Giáo án Tự chọn 9 rất chuẩn

Tiết 1 Ngày soạn : 16/08/2010 ÔN TẬP BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

A/MỤC TIÊU

Học xong tiết này HS cần phải đạt đ¬ược :

Kiến thức

• Củng cố lại cho HS 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, từ đó áp dụng vào biến đổi; khai triển bài toán về hằng đẳng thức cũng nh¬¬ bài toán ng¬¬ợc của nó .

Kĩ năng

• Qua các bài tập rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức, áp dụng 7 hằng đẳng thức.

Thái độ

• Có ý thức tự giác học tập.

B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ

- GV:

- HS: Ôn tập lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ

C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)

- HS1: Nêu lại 7 hằng đẳng thức đã học.

Tính : ( x - 2y )2

- HS2: Tính ( 1 - 2x)3

 

doc84 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn 9 rất chuẩn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TỰ CHỌN TOÁN 9 Năm học: 2010 - 2011 TÊN CHỦ ĐỀ NỘI DUNG TIẾT DẠY SỐ TIẾT GHI CHÚ I. ÔN TẬP BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ôn tập bảy hằng đẳng thức đáng nhớ 1 Luyện tập về căn bậc hai 2 Luyện tập về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 5 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiết 1) 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiết 2) 7 Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai (tiết 1) 8 Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai (tiết 2) 9 Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai (tiết 3) 10 Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 11 Tỉ số lượng giác của góc nhọn 12 Giải tam giác vuông (tiết 1) 13 Giải tam giác vuông (tiết 2) 14 Luyện tập về các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 17 Luyện tập về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 18 Luyện tập các bài toán về tiếp tuyến 20 Luyện tập các bài toán về tiếp tuyến 22 Giải HPT bằng phương pháp thế 15 Giải HPT bằng phương pháp cộng đại số 16 Luyện tập các bài toán liên quan đến hệ phương trình (tiết 1) 19 Luyện tập các bài toán liên quan đến hệ phương trình (tiết 2) 21 Luyện tập các bài toán liên quan đến hệ phương trình (tiết 3) 23 Góc ở tâm - Liên hệ giữa cung và dây 24 Góc nội tiếp 25 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 26 Luyện tập về giải phơng trình bậc hai. 27 Luyện tập các bài toán liên quan đến phương trình bậc hai. 30 Luyện tập các bài toán liên quan đến phương trình bậc hai (tiếp) 31 Luyện tập các bài toán liên quan đến phương trình bậc hai (tiếp) 33 Luyện tập các bài toán về tứ giác nội tiếp 28 Luyện tập các bài toán về tứ giác nội tiếp (tiếp) 29 Luyện tập các bài toán liên quan đến tứ giác nội tiếp (tiếp) 32 Luyện tập về hệ thức Vi-ét 34 Luyện tập về hệ thức Vi-ét (tiếp) 35 Tiết 1 Ngày soạn : 16/08/2010 ÔN TẬP BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức Củng cố lại cho HS 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, từ đó áp dụng vào biến đổi; khai triển bài toán về hằng đẳng thức cũng nh bài toán ngợc của nó . Kĩ năng Qua các bài tập rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức, áp dụng 7 hằng đẳng thức. Thái độ Có ý thức tự giác học tập. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: - HS: Ôn tập lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Nêu lại 7 hằng đẳng thức đã học. Tính : ( x - 2y )2 - HS2: Tính ( 1 - 2x)3 II. Bài mới (32 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Ôn tập lí thuyết (5 phút) - GV gọi HS phát biểu bằng lời 7 hằng đẳng thức đã học - GV yêu cầu HS ghi nhớ lại . - Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đợc giữ nguyên trên bảng 2. Luyện tập ( 27 phút) - GV ra bài tập 11 , 12 ( SBT ) gọi HS đọc đề bài và yêu cầu nêu hằng đẳng thức cần áp dụng . - Để tính các biểu thức trên ta áp dụng hằng đẳng thức nào ? nêu cách làm ? - HS lên bảng làm bài , GV kiểm tra và sửa chữa . - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , nêu cách làm . - Bài toán trên cho ở dạng nào ? ta phải biến đổi về dạng nào ? - Gợi ý : Viết tách theo đúng công thức rồi đa về hằng đẳng thức - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó HD học sinh làm bài tập . - Hãy dùng hằng đẳng thức biến đổi sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức cuối để tính giá trị của biểu thức . - GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải , GV chữa bài và chốt lại cách giải bài toán tính giá trị biểu thức . - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó HD học sinh làm bài tập . - Muốn chứng minh hằng đẳng thức ta phải làm thế nào ? - Gợi ý : Hãy dùng HĐT biến đổi VT thành VP từ đó suy ra điều cần chứng minh . - GV gọi HS lên bảng làm mẫu sau đó chữa bài và nêu lại cách chứng minh cho HS . *) Bài 11 ( SBT - 4 ) a) ( x + 2y )2 = (x)2 + 2.x.2y + (2y)2 = x2 + 4 xy + 4y2 . b) ( x- 3y )(x + 3y) = x2 - (3y)2 = x2 - 9y2 . c) (5 - x)2 = 52 - 2.5.x + x2 = 25 - 10 x + x2 . *) Bài 12d,13 ( SBT - 4 ) d) ( = a) x2 + 6x + 9 = x2 +2.3.x + 32 = (x + 3)2 b) c) 2xy2 + x2y4 +1 = (xy2)2 + 2.xy2.1+1 = (xy2 + 1)2 *) Bài 16 ( SBT - 5 ) a) Ta có : x2 - y2 = ( x + y )( x - y ) (*) Với x = 87 ; y = 13 thay vào (*) ta có : x2 - y2 = ( 87 + 13)( 87 - 13) = 100 . 74 = 7400 b) Ta có : x3 - 3x2 + 3x - 1 = ( x- 1 )3 (**) Thay x = 101 vào (**) ta có : (x - 1)3 = ( 101 - 1)3 = 1003 = 1000 000 . c) Ta có : x3 + 9x2 + 27x + 27 = x3 + 3.x2.3 + 3.x.32 + 33 = ( x + 3)3 (***) Thay x = 97 vào (***) ta có : (x+3 )3 = ( 97 + 3 )3 = 1003 = 1000 000 000 . *) Bài 17 ( SBT - 5 ) a) Ta có : VT = ( a + b )( a2 - ab + b2 )+ ( a- b)( a2 + ab + b2) = a3 + b3 + a3 - b3 = 2a3 - Vậy VT = VP ( Đpcm ) b) Ta có : VT= ( a2 + b2)( c2 + d2) = a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 = ( ac)2 + 2 abcd + (bd)2 + (ad)2 - 2abcd +(bc)2 = ( ac + bd)2 + ( ad - bc)2 - Vậy VT = VP ( Đpcm ) III. Củng cố (5 phút) - Nhắc lại 7 HĐT đã học ? - Nêu cách chứng minh đẳng thức *) Giải bài tập 18 ( SBT - 5 ) Gợi ý : Viết x2 - 6x + 10 = x2 - 2.x.3 + 9 + 1 = ( x - 3)2 + 1 IV. Hướng dẫn về nhà (1 phút) Học thuộc các HĐT, giải bài tập 18( b) , BT 19 ( 5 ) ; BT 20 ( 5 ) Tiết 2 Ngày soạn : 20/08/2010 LUYỆN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc : Kiến thức - Củng cố cho học sinh về định nghĩa CBHSH, định lí a <b ú . Kĩ năng - Rèn kĩ năng tìm CBH, CBHSH của một số, kĩ năng so sánh hai căn bậc hai, bài toán tìm x Thái độ - Ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: - HS: C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Nêu định nghĩa CBHSH của một số không âm ? Tìm CBHSH của: 16; 37; 36; 49; 81 ? - HS2: Tìm CBH của: 16; 37; 36; 49; 81 ? II. Bài mới (35 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Lí thuyết (5 phút) - GV cho học sinh nhắc lại về lí thuyết + Định nghĩa CBHSH ? + Định lí về so sánh hai CBH ? *) *) Với hai số a; b không âm ta có: 2. Tìm căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số không âm ( 10 phút) - GV tổ chức cho học sinh thi giải toán nhanh ? - GV cho các đội nhận xét chéo a) Tìm CBHSH của: 0,01; 0,04; 0,81; 0,25. b) Tìm căn bậc hai của: 16; 121; 37; 5 3. So sánh ( 10 phút) - Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm ? - Đại diện từng nhóm lên giải thích bài làm của nhóm mình ? - Các nhóm nhận xét và cho điểm? a) 2 và . Ta thấy: 2 =1+1 mà 1 < Vậy 2 < b) 1 và Ta thấy 1=2-1 mà 2= nên 1 > c) và 10 Ta thấy 10=2.5=2. 