I - Mục Tiêu :
- Ôn lại kiến thức của lý thuyết đạo hàm.
- Vận dụng lý thuyết làm được các bài tập cơ bản và nâng cao.
II - Tiến trình bài học :
1. Bài mới :
A. Ôn tập lý thuyết :
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2071 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn môn Toán học 11 - Chủ đề: Đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :............... Ngày soạn :.........................
Chủ đề ĐẠO HÀM
I - Mục Tiêu :
- Ôn lại kiến thức của lý thuyết đạo hàm.
- Vận dụng lý thuyết làm được các bài tập cơ bản và nâng cao.
II - Tiến trình bài học :
Bài mới :
A. Ôn tập lý thuyết :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Định nghĩa đạo hàm:
* Quy tắc :
Bước 1: Cho x0 một số gia Dx: x0 + Dx
Dy = f(x0 + Dx) - f(x0)
Bước 2: Lập tỉ số
Bước 3: Tìm
+ Nhắc lại định nghĩa đạo hàm
+ Nắm những bước cần làm để tìm đạo hàm bằng định nghĩa.
2. Đạo hàm trên một khoảng :
f có đạo hàm trên (a;b) Û f có đạo hàm tại "x Î (a;b)
f có đạo hàm trên (a;b) Û f có đạo hàm trên (a;b) và có f’(a+), f’(b-)
3. ý nghĩa hình học:
a. Tiếp tuyến của đường cong:
Vị trí giới hạn nếu có của cát tuyến M0N khi M ® M0 (M Î (C)) gọi là tiếp tuyến của (C) tại M0.
b. ý nghĩa hình học của đạo hàm:
+ Định lý :
f’(x0) = hệ số góc của tiếp tuyến M0t.
+ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0, f(x0)) là:
y = f’(xo)(x – xo) + yo
+ Nhắc và nắm lại kiến thức cũ
+ Hàm số không liên tục tại x0 thì không có đạo hàm tại x0
+ Nắm vị trí tiếp xúc, tiếp điểm.
+ Nắm vững khái niệm hệ số góc của đường thẳng.
4. Đạo hàm một số hàm thường gặp:
(C)’ = 0
(x)’ = 1
(xn)’=nxn-1 ; n: nguyên dương ³ 2.
.
+ Nhắc lại một số đạo hàm của một số hàm số thường gặp.
+ HS khác bổ sung.
5. Qui tắc tính đạo hàm :
(u+v)’=u’+v’
(u-v)’=u’-v’
(uv)’=u’v+v’u
* Hệ quả:
(u+v-w)’= u’+v’-w’
(Cu)’= C(u)’; C: hằng số.
(u.v.w)’= u’vw+v’uw+w’uv
6. Hàm số hợp và đạo hàm hàm hợp:
Hàm số hợp:
y là hàm số theo u, u là hàm số theo x thì y là hàm số hợp theo x qua trung gian u.
Đạo hàm hàm số hợp:
+ Nhắc lại các qui tắc tính đạo hàm.
+ HS khác bổ sung.
+ Diễn giải hệ quả.
+ HS khác bổ sung.
+ Nhắc lại hàm số hợp và đạo hàm hàm hợp:
+ HS khác bổ sung.
7. Đạo hàm hàm số mũ, loga, lũy thừa:
(ex)’= ex Þ (eu)’= u’.eu
+ Nhắc lại các đạo hàm hàm số mũ, loga, lũy thừa.
+ HS khác bổ sung.
8. Đạo hàm cấp cao :
Cho f(x) có f’(x).
Nêú tồn tại đạo hàm của f’(x) gọi là f”(x).
f(n)(x) = [f(n-1)(x)]’
+ Nhắc lại định nghĩa Đạo hàm cấp cao.
+ HS khác bổ sung.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
9. Vi phân
dy=y’Dx hoặc dy=y’dx
+ Nhắc lại định nghĩa vi phân
B. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Tính các đạo hàm sau :
y = x2 + 3x tại x0 = 1
b. tại x1 = 0
Bài 2: Chứng minh liên tục tại x0 = 0 nhưng không có đạo hàm tại đó.
Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của y = x3
Tại (-1;-1)
Tại x0 = 2.
Hệ số góc bằng 3.
Bài 4 : Tìm phương trình tiếp tuyến của (C): y = x2 tại x0 = 3
Bài 5: Tìm đạo hàm của:
y = (2x - 3)5
+ Hướng dẫn học sinh làm bài.
+ Cho HS lên bảng trình bày
+ HS khác bổ sung.
