Giáo án Tự chọn môn Toán năm 2012

I. MỤC TIÊU:

 1. Về kiến thức: HS nắm rõ hơn các kiến thức đã được học trong phần bài học

 2. Về kĩ năng : HS thành thạo hơn trong việc giải bài tập

 3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt thông qua việc giải toán.

II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, luyện tập .

III. CHUẨN BỊ

 1. GV: Chuẩn bị một số bài tập về hàm số lượng giác.

 2 HS: Học kĩ lý thuyết và xem lại các ví dụ và bài tập đã giải.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

 

doc61 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn môn Toán năm 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8.8.2012 Tuần : 1-2 Tiết : 1-2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: HS nắm rõ hơn các kiến thức đã được học trong phần bài học 2. Về kĩ năng : HS thành thạo hơn trong việc giải bài tập 3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt thông qua việc giải toán. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, luyện tập . III. CHUẨN BỊ 1. GV: Chuẩn bị một số bài tập về hàm số lượng giác. 2 HS: Học kĩ lý thuyết và xem lại các ví dụ và bài tập đã giải. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra : kết hợp với làm bài tập 3. Bài mới: Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: a) c) e) y= sin g) y= cot(x - ) b) d) f) y= cos h) y= tan (2x +1) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV hỏi :Tập xác định của hàm số y = f(x) là gì ? Các biểu thức tanf(x) , cotf(x), có nghĩa khi nào ? GV yêu cầu HS : Aùp dụng tìm tập xác định của các hàm số - thảo luận, suy nghĩ và trả lời HS trình bày - NX bài làm của bạn : HSTL: * Là tập hợp tất cả các số thực x sao cho hàm số có nghĩa. * Tanf(x) có nghĩa khi f(x) * Cotf(x) có nghĩa khi f(x) * có nghĩa khi * có nghĩa khi Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số : a) c) e) b) d) f) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * GV : Để làm những bài toán về tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số có liên quan đến sinx, cosx ta thường áp dụng hệ qủa: : –1 £ sina £ 1 và –1 £ cosa £ 1 * GV: Với câu d) và câu f) ta phải dùng công thức lượng giác để biến đổi đưa về một hàm số lượng giác. * GV yêu cầu HS lên bảng giải bài. * HS tiếp thu và ghi nhớ. thảo luận, suy nghĩ và trả lời HS trình bày - NX bài làm của bạn câu d) câu f) Bài 3: Xác định tính chẳn lẻ của các hàm số: a) y = tanx + 2sinx ; c) y = sin x + cos x ; e) y = sin x + cotx ; b) y = cosx + sin2x d) y = sinx.cos3x f) y = x.sin x. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * GV: Nhắc lại định nghĩa về hàm số chẵn và hàm số lẻ ? * GV yêu cầu HS lên bảng giải bài - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn - Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu - Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu . Bài 4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên k. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * GV : Hãy chứng minh * GV : Vậy chu kì tuần hoàn của hàm số là ? - thảo luận, suy nghĩ và trả lời * HS : Chu kì tuần hoàn của hàm số là Ta có , Từ đó vẽ đồ thị của hàm số b) Dựa vào đồ thị hàm số , hãy vẽ đồ thị của hàm số . V. