Giáo án Tự chọn 8 Phần luyện tập Năm học 2009 - 2010

I - MỤC TIÊU

- Thực hiện theo chuyên đề “bám sát”

- Củng cố và khắc sâu dn và tính chất hình thang

- Rèn kĩ giải bài tập về hình thang

II- NỘI DUNG

Bài 1: cho hình thang ABCD (AB//CD;AB<DC) Tia phân giác các góc A và cắt nhau tại E, tia phân giác các góc B và C cắt nhau tại F

a) Tính số đo AEB; BFC

b) AE cắt BF tại P DC/ CMR: AD +BC =DC

c) Với gải thiết câu b, CMR EF nằm trên đường trung bình của hình thang ABCD

 

doc41 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn 8 Phần luyện tập Năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ns :23/8/2009 Ng :24/8/2009 Luyện tập hình thang I - Mục tiêu - Thực hiện theo chuyên đề “bám sát” - Củng cố và khắc sâu dn và tính chất hình thang - Rèn kĩ giải bài tập về hình thang II- nội dung Bài 1: cho hình thang ABCD (AB//CD;AB<DC) Tia phân giác các góc A và cắt nhau tại E, tia phân giác các góc B và C cắt nhau tại F a) Tính số đo AEB; BFC b) AE cắt BF tại P ẻ DC/ CMR: AD +BC =DC c) Với gải thiết câu b, CMR EF nằm trên đường trung bình của hình thang ABCD Đáp án: a) Vì AB//CD (gt) => A+D =1800 => A1 +D1 = 900 Tương tự : BFC = 900 b) DADP có A1 = APD (=A2) nên AD =DP (1) CBP =CPB (=PBA) nên CB =CP (2) Lấy (1) +(2) : AD + CB = DC c) Gọi MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên MN//AB MN//CD => EA=EP Vì DADP cân tại P DE^ AP => ME//DP//DC => ECẻ MN EA=EP MA =MD Tương tự F ẻ MN GV : - yêu cầu HS vẽ hình ghi GT - KL của bài 1 - HS tìm hướng chứng minh - HS trình bày lời giải - Nhận xét Bài 2: Cho D ABC có BC =4cm, các trung tuyến BD, CE. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của BE,CD. Gọi giao điểm của B, MN với BD,CE theo thứ tự là P, Q a) Tính MN b) CMR: MP =PQ =QN Đáp án a) Ta có: MN là đường trung bình của hình thang EDBC nên b) Xét DBED có BM =ME; MP//ED => PB=PD => Chứng minh tương tự: QN =1cm =>PQ =MN-MP -QN = 3 -1-1 =1(cm) Vậy MP =PQ =QN GV: yêu cầu HS vẽ hình vào vở Hoạt động nhóm tìm lời giải phần a,b Đưa ra kết quả nhóm Nhận xét. Ns :26/8/2009 Ng :27/8/2009 Luyện tập hình thang cân I. Mục tiêu - Thực hiện theo chủ đề “bám sát” - Củng cố và khắc sâu kến thức về hình thang, hình thang cân và đường trung bình của tam giác, của hình thang - Rèn kỹ năng giải BT hình II. Nội dung Bài 1: Cho hình thang ABCD có 0 là giao điểm hai đường chéo AC và BD. CMR: ABCD là hình thang cân nếu OA=OB Giải: Xét D AOB có : OA=OB(gt) (*) =>D ABC cân tại O =>A1 = B1( 1) Mà B1=D1; nA1=C1( So le trong) (2) Từ (1) và (2)=>D1=C1 =>D ODC cân tại o => OD=OC(*’) => ABCD là hình thang cân Từ (*) và (*’)=> AC=BD Mà ABCD là hình thang GV : yêu cầu HS lên bảng vẽ hình - HS nêu phương pháp chứng minh ABCD là hình thang cân: + hình thang + 2 đường chéo bằng nhau - gọi HS trình bày lời giải. Sau đó nhận xét và chữa Bài 2: Cho hình thang cân ABCD( AB//CD, AB<CD). Gọi o là giao điểmcủa hai đường thẳng AD và BC. a. CMR: D OAB cân b. gọi I là trung điểm của AB, K là trung điểm của CD CMR: O,I,K thẳng hàng c) Qua M thuộc AD kẻ đường thẳng // với DC, cắt BC tại N CMR: MNCD là hình thang cân Giải: a)Vì ABCD là hình thang cân( gt)=>D=C