Chđ ®Ị I : VÐc t¬ vµ c¸C BµI TO¸N VỊ VÐCT¬
Vấn đề 1: CÁC KHÁI NIỆM VỀ VECTƠ CỘNG VÀ TRỪ CÁC VECTƠ
A. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ TÌM MỘT ĐIỂM THỎA ĐẲNG THỨC VECTƠ.
I. PHƯƠNG PHÁP:
1). Sử dụng các phép toán về vectơ: cộng, trừ các vectơ, phép nhân một vectơ với một số.
2). Sử dụng Quy tắc ba điểm: .
3). Sử dụng Quy tắc trung điểm: I là trung điểm đoạn AB , (M tùy ý).
4). Để tìm điểm I thỏa một đẳng thức vectơ cho trước, ta biến đổi đẳng thức đó về dạng:
12 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 625 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Hình học NC lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chđ ®Ị I : VÐc t¬ vµ c¸C BµI TO¸N VỊ VÐCT¬
Vấn đề 1: CÁC KHÁI NIỆM VỀ VECTƠ CỘNG VÀ TRỪ CÁC VECTƠ
A. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ TÌM MỘT ĐIỂM THỎA ĐẲNG THỨC VECTƠ.
I.. PHƯƠNG PHÁP:
1). Sử dụng các phép toán về vectơ: cộng, trừ các vectơ, phép nhân một vectơ với một số.
2). Sử dụng Quy tắc ba điểm: .
3). Sử dụng Quy tắc trung điểm: I là trung điểm đoạn AB Û , (M tùy ý).
4). Để tìm điểm I thỏa một đẳng thức vectơ cho trước, ta biến đổi đẳng thức đó về dạng:
, trong đó A là điểm cố định, là vectơ không đổi.
II. CÁC BÀI TOÁN:
Bài 1: Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD.
1). Chứng minh rằng: .
2). Gọi O là trung điểm của KE và M là một điểm tùy ý. Chứng minh rằng:
.
Bài 2: Cho DABC có trọng tâm G. Gọi A/, B/, C/ lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
1). Chứng minh rằng: . Suy ra G là trọng tâm của DA¢B¢C¢.
2). Gọi I, J, K là các điểm định bởi: , , .
Chứng minh rằng G là trọng tâm của DIJK.
3). Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho 2CM = 3BM và N là điểm trên BC kéo dài sao cho 5NB = 2NC. Đặt: . Tính theo các vectơ :
a). ; b). .
Bài 3: Cho DABC. Gọi G¢ là điểm đối xứng của trọng tâm G qua điểm B.
1). Tính .
2). Tìm điểm M sao cho: .
3). Tìm điểm N sao cho: .
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng các vectơ sau không phụ thuộc vào vị trí điểm M, tính modun (độ dài) của mỗi vectơ đó.
1). ; 2). .
B. CHỨNG MINH 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG TÌM TẬP HỢP ĐIỂM:
I. PHƯƠNG PHÁP:
1). Sử dụng: A, B, C thẳng hàng Û , kỴR.
2). Cho hai điểm cố định A, B.
a). Nếu , kỴR thì tập hợp các điểm M là đường thẳng AB.
b). Nếu thì tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn AB.
c). Nếu không đổi thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A bán kính .
II. CÁC BÀI TOÁN:
Bài 1: Cho DABC. Gọi I và J là hai điểm định bởi: .
1). Tính vectơ .
2). Chứng minh rằng đường thẳng IJ đi qua trọng tâm G của DABC.
3). Tìm tập hợp các điểm M sao cho: , kỴR.
Bài 2: Cho DABC, M là điểm di động. Dựng .
1). Chứng minh rằng đường thẳng MN đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
2). Gọi P là trung điểm của CN, chứng minh rằng đường thẳng MP đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
Bài 3: Cho DABC, lấy các điểm M, N, P sao cho: .
1). Tính .
2). Chứng minh rằng ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD, M là điểm trên đoạn AB, N là điểm trên đoạn CD sao cho: 3AM = AB và 2DN = DC.
1). Tính .
2). I và J là các điểm định bởi: vàa, β.
3). Định a, β để J là trọng tâm của DBMN.