+ HS TB làm trên bảng
+ HSTB Yếu nêu cách làm câu a và trình bày.
+ HS TB Yếu trả lời tại chỗ.
+ HS TB làm trên bảng
Bài 6: Tìm đạo hàm của :
y = 7+x-x2 tại x0 = 1.
y = x2 - 2x+1 tại x0 = 2.
tại x0= 1.
Bài 7: Tìm đạo hàm của :
y= x5 - 4x3 + 2x - 3
b.
c.
+ HSTB nêu cách làm và tìm đạo hàm của mỗi hàm số đó.
+ HS khác bổ sung.
+ HSTB nêu cách làm và tìm đạo hàm của mỗi hàm số đó.
+ HS khác bổ sung.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 8 : Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
y= (x2+1)(5-3x2)
y=(x+1)(x+2)2(x+3)3
e. ; m,n: hằng số.
Bài 9: Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a.
b.
Bài 10: Cho y=x3-3x2+2. Tìm x để:
a. y’>0
b. y’< 3.
Bài 11 : Tính đạo hàm của các hàm số sau :
y = sin23x
y =
4. y =
+ HSTB làm H1.
+ HS khác bổ sung.
+ HSTB khá làm.
+ HS khác bổ sung.
+ HSTB khá làm.
+ HS khác bổ sung.
+ HSTB khá làm.
+ HS khác bổ sung.
Bài 12: Tìm đạo hàm :
y = 5sinx - 3cosx c.
y = xtgx d. y = (x-1).ex
Bài 13 : Tìm đạo hàm của :
a. c.
b. d. y = sin(sinx)
Bài 14:
y = (x2-2x+2).ex d.
y = ln4(sinx) e.
Bài 15: CM hàm số thỏa xy’+1 = ey
Bài 16:
a. b.
+ HS đứng tại chỗ nêu cách làm và trình bày.
+Gọi lần lượt 2 học sinh lên bảng làm (nêu dạng và công thức đạo hàm của dạng đó).
+ Gọi HS trả lời và làm trên bảng.
+ Gọi HS trả lời và làm trên bảng.
+ HS khác bổ sung.
Bài 17 : Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau :
a. f(x)=(x+10)6
b. f(x)=x.ex
c. f(x)=cos2x
d.
Bài 18 : Chứng minh
thỏa 2(y’)2=(y-1)y”
Bài 19 : Chứng minh
thì y3.y” + 1 = 0.
Bài 20 : Hãy tìm y(n) với
a ) y = ln(1+x)
b)
+ HSTB trình bày GV ghi theo.
+ HS khác bổ sung.
+ HSTB làm.
+HS khá nêu cách làm và trình bày.
+HS khá làm.
Tìm thêm y’’’; y(4) dự đoán công thức tổng quát.
Bài 21: Tìm đạo hàm :
a.
b.
c.
d.
Bài 22: Tìm đạo hàm :
a. y = ex.cosx
b.
c. y = 2x+5cos3x
+ HS TB yếu a.
+ HSTB b
+ HSTB c.
+ HS khác bổ sung.
+ HSTB
+ HSTB khá.
+ HS khác bổ sung.
Bài 23.Cho . Tính f(3) + (x-3).f’(3)
Bài 24. Tìm đạo hàm bằng định nghĩa tại x=0 của:
Bài 25. Tìm b,c để đồ thị y=x2+bx+c tiếp xúc với y=x tại A(1;1).
Bài 26. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị:
tại giao điểm. Tìm góc giữa 2 tiếp tuyến đó.
Bài 27 : Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 +3x, biết tiếp tuyến đi qua điểm M(0;-1)
Bài 28 : Tìm y’,biết :
a)
b) y=mx3+2m2x2+4m4x+m2
Bài 29 :Tìm y” ,biết :
a. y = ax3+bx3+c
b. y = ax4+bx2+c
c.
Bài 30 :Tìm vi phân của mỗi hàm sau:
a. y = tg2x b.
c. d. y = x3-2x2+1
e. y = sinx f. y = ln2x
+ HSTB trình bày.
+ HS khác bổ sung.
+HS khá giỏi.
+ HSTB trình bày GV ghi theo.
+ HS khác bổ sung.
+ HSTB làm.
+ HS khác bổ sung.
+ HS khá nêu cách làm và trình bày.
+ HSTB làm.
+ HS khác bổ sung.
2. Dặn dò:
Làm và nghiên cứu thêm các bài tập trong các sách tham khảo.
File đính kèm:
- Ga-tu chon-Dao ham.doc.doc