mà AB//CD =>A1=D; B1=C( đv) =>A1=B1 =>D OAB cân tại O b) do D=C( CMT)=> D ODC cân tại O(1)=> OI ^ AB(*) Mà D OAB cân tại O(cmt) IA=IB(gt) => O1=O2(tc)(2) Từ (1)và(2)=> OK là trung trực DC =>OK ^ DC(*’) Và AB//CD( tc htc)(*’’) Từ (*), (*’), (*’’)=>I,O,K thẳng hàng c) Vì MN//CD(gt)=>MNCD là hình thang do D=C( cmt) =>MNCD là hình thang cân GV : - yêu cầu HS vẽ hình trên bảng - hoạt động nhóm phần a, c - phần b trình bày bảng - chữa và chốt phương pháp như sau: + phần a: Chứng minh tam giác cân sử dụng phương pháp chứng minh 2 góc ở một đáy bằng nhau + phần b: chứng minh 3 điểm thẳng hàng sử dụng phương pháp chứng minh cùng đi qua trung điểm hai đoạn thẳng song song Ngày soạn :...6.. / 9.... / 2009... Ngày dạy : ...7... /..9... / 200.9.. Tiết 3 Luyện tập: Những hằng đẳng thức đáng nhớ I/ Mục tiêu : - Củng cố và khắc sâu nội dung của các hằng đẳng thức sau: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu - Rèn kỹ năng áp dụng các hằng đẳng thức trên II/ Chuẩn bị : + Bảng phụ, phấn màu, bút dạ. III – Phương pháp + Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ. IV/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra . Bài 4 Tớch của đa thức x2 - 2xy + y2 và đa thức (x -y) là: A: - x3 – 3x2y +3xy2 – y3 B: x3 – 3x2y +3xy2 – y3 C: x3 – 3x2y - 3xy2 – y3 A: x3 – 3x2y +3xy2 + y3 Bài 5; Đẳng thức nào sau đõy đỳng: A. (x2 –xy +y2)(x+y) = x3 – y3 B. (x2 + xy +y2)(x- y) = x3 – y3 C. (x2 + xy +y2)(x+y) = x3 – y3 A. (x2 –xy +y2)(x- y) = x3 +B y3 Hoạt động 2 : Bài tập 13/sgk: Tìm x? a) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 GV: kiểm tra một vài học sinh Bài tập 9/sbt GV: Viết công thức tổng quát của số tự nhiên a chia cho 3 dư 1. Số b chia cho 3 dư 2 Lập tích Bài 1: Tính a) (5-2x)2 b) (4x+3)2 c) (2x-1)2 - (x-3)2 d) (x+2)3 e) (3x-1)3 GV gọi từng HS lên bảng, mỗi HS giải 1 phần (5 hs) - HS còn lại làm vào vở BT - HS nhận xét và chữa bài - Chốt lại các hằng đẳng thức đã học HS hoạt động cá nhân Kq x= -1 1HS lên bảng (hs dưới lớp cùng làm) a=3p+1; b=3q+2 (p, q thuộc N) Ta có a.b=(3p+1)(3q+2)=3.M+2 => a.b chia cho 3 dư 2. HS lên bảng trình bày lời giải a) = 52-2.5+(2x)2 =25-20x+4x2 b) =(4x)2+2.4x.3+32 =16x2+2.4x+9 c) = [(12x-1)+(x-3)] [(2x-1)-(x-3)] = (2x-1+x-3) (2x-1-x-3) = ( 3x-4)(x+2) d) = x3+3x2.2+3x.22+23 =x3+6x2+12x+8 Hoạt động 3: Củng cố Bài 2: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. (x2 –xy +y2)(x+y) = x3 – y3 B. (x2 + xy +y2)(x- y) = x3 – y3 C. (x2 + xy +y2)(x+y) = x3 – y3 D. (x2 –xy +y2)(x- y) = x3 + y3 Hs thảo luận nhóm đôi theo bàn và chop kq Bài2: chọn đáp án B Hoạt động 4 : - hướng dẫn về Bài tập 15/9/sgk, 8,10 /sbt Học sinh chép yêu cầu về nhà. *** Ngày soạn :..10... / 9.... / 200.9.. Ngày dạy : ...11... /...9.. / 2009... Tiết 4 Luyện tập: Những hằng đẳng thức đáng nhớ I- Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố và khắc sâu nội dung của các hằng đẳng thức sau: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu - Rèn kỹ năng áp dụng các hằng đẳng thức trên II - Chuẩn bị : + Bảng phụ, bút dạ III – phương pháp + Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ. IV- Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra . (?) Viết các hằng đẳng thức đã học (dạng công thức), phát biểu bằng lời? GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm ra giấy nháp rồi nhận xét? 1 HS lên bảng làm (Đáp án như SGK) HS dưới lớp nhận xét Hoạt động 2 : Bài1: Chọn kết quả đúng trong bài tập sau: Biểu thức: a) A= (x2+5)2-(x+5)(x-5) có giá trị tại x=-2 là: A. 100 B. 102 C. 102 b) B=x6-6x4+12x2-8 có giá trị tại x= 1 là A. 64 B. 343 C .