*************************************************
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
TiÕt: 15-16-17-18
Ngµy so¹n: 21/11/2007
I. Mơc tiªu:
1. VỊ kiÕn thøc:
- N¾m ®ỵc c¸ch x¸c ®Þnh gãc gi÷a hai vÐct¬, ®Þnh nghÜa, ý nghÜa vËt lý cđa tÝch v« híng, hiĨu ®ỵc c¸ch tÝnh b×nh ph¬ng v« híng cđa mét vÐct¬.
2. VỊ kü n¨ng:
- Thµnh th¹o c¸ch x¸c ®Þnh gãc gi÷a hai vÐc t¬ vµ c¸ch tÝnh tÝch v« híng cđa hai vÐct¬ khi biÕt ®é dµi hai vÐc t¬ vµ gãc gi÷a hai vÐc t¬ ®ã.
3. VỊ t duy:
- HiĨu ®ỵc gãc gi÷a hai vÐct¬ vµ ®Þnh nghÜa tÝch v« híng cđa hai vÐct¬. BiÕt suy luËn ra trêng hỵp ®Ỉc biƯt (b×nh ph¬ng v« híng).
4. VỊ th¸i ®é:
- CÈn thËn, chÝnh x¸c.
- X©y dùng bµi míi mét c¸ch tù nhiªn, chđ ®éng.
- To¸n häc b¾t nguån tõ thùc tiƠn.
II. ChuÈn bÞ ph¬ng tiƯn d¹y häc:
- Thùc tiƠn häc sinh ®· ®ỵc häc trong vËt lý kh¸i nhiƯm c«ng sinh ra bëi lùc vµ c«ng thøc tÝnh c«ng theo lùc.
III. Gỵi ý vỊ ph¬ng ph¸p d¹y häc:
- Ph¬ng ph¸p vÊn ®¸p gỵi më th«ng qua c¸c ho¹t ®éng ®iỊu khiĨn t duy.
IV. TiÕn tr×nh bµi häc vµ c¸c ho¹t ®éng
I/. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC a:
1). Tỉ số lượng giác của góc nhọn a (0o £ a £ 90o):
a). Cho góc nhọn . Lấy một điểm M tuỳ ý khác O trên Oy, kẻ MP ^ Ox.
a
y
x
O
P
M
·
·
Ta có:
;
b). Ox º Oy thì a = 0o.
Ta có: không xác định.
c). Ox ^ Oy thì a = 90o.
Ta có: không xác định.
2). Tỉ số lượng giác của góc tù và góc bẹt a (90o £ a £ 180o):
3). Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
Góc a
Tỉ
Số
L. giác
0o
30o
45o
60o
90o
180o
sin
0
1
0
cosin
1
0
– 1
tang
0
1
||
0
cotang
||
1
0
||
4). Góc giữa hai vectơ: Cho hai vectơ . Lấy một điểm O tuỳ ý.
O
A
B
Vẽ . Góc được gọi là góc giữa hai vectơ
, kí hiệu là .
Nếu = 90o thì ta nói hai vectơ
vuông góc với nhau, kí hiệu: .
II/. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ:
1). Định nghĩa: Tích vô hướng của hai vectơ là một số, kí hiệu là được xác định như sau:
=
ª Đặc biệt: + Hai vectơ vuông góc với nhau Û = 0.
+ Số gọi là bình phương vô hướng của vectơ . Ta có: .
2). Các tính chất của tích vô hướng:
+ = ; + ; .
+ = + ; + = , k Ỵ R.
3). Các công thức cần nhớ:
°; °; °
4). Trục và độ dài đại số trên trục:
a/. Một đường thẳng được gọi là trục nếu trên đó đã chọn một điểm gốc O và một vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị của trục. Kí hiệu trục là hoặc là Ox.
°
°
x
M
O
b/. Cho điểm M trên trục . Khi đó sẽ có số k sao cho . Số k được gọi là toạ độ của điểm M đối với trục đã cho.
d
A
B
c/. Cho hai điểm A và B trên trục . Số m sao cho gọi là độ dài đại số của vectơ đối với trục đã cho, kí hiệu là .
5). Công thức hình chiếu:
a/. Định nghĩa: Cho đường thẳng d và vectơ .
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên d.
Khi đó được gọi là hình chiếu vuông góc
(gọi tắt là hình chiếu) của vectơ lên đường thẳng d.
b/. Cho hai hai vectơ . Gọi là hình chiếu của vectơ lên giá của vectơ .
