 13 = 41
b. 1428 : x = 14
c. 8.( x -3) = 64
d. 4x : 17 = 0
e. 7x - 8 = 713
g. 156 - (31 + x) = 72
Lời giải.
Bài 1:
a. 175 -98 = 77
1376 - 497 = 897
745 - 276 - 45 = (745 - 45) - 276
= 700 - 276 = 424
b. 96 : 8 = 12
900 : 25 = 36
392 : 28. = 14
Bài 2: Tìm giá trị x.
a. x : 13 = 41
x = 41. 13
x = 533
b. 1428 : x = 14
x = 1428 : 14
x = 102
c. 8.( x -3) = 64
x - 3 = 64 : 8
x - 3 = 8
x = 8+3 = 11.
d. 4x : 17 = 0
4x = 0
x= 0
e. 7x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
g. 156 - (31 + x) = 72
31 + x = 156 - 72
31 + x = 84
x = 84- 31
x = 53.
Ngày soạn: 23/9/2010.
Ngày giảng: ...../9/2010.
Tiết 3: luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Thứ tự thực hiện phép tính
A. Kiến thức cơ bản:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
- Khái niệm: an = ( )
Trong đó: a: cơ số; n: số mũ
- Công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Quy ước: a = a1; a0 = 1.
2. Thứ tự thực hiện phép tính.
a. Với biểu thức không có dấu ngoặc.
Luỹ thừa => Nhân, chia => Cộng, trừ.
b. Với biểu thức có dấu ngoặc. ( ) => [ ] => { }
B. Bài tập áp dụng.
Bài 1: Tính giá trị các luỹ thừa sau.
a. 23 ; 24 ; 25.
b. 42; 43 ; 44.
Bài 2: Viết các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa.
a. 32 . 34. c. 47 : 42.
b. 54. 5. 53 d. x6 : x3
Bài 3: Thực hiện phép tính.
a. 3. 42 - 36 . 32.
b. 2.( 5. 42 - 18 )
c. 120 - [ 70 - ( 12- 4)2 ]
Đáp án.
Bài 1: Tính giá trị các luỹ thừa sau.
a. 23 = 8; 24 = 23. 2 = 8. 2=16;
25 = 24. 2 = 16. 2 = 32
b. 42 = 16 ; 43 = 42. 4 = 16.4 = 64 ; 44 = 43. 4 = 64. 4 = 256
Bài 2: Viết các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa.
a. 32 . 34= 36 c. 47 : 42 = 45
b. 54. 5. 53 = 58 d. x6 : x3 = x3
Bài 3: Thực hiện phép tính.
a. 3. 42 - 36 : 32
= 3. 16 - 36 : 9
= 48 - 4
= 40
b. 2.( 5. 42 - 18 )
= 2.(5.16 - 18 )
= 2. (80 - 18 )
= 2. 62
= 124
c. 120 - [ 99 - ( 12- 4)2 ]
= 120 - [ 99 - 82 ]
= 120 - [ 99 - 64 ]
= 120 - 32
= 88
Ngày soạn: 27/9/2010.
Ngày giảng: ..../9/2010.
Tiết 4: ôn tập và kiểm tra
A. Kiến thức cơ bản:
1. Tính chất của phép cộng và phép nhân.
Phép tính
Tính chất
Cộng
Nhân
Giao hoán
a + b = b +a
a. b = b .a
Kết hợp
(a+ b) +c = a + ( b +c)
(a .b). c = a. ( b. c)
Cộng với 0
a +0 = 0 +a = a
Nhân với 1
a. 1 = 1. a = a
Phân phối của phép nhân với phép cộng.
a (b +c ) = a.b + a.c
2. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
- Khái niệm: an = ( )
Trong đó: a: cơ số; n: số mũ.
- Công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Quy ước: a = a1; a0 = 1.
3. Thứ tự thực hiện phép tính.
a. Với biểu thức không có dấu ngoặc.
Luỹ thừa => Nhân, chia => Cộng, trừ.
b. Với biểu thức có dấu ngoặc. ( ) => [ ] => { }
B . Bài tập áp dụng.
Bài 1: Tính nhanh.
a. 135 + 160 + 65
b. 263 + 118 + 37 + 42
c. 13 . 45 + 65 .13
d. 45.8
Bài 2: Thực hiện phép tính.
a. 4. 52 - 36 : 32. b. 35- [ 20 - (4-1)2 ]
C. Kiểm tra chủ đề.( 20 phút).
Đề bài.
Câu1: Tính nhanh a. 65 + 107 + 135
b. 28. 45+ 28 . 55
Câu2: Viết các luỹ thừa sau đây dưới dạng một luỹ thừa.
a. 25. 23.
b. 74 : 7.
Câu3: Thực hiện phép tính.
a. 3. 62 + 24 : 23.
b. 3. ( 3. 33 - 50)
Đáp án- Thang điểm.
Đáp án
Thang điểm
Câu1: Tính nhanh
a. 65 + 107 + 135
= ( 65 + 135) + 107
= 200 + 107 = 307
b. 28. 45+ 28 . 55
= 28( 45 + 55 )
= 28. 100 = 2800
Câu2: Viết dưới dạng một luỹ thừa.
a. 25. 23 = 25+3 = 28.
b. 74 : 7 = 74-1 = 73.
Câu3:
a. 3. 62 + 24 : 23.
= 3. 36 + 24 : 8
= 108 + 3
= 111
b. 3.( 3. 33 - 50)
= 3. ( 3. 27 - 50)
= 3. ( 81 - 50)
= 3. 31 = 93.
1
1
1
1
1
1
1
0,5
0,5
1
0,5
0,5
File đính kèm:
- ChuDe2.doc