-343 343 64 64 GV: - Chia lớp thành 4 nhóm ( 4 nhóm đều giải 2 phần) - Nhóm nào nhanh đúng được điểm cao nhất - Gọi HS chữa phương pháp để tính nhanh Bài 2: chứng minh rằng a) -9x2+ 24x- 21< 0, b) x2+9y2+6x-4x+7 > 0 GV gọi HS nêu phương pháp chứng minh (?) Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, dưới lớp hoạt động cá nhân, nhận xét bnài làm của bạn? GV: Nhận xét và chốt lại phương pháp HS thảo luận cho đáp án (có giải thích) a) B b) C Để chứng minh biểu thức dương hay âm với mọi giá trị của biến ta biến đổi biểu thức về dạng -(ax+b)2-k hoặc (ax+b)2+k . Sau đó kết luận - 2 HS lên bảng trình bày Giải: a) Ta có -9x2+24x-21 =- (9x2-24+16)-5 =- (3x-4)2-5 =-[(3x-4)2+5] 0 b) x2+9y2+6y-4x+7 = (x2-4x+4)+(9y2+6y+1)+3 = (x-2)2+(3y+1)2+ > 0 Vì : (x-2)2 ≥ 0 (3y+1)2 ≥ 0 Hoạt động 3 : Củng cố - hướng dẫn về Xem kĩ các bài tập đã làm Học thuộc lại các hằng đẳng thức đã học *** Ngày soạn :..... / .... / 2009 Ngày dạy : ...... /..... / 2009 Tiết 5 Luyện tập: Những hằng đẳng thức đáng nhớ I - Mục tiêu : - Củng cố và khắc sâu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ - Rèn kỹ năng vận dụng - Rèn tính chính xác tác phong nhanh nhẹn II - Chuẩn bị : + Bảng phụ, bút dạ, phấn màu, .. III – Phương pháp + Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ. IV - Hoạt động dạy và học : * Tổ chức trò chơi Bài 1: Trò chơi: “ đôi bạn nhanh nhất” Có 14 tấm bìa ghi các phần sau: 1.(x+2y)2 2.(3x-y)2 3.4x2-y4 4.(x+2y)3 5.(2x-y2)3 6.8x3-y3 7.x3-27y6 8.x2+4xy+4y2 9.9x2-6xy+y2 10.(2x-y)(2x+y) 11. x3+6x2y+12xy2+8y3 12. 8x3-12x2y2+6xy4-y6 13. (2x-y)(4x2+2xy+y2) 14. (x-3y2)(x2+3xy2+9y4) GV chia lớp làm 3 đợt chơi, mỗi đợt gồm 14 bạn tham gia trong thời gian 1,5 phút. Mỗi HS bốc thăm một tấm bìa (không được lật mặt bìa ghi sẵn các câu ở trên). Trọng tài phất cờ, tất cả giơ cao tấm bìa mình có. Đôi bạn nào có 2 tấm bìa tạo thành hằng đẳng thức tìm đứng cạnh nhau nhanh nhất sẽ thắng. Bài 2 : Chọn đáp án đúng Tính giá trị của biểu thức tại x=-10. a) x4+4x2+4 A. 9604 B. 10404 C. -9604 b) (x+1)(x2-x+1) A. -999 B. 999 C. 1001 c) (x-5)(5+x) A. 75 B. -125 C. -75 d). 4x2-12x+9 A. -97 B. -1728 C. 529 e) (x-2)3 A. 1728 B. -1728 C. 512 Giải a) B b) A c) A d) C e)B GV chia 2 bàn thành 1 nhóm, các nhóm giải bài 2 trong thời gian 2 phút - Thu bài các nhóm - Đưa ra đáp án và biểu điểm - HS chấm bài nhóm khác - Chữa và chốt phương pháp tính Ngày soạn :..... / .... / 2009 Ngày dạy : ...... /..... / 2009 Tiết 6 Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử I - Mục tiêu : - Thực hiện theo chủ đề “ bám sát” - Củng cố và khắc sâu phương pháp nhân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức - Rèn kỹ năng cho HS khi phân tích đa thức thành nhân tử II - Chuẩn bị : + Bảng nhóm, bút dạ. III – Phương pháp + Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ. IV - Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra . Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 7a-14b b) 19x2y(3x-2y)+38xy(2y-3x) c) 4-4x+x2 d) 64-125y3 e) 1/27 +8x3y3 Chia lớp làm 5 nhóm.Yêu cầu mỗi nhóm làm một bài GV gọi 5 HS lên bảng trình bày lời giải - Đưa ra đáp án trên bảng phụ HS lên bảng trình bày lời giải Giải: a) =7(a-2b) b) =19x2y(3x-2y)-38xy(3x-2y) = 19xy(3x-2y)(x-2) c) = x2-4x+22 = (x-2)2 d) 43-(5y)3 = (4-5y)(42+4.5y+(5y)2) = (4-5y)(16+20y+25y2) e) (1/3)3+(2xy)3 = (1 + 2xy) ( 1 - 1.2xy+(2xy)2) 3 32 3 = ( 1 +2xy)( 1 - 2 xy+4x2y2) 3 9 3 - HS các nhóm chữa bài chéo. Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 2 : CMR a)142004+142002 chia hết cho 197 b) với mọi k thuộc Z biểu thức (2k+3)2 - 9 chia hết cho 4 c) Với mọi k thuộc Z biểu thức k3 +k2+ k3 6 2 3 luôn là số nguyên GV - Yêu cầu HS nêu phương pháp : phân tích các biểu thức đã chia thành thừa số, từ đó suy ra điều phải chứng minh - Cho HS hoạt động nhóm. Sau đó đưa ra kết quả Giải: a) Ta có : 142004 + 142002= 142002(142+1) =142002.197 197 =>(142004+142002) 197 b) Ta có (2k+3)2-9=(2k+3)2-32 =(2k+3+3)(2k+3-3) =(2k+6).2k =2(k+3).2k =4k(k+3) 4 =>[ (2k+3)2-9] 4 c) k3 +k2+k=k3+3k2+2k=k(k2+3k+2) 6 2 3 6 6 =k(k2+2k+k+2) 6 =k[(k2+k)+(2k+2)]=k[k(k+1)+2(k+1)] 6 6 =k(k+1)(k+2) thuộc Z vì k(k+1)(k+2) 6 6 - Nhận xét và chữa bài Hoạt động 3: Bài 3: Đa thức; - 8x3 +12x2 y - 6xy2 +y3 được thu gọn là: A. (2x +y)3 B. - (2x +y)3 C. (-2x +y)3 D. (2x - y)3 HS độc lập suy nghĩ va cho đáp án HS cho đáp án C Hoạt động 4 : Củng cố - hướng dẫn về xem kĩ các bài tập đã chữa làm các bài tập còn lại trong SBT. HS ghi yêu cầu về nhà. Ngày soạn :..... / .... / 2009... Ngày dạy : ...... /..... / 2009 Tiết 7 Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử I - Mục tiêu : - Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn kỹ năng phân tích cho HS - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS khi phân tích đa thức thành nhân tử II - Chuẩn bị : + Bảng nhóm, bút dạ. III – Phương pháp + Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ. IV - Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 8ab3-2ab2 b) 10x2(y-z)+5x(y-z) c) 25x2-5x-49y2-7y d) 7x-x2-6 e) x2k+2- x2k GV gọi HS lên bảng giải: Mỗi HS một phần - Đưa ra đáp án ở bảng phụ - HS tự chữa và GV chốt phương pháp giải Bài 2: CMR: (8k+5)2-25 chia hết cho 16 với mọi k thuộc Z Giải Ta có : (8k+5)2-25=(8k+5)2-52 =(8k+5+5)(8k+5-5) =(8k+10).8k =16k(4k+5) 16, " k =>[(8k+5)2- 25] 16, " k GV: Nêu phương pháp chứng minh bài tập 2 Giải a) = 2ab2(4b-1) b) = 10x2(y-z)-5x(y-x) = 5x (y-x)(2x-1) c) = (25x2-49y2)- (5x+7y) =(5x+7y)(5x-7y)-(5x+7y) =(5x+7y)(5x-7y-1) d) = x+6x-x2-6 = (x-x2)+(6x+6) = x(1-x)+6(x-1) = (1-x)(x-6) e)=x2k.x2-x2k =x2k(x2-1) = x2k(x+1)(x-1) - HS trình bày tại chỗ - Chữa và chốt phương pháp Hoạt động 2 : Củng cố Bài 3: Chọn kết quả đúng cho bài tập sau: Tính nhanh a)10,52.75 +10,52.52 bằng A. 1025 B. 125 C. 1625 b) 922+782-82-222 bằng A.280 B. 1406 C. 1400 c) 12,26. 