Khi đó, ta có: = .
II/. CÁC BÀI TOÁN:
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức:
a). S1 = 2sin135o + cos120o tg150o.sin60o + 4cotg30o.
b). S2 = .
Bài 2:
a). Rút gọn biểu thức: P(x) = .
b). Tìm tất cả các giá trị m sao cho:
m2.tg60o.cotg120o + (2cotg45o + 2cos150o)m 4cos150o = 0.
Bài 3: Cho DABC có AB = 5a, BC = 7a, AC = 8a.
a). Tính góc A của tam giác.
b). Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a giá trị của .
c). Gọi D là điểm trên cạnh AC sao cho CD = 3a. Tính theo a giá trị của .
Bài 4: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = AD = a, CD = 2a.
a). Tính theo a các tích vô hướng: .
b). Gọi E là trung điểm của cạnh AD. Tính theo a tích vô hướng suy ra .
Bài 5: Cho DABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC, D là hình chiếu của H lên AC, M là trung điểm của HD.
a). Chứng minh rằng AM ^ BD.
b). Biết AH = a, BC = . Tính độ dài của AM theo a.
Bài 6: Cho hai điểm A, B. Gọi O là trung điểm của đoạn AB và M là một điểm di động trên mặt phẳng (M khác A và B).
a). Chứng minh rằng: 4.MO2 = AB2 Û MA ^ MB.
b). Gọi H là một điểm trên đường thẳng AB sao cho: .
Chứng minh rằng: MH ^ AB.
Bài 7: Cho đường tròn (C) tâm O. Từ điểm I ở trong đường tròn (C), dựng hai dây cung AIB và CID vuông góc với nhau.
a). Chứng minh rằng:
b). Gọi J là trung điểm của BD. Chứng minh: IJ ^ AC.
Bài 8: Cho 4 điểm A, B, C, M.
a). Chứng minh rằng: .
b). Áp dụng kết quả trên, chứng minh rằng trong một tam giác ba đường cao đồng quy.
Bài 9: Cho DABC có trọng tâm là G. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh các hệ thức:
a). ; b). .
******************************************************
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I:
Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
Chứng minh .
Chứng minh rằng MNPQ là một hình bình hành.
Đặt . Tính các vectơ .
Bài 2: Cho ΔABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của ΔABC và D là điểm đối xứng với A qua O.
Chứng minh HBDC là hình bình hành.
Chứng minh rằng .
Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho và I là trung điểm của đoạn BM. Chứng minh rằng: .
Bài 3:
Cho ΔABC vuông tại A có AB = a, BC = 2a. Hãy tính theo a và b các tích vô hướng sau: .
Cho tam giác đều MNP có cạnh bằng m. Đặt . Tính theo m biểu thức P=
*********************************************
chđ ®Ị 2: HƯ thøc lỵng trong tam gi¸c vµ trong ®êng trßn
(Th¸ng 1 n¨m 2007)
Vấn đề 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
I/. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG:
A
B
H
C
Cho ΔABC vuông tại A có các cạnh a = BC, b = AC, c = AB và đường cao AH = h.
Đặt: . Ta có
+ ; a2 = b2 + c2;
+ ; .
II/. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC BẤT KÌ:
Cho ΔABC có các cạnh a = BC, b = AC, c = AB và các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C lần lượt có độ dài là ma, mb, mc. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Định lí Côsin:
A
B
M
C
Định lí Sin:
Định lí trung tuyến:
; ;
Diện tích của tam giác: Gọi S là diện tích; ha, hb, hc là độ dài các đường cao tương ứng với các cạnh a, b, c; r là bán kính đường tròn nội tiếp và p là nửa chu vi của ΔABC.
Ta có
S = ; S =
S = ; S = p.r; S = (hệ thức Hê – rông).
III/. CÁC BÀI TOÁN:
Bài 1: Cho ΔABC có độ dài các cạnh là .
1). Tính các góc của tam giác;
2). Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác;
3). Tính độ dài các đường trung tuyến của tam giác.
Bài 2: Cho ΔABC biết các góc A = 30o, B = 45o và tích số hai cạnh .