4. Tìm x (10 phút) - Nêu phơng pháp làm dạng toán này ? - HD: đa vế phải về dạng căn bậc hai. + Vận dụng định lí để tìm. - GV cho học sinh thảo luận theo nhóm khoảng phút - Đại diện các nhóm lên trình bày? - GV nhấn mạnh phơng pháp làm. a) Vì 3 = nên ú x=9 b) ú x=81 III. Củng cố (2 phút) - Nêu lại các phơng pháp làm các dạng toán đã nêu ở trên ? - GV lu ý kĩ dạng toán tìm x. IV. Hớng dẫn về nhà (1 phút) - Học lại các định nghĩa, định lí. - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Làm trớc các bài tập phần căn thức bậc hai ******************************* Tiết 3 Ngày soạn : 20/08/2010 LUYỆN TẬP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt được : Kiến thức - Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn thác bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và cách khai phơng căn bậc hai một số . ỉ Kĩ năng - Kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức vào bài toán khai phơng và rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản . Cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa . Thái độ - Học sinh tự giác, tích cực, say mê học tập B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: - HS: C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Kiểm tra bài cũ (3 phút) - HS1: Nêu điều kiện xác định của , Hằng đẳng thức , lấy ví dụ minh hoạ . - HS2: Tìm điều kiện xác định của II. Bài mới (34 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Lí thuyết ( 4 phút) - Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa ? - Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai đã học . *) Để có nghĩa thì A ³ 0 . *) Với A là biểu thức ta luôn có : 2. Luyện tập ( 30 phút) - GV ra bài tập 9 yêu cầu HS chứng minh định lý . - nếu a 0 ta suy ra và a - b ? - Gợi ý : Xét a - b và đa về dạng hiệu hai bình phơng . - Kết hợp (1) và (2) ta có điều gì ? - Hãy chứng minh theo chiều ngợc lại . HS chứng minh tơng tự . ( GV cho HS về nhà ) . - GV ra tiếp bài tập cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng chữa bài . - GV sửa bài và chốt lại cách làm . - Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa . - GV ra tiếp bài tập 14 ( SBT /5 ) - Gọi HS nêu cách làm và làm bài - Gợi ý : đa ra ngoài dấu căn có chú ý đến dấu giá trị tuyệt đối . - GV nhấn mạnh. - GV ra bài tập 15 ( SBT / 5 ) hớng dẫn học sinh làm bài . - Hãy biến đổi VT thành VP để chứng minh đẳng thức trên . - Gợi ý : Chú ý áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào căn thức . - GV gợi ý HS biến đổi về dạng bình phơng để áp dụng hằng đẳng thức để khai phơng - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải . *) Bài tập 9a ( SBT / 4 ) . - Ta có a < b , và a , b ³ 0 ta suy ra : - Lại có a < b đ a - b < 0 đ - Từ (1) và (2) ta suy ra - Vậy chứng tỏ : a < b đ ( đpcm) *) Bài tập 12 ( SBT / 5 ) a) Để căn thức trên có nghĩa ta phải có - 2x + 3 ³ 0 đ - 2x ³ -3 đ x Ê . Vậy với x Ê thì căn thức trên có nghĩa c) để căn thức có nghĩa ta phải có x + 3 > 0 đ x > - 3 . Vậy với x > - 3 thì căn thức trên có nghĩa . *) Bài tập 14 ( SBT / 5 ) Rút gọn biểu thức . a) b) c) ( vì ) d) ( vì ) *) Bài tập 15 ( SBT / 5 ) a) - Ta có : VT= = . - Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh . d) Ta có : VT = = - Vậy VT = VP ( đpcm) III. Củng cố (7 phút) -Nêu lại định nghĩa căn bậc hai số học và điều kiện để căn thức có nghĩa . - Áp dụng lời giải các bài tập trên, hãy giải bài tập 13a,d ( SBT/5 ) - Giải bài tập 21 ( a )/SBT (6) . *) Bài tập 13a,d ( SBT / 5 ) a) 20 d) 298 *) Bài tập 21a ( SBT / 6 ) - Biến đổi - Rút gọn đợc kết quả là - 1 IV. Hớng dẫn về nhà (1 phút) -Xem lại các bài tập đã giải , học thuộc định nghĩa , hằng đẳng thức và cách áp dụng . Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm . - Áp dụng tơng tự giải bài tập 19 , 20 , 21 ( SBT / 6 ) ******************************* Ngày soạn : 25/09/09 Ngày dạy : 03/10/09 Chủ đề 2 Tiết 4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƠNG A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc : Kiến thức - Củng cố lại cho học sinh quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai . - Nắm chắc đợc các quy tắc và vận dụng thành thạo vào các bài tập để khai phơng một số , một biểu thức , cách nhân các căn bậc hai với nhau . Kĩ năng - Rèn kỹ năng giải một số bài tập về khai phơng một tích và nhân các biểu thức có chứa căn bậc hai cũng nh bài toán rút gọn biểu thức có liên quan . Thái độ - Có ý thức làm việc tập thể. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: - HS: C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Nêu quy tắc khai phơng một tích ? Giải bài tập 24a (6/SBT) - HS2: Nêu quy tắc nhân các căn bậc hai ? Giải bài tập 23d (6/SBT) III. Bài mới (29 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Ôn tập lí thuyết (5 phút) - GV nêu câu hỏi, HS trả lời - Viết công thức khai phơng một tích ?( định lý ) - Phát biểu quy tắc khai phơng một tích ? - Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai ? - GV chốt lại các công thức , quy tắc và cách áp dụng vào bài tập . - Định lí : Với hai số a và b không âm, ta có: - Quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai (SGK/13) 2. Luyện tập (24 phút) - GV ra bài tập 25 ( SBT / 7 ) gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . - Để rút gọn biểu thức trên ta biến đổi nh thế nào, áp dụng điều gì ? - Gợi ý : Dùng hằng đẳng thức phân tích thành nhân tử sau đó áp dụng quy tắc khai phơng một tích . - GV cho HS làm gợi ý từng bớc sau đó gọi HS trình bày lời giải - GV chữa bài và chốt lại cách làm - Chú ý : Biến đổi về dạng tích bằng cách phân tích thành nhân tử . - GV ra tiếp bài tập 26 ( SBT / 7 ) - Gọi HS đọc đầu bài sau đó thảo luận tìm lời giải . GV gợi ý cách làm . - Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? - Hãy biến đổi để chứng minh vế trái bằng vế phải. - Gợi ý : Áp dụng quy tắc nhân các căn thức để biến đổi . - Hãy áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phơng (câu a) và bình phơng của tổng (câu b), khai triển rồi rút gọn . - HS làm tại chỗ , GV kiểm tra sau đó gọi 2 em đại diện lên bảng làm bài ( mỗi em 1 phần ) - Các HS khác theo dõi và nhận xét , GV sửa chữa và chốt cách làm . - GV ra tiếp bài tập 28 ( SBT / 7 ) - Gọi HS đọc đề bài sau đó hớng dẫn HS làm bài . - Không dùng bảng số hay máy tính muốn so sánh ta nên áp dụng bất đẳng thức nào ? - Gợi ý : dùng tính chất BĐT a2 > b2 đ a > b với a , b > 0 hoặc đ a < b với a , b < 0 . - GV ra tiếp phần c sau đó gợi ý cho HS làm : - Hãy viết 15 = 16 - 1 và 17 = 16 + 1 rồi đa về dạng hiệu hai bình phơng và so sánh . - GV ra bài tập 32 ( SBT / 7 ) sau đó gợi ý HS làm bài . - Để rút gọn biểu thức trên ta làm nh thế nào ? - Hãy đa thừa số ra ngoài dấu căn sau đó xét giá trị tuyệt đối và rút gọn . - GV cho HS suy nghĩ làm bài sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải . - Em có nhận xét gì về bài làm của bạn , có cần bổ sung gì không ? - GV chốt lại cách làm sau đó HS làm các phần khác tơng tự . *) Bài tập 25 ( SBT / 7 ). Thực hiện phép tính: = *) Bài tập 26 ( SBT / 7 ) Chứng minh : a) Ta có : VT = = = VP Vậy VT = VP ( đpcm) b) Ta có : VT= = = 1 + 8 = 9 = VP Vậy VT = VP ( đpcm ) *) Bài tập 28 ( SBT / 7 ) So sánh a) Ta có: Và Xéthiệu = - Vậy: c) = Vậy 16 > *) Bài tập 32 ( SBT / 7) Rút gọn biểu thức . a) ( vì a ³ 3 nên ) b) ( vì b < 2 nên ) c) ( vì a > o nên ) IV. Củng cố (7 phút) - Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng và quy tắc nhân các căn bậc hai . - Cho HS giải bài tập 34 ( a , d ) - Giải bài tập 34 ( a , d ) a) Bình phương 2 vế ta có : x - 5 = 9 đ x = 14 ( t/m ) ( ĐK : x ³ 5 ) b) Bình phơng 2 vế ta có : 4 - 5x = 144 đ 5x = - 140 đ x = - 28 ( t/m) ( ĐK : x Ê 4/5 ) V. Hớng dẫn về nhà (1 phút) - Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phơng và nhân các căn bậc hai . - Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên ( làm tơng tự nh các phần đã làm ) - Bài tập 29 , 31 , 27 ( SBT /7 , 8 ) ******************************* Ngày dạy : 10/10/09 Chủ đề 2 Tiết 5 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc : Kiến thức - Củng cố lại cho HS các quy tắc khai phơng một thơng , quy tắc chia các căn thức bậc hai . - Vận dụng đợc các quy tắc vào giải các bài tập trong SGK và SBT một cách thành thạo . Kĩ năng - Rèn kỹ năng khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai . Thái độ - Có tinh thần học tập hợp tác. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: Bảng phụ - HS: C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Viết công thức khai phơng một thơng và phát biểu hai quy tắc khai phơng một thơng và quy tắc chia hai căn bậc hai đã học . Bảng phụ: Khoanh tròn vào chữ cái kết quả em cho là đúng : Căn thức bậc hai có nghĩa khi : A . x ạ B . C. D. x ³ 0 . - HS2: Câu 2 : Tính III. Bài mới (35 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Ôn tập lí thuyết : (3 phút) - GV nêu câu hỏi , HS trả lời sau đó GV chốt - Nêu công thức khai phơng một thơng . - Phát biểu quy tắc 1, quy tắc 2 ? - Lấy ví dụ minh hoạ . - Định lí: Với số a không âm và số b dơng, ta có: - Quy tắc: (SGK/17) 2. Luyện tập ( 32 phút) - GV ra bài tập 37 (SBT / 8 ) gọi HS nêu cách làm sau đó lên bảng làm bài ( 2 HS ) - Gợi ý : Dùng quy tắc chia hai căn bậc hai đa vào trong cùng một căn rồi tính . - GV ra tiếp bài tập 40 ( SBT / 9), gọi HS đọc đầu bài sau đó GV hớng dẫn HS làm bài . - Áp dụng tơng tự bài tập 37 với điều kiện kèm theo để rút gọn bài toán trên. - GV cho HS làm ít phút sau đó gọi HS lên bảng làm bài, các HS khác nhận xét bài làm của bạn . - GV chữa bài sau đó chốt lại cách làm . - Cho HS làm bài tập 41/9 SBT - GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . - GV cho HS thảo luận theo nhóm để làm bài sau đó các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày lời giải . ( chia 4 nhóm : nhóm 1 , 2 ( a ) nhóm 3 , 4 ( b) ) - Cho các nhóm kiểm tra chéo kết quả của nhau - Cho HS làm bài tập 44/10 SBT. - GV ra bài tập hớng dẫn HS làm bài . - Xét hiệu VT - VP sau đó chứng minh hiệu đó ³ 0 . Gợi ý : a + b - 2 = ? *) Bài tập 37 ( SBT / 8) a) b) c) *) Bài tập 40 ( SBT / 9) a) ( vì y > 0 ) c) ( vì m , n > 0 ) d) ( vì a < 0 ) *) Bài tập 41 ( SBT / 9) a) = ( vì x ³ 0 ) b) ( vì x , y ạ 1 và y > 0 ) *) Bài tập 44 ( SBT / 9) Vì a , b ³ 0 ( gt ) đ Xét hiệu : ( vì với mọi a , b ³ 0 ) Vậy: ( đpcm) IV. Củng cố (2 phút) - Nêu lại các quy tắc khai phơng 1 tích và 1 thơng , áp dụng nhân và chia các căn bậc hai . - Nêu cách giải bài tập 45 , 46 - HS đứng tại chỗ phát biểu - HS Nêu cách làm các bài tập 45, 46 V. Hớng dẫn về nhà (1 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập phần còn lại trong SBT . - Nắm chắc các công thức và quy tắc đã học . - Chuẩn bị chuyên đề 3 “ Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai ” ******************************* Ngày dạy : 17/10/10 Chủ đề 3 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN, RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Tiết 6 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc : Kiến thức - Củng cố lại cho học sinh cách đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn . - Biết cách tách một số thành tích của một số chính phương và một số không chính phương . Kĩ năng - Rèn kỹ năng phân tích ra thừa số nguyên tố và đa đợc thừa số ra ngoài , vào trong dấu căn . - Áp dụng các công thức đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn để giải bài toán rút gọn, so sánh. Thái độ - HS có ý thức tự giác trong học tập. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: - HS: C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Viết công thức đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn . Giải bài tập 56b ( SBT - 11 ) - HS2: Giải bài tập 57a,d ( SBT - 12 ) III. Bài mới (33 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 3. Ôn tập lí thuyết (5 phút) - GV nêu câu hỏi, HS trả lời - Viết công thức đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn ? - Gọi hai HS lên bảng viết các CTTQ - HS, GV nhận xét - Đa thừa số ra ngoài dấu căn : ( B ³ 0 ) - Đa thừa số vào trong dấu căn : +) Nếu , ta có : +) Nếu , ta có : 4. Luyện tập ( 28 phút) - GV ra bài tập 58 ( SBT - 12 ) sau đó hớng dẫn HS biến đổi để rút gọn biểu thức . - Để rút gọn biểu thức trên ta cần làm nh thế nào ? - Hãy đa các thừa số ra ngoài dấu căn sau đó rút gọn các căn thức đồng dạng . - Tơng tự nh trên hãy giải bài tập 59 ( SBT - 12 ) chú ý đa thừa số ra ngoài dấu căn sau đó mới nhân phá ngoặc và rút gọn . - GV cho HS làm bài ít phút sau đó gọi HS lên bảng chữa bài . - GV ra tiếp bài tập 61 ( SBT/12) - Hớng dẫn học sinh biến đổi rút gọn biểu thức đó . - Hãy nhân phá ngoặc sau đó ớc lợc các căn thức đồng dạng . - GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng làm bài các học sinh khác nhận xét , GV sửa chữa và chốt lại cách làm bài . - Hãy nêu cách chứng minh đẳng thức ? - Hãy biến đổi VT sau đó chứng minh VT = VP . - Gợi ý : phân tích tử thức thành nhân tử đ rút gọn đ dùng HĐT đáng nhớ để biến đổi . - GV làm mẫu 1 bài sau đó cho HS ghi nhớ cách làm và làm tơng từ đối với phần ( b) của bài toán . - GV cho HS làm sau đó lên bảng làm bài . - Gọi HS nhận xét . - Hãy nêu cách giải phơng trình chứa căn . - GV gợi ý làm bài sau đó cho HS lên bảng trình bày lời giải . - Biến đổi phơng trình đa về dạng cơ bản : sau đó đặt ĐK và bình phơng 2 vế . - Đối với 2 vế của 1 bất phơng trình hoặc một phơng trình khi bình phơng cần lu ý cả hai vế cùng dơng hoặc không âm . ã Bài tập 58 ( SBT- 12) Rút gọn các biểu thức a) c) ã Bài tập 59 ( SBT - 12 ) Rút gọn các biểu thức a) d) ã Bài tập 61 ( SBT - 12 ) Khai triển và rút gọn các biểu thức (x và y không âm) b) c) ã Bài tập 63 ( SBT - 12 ) Chứng minh a) Ta có : VT = - Vậy VT = VP ( Đcpcm) b) - Ta có : - Vậy VT = VP ( đcpcm) ã Bài tập 65 ( SBT - 12 ) Tìm x, biết a) ĐK : x ³ 0 Bình phơng 2 vế của (1) ta có : (1) đ x = 72 đ x = 49 ( tm) Vậy phơng trình có nghiệm là : x = 49 b) ĐK : x ³ 0 (2) Ta có (2) (3) Vì (3) có hai vế đều không âm nên bình phơng 2 vế ta có : (3) đ x Ê 812 đ x Ê 6561 Vậy giá trị của x cần tìm là : 0 Ê x Ê 6561 . IV. Củng cố (3 phút) - Nêu lại các công thức biến đổi đã học - Giải bài tập 61 ( d) - 1 HS lên bảng V. Hớng dẫn về nhà (1 phút) Học thuộc các công thức biến đổi đã học . Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải lại các bài tập trong SGK ,SBT đã làm . - Giải bài tập trong SBT từ bài 58 đến bài 65 ( các phần còn lại ) - Làm tơng tự những phần đã chữa . ******************************* Ngày dạy : 24/10/09 Chủ đề 3 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN, RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Tiết 7 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc : Kiến thức - Củng cố lại cho HS các kiến thức về khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu . - Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc hai . Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức . Thái độ - Ý thức tự giác trong học tập. B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: - HS: C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1: Viết công thức tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn , phép trục căn thức ở mẫu - HS2: Giải bài tập 68a,c (SBT/13) III. Bài mới (29 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Ôn tập lí thuyết (5 phút) - Thông qua kiểm tra bài cũ giáo viên nhắc lại công thức tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn , phép trục căn thức ở mẫu - Biểu thức liên hợp là gì ? - Tích của 1 biểu thức với liên hợp của nó là hằng đẳng thức nào ? a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn b) Trục căn thức ở mẫu 2. Luyện tập ( 26 phút) - GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . - Nhận xét mẫu của các biểu thức trên . Từ đó nêu cách trục căn thức . - Phần (a) ta nhân với số nào ? - Để trục căn thức ở phần (b) ta phải nhân với biểu thức nào ? Biểu thức liên hợp là gì ? Nêu biểu thức liên hợp của phần (b) và phần (d) sau đó nhân để trục căn thức . - GV cho HS làm bài sau đó gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải , các HS khác nhận xét . - GV nhận xét chữa lại bài , nhấn mạnh cách làm , chốt cách làm đối với mỗi dạng bài . - GV ra tiếp bài tập 70 ( SBT - 14), gọi HS đọc đề bài sau đó GV hớng dẫn HS làm bài . - Để rút gọn bài toán trên ta phải biến đổi nh thế nào ? - Hãy trục căn thức rồi biến đổi và rút gọn . - Hãy chỉ ra biểu thức liên hợp của các biểu thức ở dới mẫu . - GV cho HS làm bài sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải . - GV chữa bài và chốt lại cách làm . - GV ra tiếp bài tập 72 ( SBT - 14 ) hớng dẫn HS làm bài . - Hãy trục căn thức từng số hạng sau đó thực hiện các phép tính cộng, trừ . - GV gọi HS lên bảng làm bài sau đó chữa lại và gợi ý làm bài 74 ( SBT - 14 ) tơng tự nh trên - GV ra bài tập 75 ( SBT-14 ), gọi HS đọc đề bài và nêu cách làm . - Gợi ý : Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử rồi rút gọn . Cách 2 : Dùng cách nhân với biểu thức liên hợp của mẫu rồi biến đổi rút gọn . - GV gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một cách sau đó cho HS nhận xét so sánh 2 cách làm . ã Bài tập 69 ( SBT - 13 ) a) d) ã Bài tập 70 ( SBT- 14) a) d) ã Bài tập 72 ( SBT - 14 ) Ta có : ã Bài tập 75 ( SBT - 14 ) Rút gọn . a) Ta có : b) IV. Củng cố (5 phút) - Nêu các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai . - Gợi ý : Trục căn thức từng số hạng rồi biến đổi rút gọn - Giải bài tập 74 ( SBT - 14 ) - 1 HS lên bảng làm tơng tự bài tập 72 Kết quả: 2 V. Hớng dẫn về nhà (1 phút) - Học thuộc các công thức biến đổi căn thức bậc hai . - Nắm chắc bài toán trục căn thức ở mẫu để rút gọn . - Giải bài tập 70b,c (SBT - 14) ; Bài tập 73, 76 ( SBT - 14 ) . ******************************* Ngày dạy : 31/10/09 Chủ đề 3 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN, RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Tiết 8 RÚT GỌN BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A/MỤC TIÊU Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc : Kiến thức - Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc hai . Kĩ năng - Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai . Thái độ - Học sinh tích cực, chủ động B/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ - GV: - HS: C/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY I. Tổ chức (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới (33 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài t

File đính kèm:

  • docTỰ CHỌN 9 Rất chuẩn(Mận).doc