6,4+3,6.15,2-72.15,4+2,8 bằng A. 134,23 B. -158,464 C. 158,464 GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, sau đó cho đáp án. HS cho đáp án (có giải thích) Giải a) A; b) C; c) B Hoạt động 3: Củng cố - hướng dẫn về 1 – xem kĩ các bài tập đã làm 2 – Học thuộc các hằng đẳng thức &&& Ngày soạn :..8. / .10. / 2009 Ngày dạy : .9 /..10 / 2009 Tiết 8 Luyện tập: Phân tích đa thức thành nhân tử I - Mục tiêu : - Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn kỹ năng phân tích cho HS - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS khi phân tích đa thức thành nhân tử II - Chuẩn bị : + Bảng phụ, bút dạ, phấn màu, .. III – Phương pháp + Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ. IV - Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra . Bài 2:Chọn kết quả đúng cho bài tập sau: Tính nhanh a)10,52.75 +10,52.52 bằng A. 1025 B. 125 C. 1625 b) 922+782-82-222 bằng A.280 B. 1406 C. 1400 c) 12,26. 6,4+3,6.15,2-72.15,4+2,8 bằng A. 134,23 B. -158,464 C. 158,464 GV : Chia lớp thành 6 nhóm nhỏ - Yêu cầu các nhóm cùng hoạt động để giải bài 2 - Đưa ra kết quả nhóm - Đưa đáp án để các nhóm chấm chéo - Cho điểm theo nhóm Bài 3: CMR: (8k+5)2-25 chia hết cho 16 với mọi k thuộc Z Giải Ta có : (8k+5)2-25=(8k+5)2-52 =(8k+5+5)(8k+5-5) =(8k+10).8k =16k(4k+5) 16, " k =>[(8k+5)2- 25] 16, " k GV: Nêu phương pháp chứng minh bài tập 3 (?) Yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày? Giải a) A; b) C; c) B - HS trình bày tại chỗ Giải Ta có : (8k+5)2-25=(8k+5)2-52 =(8k+5+5)(8k+5-5) =(8k+10).8k =16k(4k+5) 16, " k =>[(8k+5)2- 25] 16, " k Hoạt động 2 : luyện tập Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 8ab3-2ab2 b) 10x2(y-z)+5x(y-z) c) 25x2-5x-49y2-7y d) 7x-x2-6 e) x2k+2- x2k GV gọi HS lên bảng giải: Mỗi HS một phần - Đưa ra đáp án ở bảng phụ - HS tự chữa và GV chốt phương pháp giải Giải a) =2ab2(4b-1) b) =10x2(y-z)-5x(y-x) =5x (y-x)(2x-1) c)=(25x2-49y2)-(5x+7y) =(5x+7y)(5x-7y)-(5x+7y) =(5x+7y)(5x-7y-1) d) = x+6x-x2-6 = (x-x2)+(6x+6) = x(1-x)+6(x-1) = (1-x)(x-6) e)=x2k.x2-x2k =x2k(x2-1) = x2k(x+1)(x-1) Ngày soạn: 11/10/2009 Ngày giảng: 12/10/2009 Tiết 9 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ - Rèn kỹ năng vận dụng - Rèn tính chính xác tác phong nhanh nhẹn II. Phương pháp + Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm nhỏ... II. Nội dung Bài 1: Trò chơi: “ đôi bạn nhanh nhất” Có 14 tấm bìa ghi các phần sau: 1.(x+2y)2 2.(3x-y)2 3.4x2-y4 4.(x+2y)3 5.(2x-y2)3 6.8x3-y3 7.x3-27y6 8.x2+4xy+4y2 9.9x2-6xy+y2 10.(2x-y)(2x+y) 11. x3+6x2y+12xy2+8y3 12. 8x3-12x2y2+6xy4-y6 13. (2x-y)(4x2+2xy+y2) 14. (x-3y2)(x2+3xy2+9y4) GV chia lớp làm 3 đội chơi, mỗi đội gồm 14 bạn tham gia trong thời gian 1,5 phút. Mỗi HS bốc thăm một tấm bìa (không được lật mặt bìa ghi sẵn các câu ở trên). Trọng tài phất cờ, tất cả giơ cao tấm bìa mình có. Đôi bạn nào có 2 tấm bìa tạo thành hằng đẳng thức tìm đứng cạnh nhau nhanh nhất sẽ thắng. Bài 2 : Chọn đáp án đúng Tính giá trị của biểu thức tại x=-10. a) x4+4x2+4 A. 9604 B. 10404 C. -9604 b) (x+1)(x2-x+1) A. -999 B. 999 C. 1001 c) (x-5)(5+x) A. 75 B. -125 C. -75 d). 