1). Tính độ dài các cạnh của tam giác;
2). Tính độ dài các đường cao của tam giác.
Bài 3: Cho ΔABC có trọng tâm G.
1). Chứng minh: ;
2). Chứng minh rằng: a.GB. SinGBC =b.GB.SinGCA =c.GA.sinGAB.
Bài 4: Cho ΔABC cân tại A, có AB = AC = a, Gãc BAC = .
1). Tính chu vi của tam giác;
2). Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Chứng minh: .
Bài 5: Cho ΔABC có hai góc B, C nhọn. Gọi là đường cao kẻ từ A, H là trực tâm và G là trọng tâm của tam giác.
1). Chứng minh: ;
2). Chứng minh rằng: .
Bài 6: Cho ΔABC có các đường trung tuyến là BD và CE.
1). Chứng minh ;
2). Chứng minh rằng AB.CE = AC.BD Û b2 + c2 = 2a2.
Bài 7: Cho ba số a = x2 + x + 1; b = 2x + 1; c = x2 – 1.
1). Định các giá trị của x để a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác;
2). Trong trường hợp đó, hãy chứng tỏ rằng tam giác đó có một góc bằng 120o.
Bài 8: Cho ΔABC vuông tại A có AC = b, AB = c. Gọi la là độ dài đường phân giác trong vẽ từ A. Chứng minh rằng .
Bài 9: Cho ΔABC có các cạnh thỏa b + c = 2a. Chứng minh các đẳng thức
1). sinB + sinC = 2sinA;
2). (ha, hb, hc là độ dài các đường cao tương ứng với các cạnh a, b, c).
**********************************************************
CHđ §Ị iii: pH¦¥NG PH¸P TäA §é TRONG MỈT PH¼NG
(Th¸ng 3 n¨m 2007)
Vấn đề 1: VECTƠ VÀ TOẠ ĐỘ – ĐƯỜNG THẲNG
Bài 1: Cho ba điểm .
Chứng tỏ rằng ABC là một tam giác cân. Tính toạ độ trọng tâm G của tam giác;
Tìm phương trình các cạnh của tam giác.
Bài 2: Cho ba điểm .
Tính toạ độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành;
Gọi E là điểm thoả . Viết phương trình của đường thẳng DE.
Bài 3: Cho ba điểm .
Chứng tỏ rằng ABC là tam giác vuông. Tìm toạ độ hình chiếu của đỉnh góc vuông trên cạnh huyền;
Viết phương trình các đường trung tuyến của tam giác.
Bài 4: Cho ba điểm .
Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết rằng lần lượt là trung điểm của các cạnh ;
Viết phương trình các đường trung tuyến của tam giác.
Bài 5: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh , và .
Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác;
Viết phương trình các đường cao của tam giác.
Bài 6: Cho tam giác ABC có đỉnh , hai đường cao lần lượt là và .
Lập phương trình các cạnh của tam giác;
Tính diện tích của tam giác. Suy ra .
Bài 7: Cho hai đường thẳng .
Tính diện tích của hình vuông có bốn đỉnh nằm trên hai đường thẳng và ;
Lập phương trình của đường thẳng song song và cách đều hai đường thẳng và .
Bài 8: Cho đường thẳng và hai điểm .
Viết phương trình của đường thẳng AB. Tìm giao điểm của hai đường thẳng d và AB;
Tìm toạ độ của điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. Suy ra phương trình của đường thẳng đối xứng với đường thẳng AB qua đường thẳng d.
Bài 9: Một tam giác có trung điểm của một cạnh là , hai cạnh còn lại lần lượt có phương trình là . Tính toạ độ các đỉnh của tam giác.
Bài 10: Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm và cắt các đường thẳng , tại hai điểm sao cho I là trung điểm của MN.
Bài 11: Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm và cách đều hai điểm .
Bài 12: Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm và cách điểm một đoạn bằng 2.
Bài 13: Một tam giác cân có cạnh đáy và cạnh bên lần lượt có phương trình là , . Lập phương trình cạnh bên còn lại biết rằng nó đi qua điểm .
Bài 14: Cho đường thẳng và hai điểm .
Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm A và tạo với một góc ;
Tìm trên đường thẳng điểm M sao cho tổng nhỏ nhất.
******************************************************
File đính kèm:
- GA tu chon HH NC 10.doc