4x2-12x+9 A. -97 B. -1728 C. 529 e) (x-2)3 A. 1728 B. -1728 C. 512 Giải a) B b) A c) A d) C e) B GV chia 2 bàn thành 1 nhóm, các nhóm giải bài 2 trong thời gian 2 phút - Thu bài các nhóm - Đưa ra đáp án và biểu điểm - HS chấm bài nhóm khác - Chữa và chốt phương pháp tính Hình bình hành Ngày soạn :15/10/2009 Ngày giảng :16/10/2009 I . Mục tiêu - Vận dụng định nghĩa và tính chất hình bình hành để giải bài tập liên quan - Rèn kỹ năng giải bài tập hình - Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS II. Nội dung Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Lấy trên cạnh AB và CD các đoạn thẳng bằng nhau AE=CF, lấy trên AD và BC các đoạn thẳng bằng nhau AM = CN, lấy trên AD và BC các đoạn thẳng bằng nhau AM=CN. a) CMR: EMFN là hình bình hành b) Gọi I là giao điểm của AC và BD. CMR: EF và MN đi qua I Giải a)Vì ABCD là hình bình hành =>AB=CD mà AE=CF(gt) =>EB=DF Chứng minh tương tự ta có: BN=MD Xét D EBN và D FDM có: MD=BN(cmt) D=B (tc hbh) DF=BE(cmt) =>D BNE= D DFM( c.g.c) =>EN=MF(1) Chứng minh tương tự có: D AME= D NCF(c.g.c) =>EM=NF(2) Từ (1) và (2)=>EMFN là hình bình hành b) Vì ABCD là hình bình hành =>I là trung điểm AC và BD do MENF là hbh =>EF và MN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường => EM và MN qua I - GV yêu cầu HS vẽ hình - Nêu phương pháp chứng minh bài 1 + phần a: áp dụng dấu hiệu 2 cặp cạnh đối bằng nhau + phần b: áp dụng tính chất về đường chéo - HS hoạt động nhóm bài 1. Sau đó đưa ra kết quả nhóm và nhận xét Bài 2: Cho D ABC các đường cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng Bx ^ AB, qua C kẻ Cy ^ AC. Hai đường thẳng Bx và Cy cắt nhau tại D a) BDCE là hình gì? CM ? b) Gọi M là trung điểm của BC. CMR: M cũng là trung điểm của ED. D ABC thoả mãn điều kiện gì thì DE đi qua A c) So sánh A và D của ABCD Giải: a) BDCE là hbh vì: BD ^ AB ( gt) CK ^ AB (gt) =>BD // KC =>BD // CE (1) BH ^ AC (gt) DC ^ AC( gt) => BH // CD =>BE // CD(2) Từ (1) và(2)=> BDCE là hbh b) Vì BDCE là hbh mà M là trung điểm của BC =>M là trung điểm ED( tc) DE đi qua A khi AE đi qua M, tức AM vừa là trung tuyến, vừa là đường cao => D ABC cân tại A=>A,E,M,D thẳng hàng Vậy D ABC cân tại A thì DE đi qua A c) Xét ABCD có: B=C=900=> B +C=1800 =>BAC+BDC=3600-1800=1800 Vậy A và D của ABCD bù nhau GV - yêu cầu HS vẽ hình - Đưa ra phương pháp từng phần - HS trình bày chứng minh Ngày soạn: 17/10/2009 Ngày giảng: 19/10/2009 dấu hiệu nhận biết một số hình tứ giác I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân, hình bình hành. - Rèn tính cẩn thận chính xác - Rèn tư duy lôzic cho HS đại trà II. Phương pháp + Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, luyện tập, thảo luận nhóm ... II. Nội dung Bài 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau: 1. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 2. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân 3. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân Giải 1.S 2.Đ 3.Đ GV -Yêu cầu cả lớp cùng làm bài 1. sau đó yêu cầu các HS đổi bài lẫn nhau, GV đa đáp án để HS tự chấm chéo lẫn nhau - Tổng kết lại kết quả + Đúng : 70% + Sai: 30% Bài 2: Nối mỗi câu bằng chữ in (dùng bút dạ màu) và chữ thường thành kết luận đúng ra khổ giấy A4: 1. hình thang 2. hình bình hành 3. hình thang vuông 4. hình thang cân 5. Tứ giác có hai cạnh đối song song là 6. là hình thang có một góc vuông 7. là hình thang có hai đờng chéo bằng nhau 8. hình thang có hai cạnh đối song song là 9. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là Giải: 1 - 6 2 - 9 3 - 10 4 - 7 5 - 8 GV: - Yêu cầu 4 tổ chuẩn bị ghi sẵn ra giấy A4 - Ngời điều khiển úp các mặt chữ xuống và chia thành 4 nhóm ở 4 vị trí tơng đơng - Có hiệu lệnh 4 nhóm cùng dán lên bảng để thành câu đúng - Hết thời gian 4 tổ về vị trí - Đa ra đáp án để HS chấm bài và cho điểm Bài 3: Vẽ hình: Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo. Kẻ Ax ^ AB; Cy ^ BC. Gọi A’; C’ lần lượt đối xứng với Avà C qua B. A B C D C' Giải: GV - Cho 5 HS lên bảng cùng vẽ hình trong thời gian 30’ - HS ở dưới lớp vẽ ra nháp - Chấm hình nào chính xác, nhanh thì được điểm cao. Ngày soạn: 25/10/2009 Ngày giảng: 23-26/10/2009 Cỏc phộp tớnh trờn đa thức – Phõn tớch đa thức thành nhõn tử I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu kiến thức chương 1. - Rèn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm. - Rèn tính chính xác tác phong nhanh nhẹn . II. Phương pháp + Luyện tập. II. Nội dung :Gv phát phiếu học tập cho hs làm bài.Gv chữa bài cho hs Bài 1: Nhân chia đa thức Phần 1: Cõu hỏi trắc nghiệm Bài 1 Tớch của đơn thức – 5 x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: A : 10x3 – 15x4 + 25 B : -10x3 – 15x4 + 25 C : - 10x5 – 15x4 + 25 D : 10x3 – 15x4 + 25x Bài 2 Tớch của đơn thức - 2x3 - 1/4.y – 4yz và đơn thức 8xy2 là: A: - 16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z B: 16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z C: - 16x4y2 + 2xy3 – 32xy3z D: - 16x4y2 – 2xy – 32xy3z Bài 3 Tớch của đa thức 5x2 - 4x và đa thức (x -2) là: A :5 x3 + 14x2 + 8x B :5 x3 - 14x2 - 8x C :5 x3 -14x2 + 8x D : x3 - 14x2 + 8x Bài 4 Tớch của đa thức x2 - 2xy + y2 và đa thức (x -y) là: A: - x3 – 3x2y +3xy2 – y3 B: x3 – 3x2y +3xy2 – y3 C: x3 – 3x2y - 3xy2 – y3 A: x3 – 3x2y +3xy2 + y3 Bài 5; Đẳng thức nào sau đõy đỳng: A. (x2 –xy +y2)(x+y) = x3 – y3 B. (x2 + xy +y2)(x- y) = x3 – y3 C. (x2 + xy +y2)(x+y) = x3 – y3 A. (x2 –xy +y2)(x- y) = x3 +B y3 Bài 6 . Chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau? Kết quả của phộp tớnh (4x+2)(4x-2)= A. 4x2 +4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 +4 D. 16x2 - 4 Bài 7. Kết quả của phộp tớnh (x2- 3x +2 ):(x-2) = A. x+1 B.x- 1 C. x- 2 D.x+2 Bài 2 Những hằng đẳng thức đỏng nhớ Hằng đẳng thức đỏng nhớ 1/(A+B)2 = A2+2AB +B2 2/(A-B)2=A2-2AB +B2 3/A2- B2 =( A-B)(A+B) 4/(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 5/(A-B)2=A3-3A2B+3AB2-B3 6/A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2) 7/A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) 8/ (A+B+C)2=A2+B2+C2+2(AB+BC+CA) (A+B+C+D)=A2+B2+C2+D2+2(AB+AC+AD+BC+BD+CD) .............................................. (A+B+C+....+M)=A2+B2+C2+.......+D2+2(AB+AC+.....AM+BC+......+BM+...) 9/An-Bn=(A-B)(An-1+An-2B+........+ABn-2+Bn-1) 10/A2k-B2k=(A+B)(A2k-1-A2k-2B+A2k-3B2-........AB2k-2-B2k-1) 11/A2k+1+B2k+1=(A+B)(A2k-A2k-1B+......-AB2k-1+B2k) 12/Tam giỏc Pax cal 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 1 5 10 10 5 1 ........................ (A+B)0=1 (A+B)1=A+B (A+B)2 = A2+2AB +B2 (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 .......... ......... ........... Phần 1: Cõu hỏi trắc nghiệm Bài 1 Đẳng thức nào sau đõy sai : A; ( - a – b )2 = - ( a+ b)2. B ; ( a+ b)2 +( a- b)2 = 2(a2 + b2) C: ( a+ b)2 -( a- b)2 = 4ab D: (- a-b)(-a+b) = a2- b2 Bài 2 Đa thức -8x3 +12x2 y -6xy2 +y3 được thu gọn là: A. (2x +y)3 B. - (2x +y)3 C. (-2x +y)3 D. (2x - y)3 Bài 3 Đa thức – 27y3 – 9y2 -y - 1/27 được thu gọn là: A.( -3y +1/3)3 B.( -3y - 1/3)3 C.( 3y - 1/3)3 A.( 3y +1/3)3 Bài 4 Phương trỡnh ( x + 2)( x2-4x +4)-x(x2 - 4) =8 cho giỏ trị của x là: A: 0 B: -2 C:2 D: 5 Phần 2 Bài tập tự luận. Dạng 1.Thực hiện phộp tớnh, rỳt gọn biểu thức. Bài 1Rut gọn biểu thức . a,(x+2y)(x2- 2xy + 4y2) –(x-y)( x2+xy + y2) = b,(2x+3)(2x-3) – (x+5)2- (x-1)(x+2)= c,x2.(x+y)+y2(x+y)+2x2y+2xy2= d,(2m-3)(m+1)- (m- 4)2- m(m+7) Dạng 2. Tỡm x. a, (x+3)2+(x+2)(x-2)- 2(x-1)2 =7 b, 36x2 – 49 = 0 c, (x+3)(x2- 3x-9)- x(x-1)(x+1) -27 =0 d , x(2x-1)- (x-2)(2x+3)=0 e, x(3x+2)+(x+1)2-(2x-5)(2x+5)=- 12 Ngày soạn: 29/10/2009 Ngày giảng: 30/10/2009 Bài tập trắc nghiệm chương I I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu kiến thức chương 1. - Rèn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm. - Rèn tính chính xác tác phong nhanh nhẹn . II. Phương pháp + Luyện tập. II. Nội dung :Gv phát phiếu học tập cho hs làm bài.Gv chữa bài cho hs Bài 1 Tớch của đơn thức – 5 x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: A : 10x3 – 15x4 + 25 B : -10x3 – 15x4 + 25 C : - 10x5 – 15x4 + 25 D : 10x3 – 15x4 + 25x * Bài 2 Tớch của đơn thức - 2x3 - 1/4.y – 4yz và đơn thức 8xy2 là: A: - 16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z B: 16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z C: - 16x4y2 + 2xy3 – 32xy3z D: - 16x4y2 – 2xy – 32xy3z Bài 3 Tớch của đa thức 5x2 - 4x và đa thức (x -2) là: A :5 x3 + 14x2 + 8x B :5 x3 - 14x2 - 8x C :5 x3 -14x2 + 8x D : x3 - 14x2 + 8x Bài 4 Tớch của đa thức x2 - 2xy + y2 và đa thức (x -y) là: A: - x3 – 3x2y +3xy2 – y3 B: x3 – 3x2y +3xy2 – y3 C: x3 – 3x2y - 3xy2 – y3 A: x3 – 3x2y +3xy2 + y3 Bài 5; Đẳng thức nào sau đõy đỳng: A. (x2 –xy +y2)(x+y) = x3 – y3 B. (x2 + xy +y2)(x- y) = x3 – y3 C. (x2 + xy +y2)(x+y) = x3 – y3 A. (x2 –xy +y2)(x- y) = x3 +B y3 Bài 6 . Chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau? Kết quả của phộp tớnh (4x+2)(4x-2)= A. 4x2 +4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 +4 D. 16x2 - 4 Bài 7. Kết quả của phộp tớnh (x2- 3x +2 ):(x-2) bàng: A. x+1 B.x- 1 C. x- 2 D.x+2 Bài 8 Đẳng thức nào sau đõy sai : A; ( - a – b )2 = - ( a+ b)2. B ; ( a+ b)2 +( a- b)2 = 2(a2 + b2) C: ( a+ b)2 -( a- b)2 = 4ab D: (- a-b)(-a+b) = a2- b2 Bài 9 Đa thức -8x3 +12x2 y -6xy2 +y3 được thu gọn là: A. (2x +y)3 B. - (2x +y)3 C. (-2x +y)

File đính kèm:

  • docgiao an tc toan 8.doc
Giáo án liên quan