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ 1. Củng cố: Nắm các kiến thức về tập xác định, tính chẵn lẻ, sự biến thiên, đồ thị và giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của một số hàm số lượng giác. 2. Dặn dò HS: Làm thêm các bài tập trong sách bài tập VI. RÚT KINH NGHIỆM . \ Ngày soạn: 10.8.2012 Tuần : 3-4 Tiết : 3-4 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: HS nắm chắc công thức nghiệm và cách giải của những phương trình lượng giác cơ bản 2. Về kĩ năng : HS giải được các phương trình lượng giác cơ bản 3. Về tư duy và thái độ: - HS thấy được sự cần thiết phải biết giải các phương trình lượng giác cơ bản. - Rèn luyện tư duy biến đổi linh hoạt, tính chính xác, cẩn thận. B. CHUẨN BỊ Ø 1. Chuẩn bị của GV: Một số bài tập về phương trình lượng giác cơ bản. 2. Chuẩn bị của HS: Xem kĩ lại phần lý thuyết và các bài tập đã được học. C. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp gợi mở, luyện tập D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Vào bài : 3. Bài mớiBài 2. Giải các phương trình: a) . b) cos4x – sin4x = . c) sin6x.sin2x = sin5x.sin3x. d) 2sinx.cosx = 2cosx + sinx - . e) sin3x.cosx – cos3x.sinx = . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV hướng dẫn HS dùng những phép biến đổi lượng giác đơn giản để đưa những phương trình lượng giác này về những phương trình lượng giác cơ bản để tìm ra công thức nghiệm. HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV E. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ 1. Củng cố: Nắm chắc công thức nghiệm và cách giải của các phương trình lượng giác cơ bản. 2. Dặn dò HS: Học bài và làm thêm các bài tập trong sách bài tập đại số và giải tích 11. 3. GV hướng dẫn vắn tắt một số bài tập về nhà F. RÚT KINH NGHIỆM. Ngày soạn: 8.8.2011 Tuần : Tiết : Ngày soạn: 8.8.2011 Tuần : Tiết : MỘT SỐ PTLG THƯỜNG GẶP A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: HS nắm vững cách giải các phương trình lượng giác thường gặp và một số bài tập trong phần ôn tập chương. 2. Về kĩ năng : HS giải thành thạo các phương trình lượng giác thường gặp. 3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận thông qua việc giải toán. B. CHUẨN BỊ Ø 1. Chuẩn bị của GV: Một số bài tập về phương trình lượng giác thường gặp 2. Chuẩn bị của HS: Oân lại cách giải các phương trình lượng giác thường gặp và các kiến thức đã học. C. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, gợi mở, luyện tập. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Vào bài : 3. Bài mới: Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 3.cosx – 3 – sin2x = 0. b) cos2x + 3.sinx – 2 = 0. c) + .tgx – 1 = 0. d) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Bài 2. Giải các phương trình sau: a) sinx – .cosx = 1. b) 3.cos3x + 2.sin3x = 2. c) (1+ )sinx + (1 - )cosx = 2. d)sin8x – cos6x = (sin6x + cos8x) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 2sin2x + (1–)sinx.cosx + (1–)cos2x = 1. b) cos2x + 2sinx.cosx – sin2x = 2. c) d) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Bài tập 3:Giải các phương trình sau: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung GV nêu đề một số bài tập và ghi đề lên bảng sau đĩ phân cơng nhiệm vụ cho các nhĩm GV cho các nhĩma thảo luận và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải chính xác (nếu HS khơng trình bày đúng lời giải) HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và của đại diện lên bảng trình bày lời giải (cĩ giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: a)ĐK: sinx≠0 và cosx≠0 Ta thấy với cosx = 0 khơng thỏa mãn phương trình. với cosx≠0 chia hai vế của phương trình với cos2x ta được: 1=6tanx+3(1+tan2x) 3tan2x+6tanx+2 = 0 E. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ 1. Củng cố: HS cần nắm chắc cách giải của những dạng phương trình lương giác đã học. 2. Dặn dò HS: Làm thêm các bài tập trong sách bài tập đại số và giải tích 11. F. RÚT KINH NGHIỆM. Ngày soạn: 8.8.2011 Tuần : Tiết : Ngày soạn: 8.8.2011 Tuần : Tiết : ÔN TẬP CHƯƠNG I A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: HS nắm vững cách giải các phương trình lượng giác t số bài tập trong phần ôn tập chương. 2. Về kĩ năng : HS giải thành thạo các phương trình lượng giác thường gặp. 3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận thông qua việc giải toán. B. CHUẨN BỊ Ø 1. GV: Một số bài tập về phương trình lượng giác thường gặp 2. HS: Oân lại cách giải các phương trình lượng giác thường gặp và các kiến thức đã học. C. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp, gợi mở, luyện tập. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Vào bài : 3. Bài mới: Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số a) y b) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung GV yêu cầu HS nhắc lại cách giải rồi lên bảng giải HS xung phong lên bảng giải bải tập Bài 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số a) b) . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung GV yêu cầu HS nhắc lại cách giải rồi lên bảng giải HS xung phong lên bảng giải bải tập Bài 3. T×m c¸c GTLN vµ GTNN cđa hµm sè: y = 8 + sinxcosx Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung - ¤n tËp c«ng thøc sin2x = 2sinxcosx - HD häc sinh dïng ®å thÞ cđa hµm y = sin2x ®Ĩ t×m c¸c gi¸ trÞ cđa x tháa m·n sin2x = - 1, sin2x = 1 ( Cã thĨ chØ cÇn chØ ra Ýt nhÊt mét gi¸ trÞ cđa x tháa m·n ) - Cđng cè: T×m GTLN, GTNN cđa c¸c hµm sè l­ỵng gi¸c b»ng ph­¬ng ph¸p ®¸nh gi¸, dùa vµo t/c cđa c¸c hµm sè sinx, cosx Ta cã: y = 8 + sin2x V× - 1 £ sin2x £ 1 "x Þ 8 - £ 8 + sin2x £ 8 + "x Hay £ y £ "x VËy maxy = khi sin2x = 1 miny = khi sin2x = - 1 Bài tập 4. Giải các phương trình sau: a) cos2x – sinx – 1 = 0 b) tanx = 3.cotx c) cosxcos2x = 1+sinxsin2x; d) sinx+2sin3x = -sin5x Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung HĐ1: GV nêu các bài tập và ghi lên bảng, hướng dẫn giải sau đĩ cho HS các nhĩm thảo luận và gọi HS đại diện các nhĩm lên bảng trình bày lời giải. GV gọi HS các nhĩm khác nhận xét và bổ sung (nếu cần) GV nêu lời giải đúng nếu HS khơng trình bày đúng lời giải. HS các nhĩm thảo luận đẻ tìm lời giải các bài tập như được phân cơng. HS đại diện các nhĩm trình bày lời giải (cĩ giải thích). HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: b)tanx = 3.cotx ĐK: cosx và sinx Ta cĩ: )tanx = 3.cotx Vậy… c) HS suy nghĩ và giải … Bài tập 5 ( dự trữ): Giải các phương trình sau: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung HĐ2: GV nêu đề một số bài tập và ghi đề lên bảng sau đĩ phân cơng nhiệm vụ cho các nhĩm GV cho các nhĩma thảo luận và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải chính xác (nếu HS khơng trình bày đúng lời giải) HS các nhĩm thảo luận để tìm lời giải và của đại diện lên bảng trình bày lời giải (cĩ giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: a)ĐK: sinx≠0 và cosx≠0 Ta thấy với cosx = 0 khơng thỏa mãn phương trình. với cosx≠0 chia hai vế của phương trình với cos2x ta được: 1=6tanx+3(1+tan2x) 3tan2x+6tanx+2 = 0 E. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -Nêu lại cơng thức nghiệm các phương trình lượng giác cơ bản, các phương trình lượng giác thường gặp và cách giải các phương trình lượng giác thường gặp. *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bài tập đã giải và các cách giải các phương trình luợng giác cơ bản và thường gặp. -Làm thêm các bài tập trong phần ơn tập chương trong sách bài tập. F. RÚT KINH NGHIỆM. Ngày soạn: 8.8.2011 Tuần : Tiết : Ngày soạn: 10.8.2011 Tuần : Tiết : QUY TẮC ĐẾM A -Mơc tiªu: - N¾m ®ång thêi sư dơng thµnh th¹o ®­ỵc hai quy t¾c céng vµ quy t¾c nh©n. Hốn vị - Ph©n biƯt ®­ỵc khi nµo sư dơng quy t¾c céng, khi nµo sư dơng quy t¾c nh©n vµ phèi hỵp hai quy t¾c ®ã ®Ĩ tÝnh to¸n. Áp dơng ®­ỵc vµo gi¶i to¸n. B - ChuÈn bÞ 1. GV: Một số bài tập về quy tắc đếm 2. HS: Oân lại cách sử dụng quy tắc đếm . C. Phương pháp : Vấn đáp, gợi mở, luyện tập. D- TiÕn tr×nh bµi häc : ỉn ®Þnh líp : . Giải bài tập : Ho¹t ®éng 1: Cho tËp hỵp X = cã thĨ t¹o ®­ỵc bao nhiªu sè: a) Cã mét ch÷ sè lÊy ra tõ c¸c phÇn tư cđa X ? b) Cã hai ch÷ sè lÊy ra tõ c¸c phÇn tư cđa X ? c) Cã sè ch÷ sè kh«ng v­ỵt qu¸ hai lÊy ra tõ c¸c phÇn tư cđa X ? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung - Tỉ chøc cho häc sinh ho¹t ®éng theo nhãm th¶o luËn ®Ĩ gi¶i bµi to¸n - Ph¸t biĨu thµnh quy t¾c Céng: NÕu AÇB = Ỉ th×:n (Ằ B) = n(A) + n( B ) ( A, B lµ tËp h÷u h¹n ) NÕu A Ç B ¹ Ỉ th×: n (A È B ) = n( A ) + n( B ) - n(A Ç B ) Gäi A vµ B lÇn l­ỵt lµ tËp c¸c sè cã mét vµ hai ch÷ sè a) n( A) = 3 b) n( B ) = 9 ( B»ng liƯt kª ) c) n( A È B ) = n ( A ) + n ( B ) = 3 + 9 = 12 do A Ç B = Ỉ Ho¹t ®éng 2: Cĩ bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số lấy từ tập X ={0.1,2,3,4} Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung §V§: NÕu tËp hỵp X cã kh¸ nhiỊu phÇn tư th× c¸ch liƯt kª nh­ ®· lµm ë phÇn b) trong ho¹t ®éng 2 kh«ng thĨ thùc hiƯn ®­ỵc hoỈc nÕu cã thùc hiƯn ®­ỵc th× cịng dƠ nhÇm lÉn nªn ph¶i t×m mét quy t¾c ®Õm kh¸c Gäi lµ sè cã 2 ch÷ sè c©n ®Õm trong ®ã a, b lµ c¸c sè ®­ỵc chän tõ X a cã 4 c¸ch chän, b cã 5 c¸ch chän. Mèi c¸ch chän a kÕt hỵp víi 5 c¸ch chän cđa b cho 5 sè d¹ng nªn c¶ th¶y cã 4 ´ 5 = 20 c¸ch chän Ho¹t ®éng 2: Bài tập 2: Hỏi cĩ bao nhiêu đa thức bậc ba: P(x) =ax3+bx2+cx+d mà ác hệ số a, b, c, d thuộc tập {-3,-2,0,2,3}. Biết rằng: a) Các hệ số tùy ý; b) Các hệ số đều khác nhau. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung Gọi HS đại diện trình bày lời giải. GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải chính xác (nếu HS khơng trình bày đúng) HS trao đổi và rút ra kết quả: a) Cĩ 4 cách chọn hệ số a vì a≠0. Cĩ 5 cách chọn hệ số b, 5 cách chọn hệ số c, 4 cách chọn hệ số d. Vậy cĩ: 4x5x5x5 =500 đa thức. b) Cĩ 4 cách chọn hệ số a (a≠0). -Khi đã chọn a, cĩ 4 cách chọn b. -Khi đã chọn a và b, cĩ 3 cách chọn c. -Khi đã chọn a, b và c, cĩ 2 cách chọn d. Theo quy tắc nhân ta cĩ: 4x4x3x2=96 đa thức. Ho¹t ®éng 3: Tổ 1 cĩ 5 nam và 6 nữ. Cần chọn ra 2 bạn , 1 nam 1 nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. E. Cđng cè: NhÊn m¹nh néi dung bµi häc và Xem néi dung c¸c bài tập đã giải. F. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 8.8.2011 Tuần : Tiết : Ngày soạn: 10.8.2011 Tuần : Tiết : HỐN VỊ A -Mơc tiªu: - N¾m ®ång thêi sư dơng thµnh th¹o ®­ỵc cơng thức tính hốn vị - Củng cố : Ph©n biƯt ®­ỵc khi nµo sư dơng quy t¾c céng, khi nµo sư dơng quy t¾c nh©n vµ phèi hỵp hai quy t¾c ®ã ®Ĩ tÝnh to¸n. Áp dơng ®­ỵc vµo gi¶i to¸n. B - ChuÈn bÞ 1. GV: Một số bài tập về hốn vị 2. HS: cơng thức tính hốn vị . C. Phương pháp : Vấn đáp, gợi mở, luyện tập. D- TiÕn tr×nh bµi häc : 1.Ổn ®Þnh líp : . 2. Giải bài tập Ho¹t ®éng 1: Câu 1: Trong 1 hộp viết cĩ 4 cây viết chì, 5 cây viết bi và 3 cây viết dạ quang khác nhau. Hỏi cĩ bao nhiêu cách lấy ra 1 cây viết? Câu 2: cĩ bao nhiêu cách xếp 10 người vào 10 ghế: a/ xếp thành hàng ngang b/ xếp quanh 1 bàn trịn ? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung - Nêu câu hỏi -Phân cơng nhĩm HS làm bài - Gợi ý: bao nhiêu cách lấy 1 cây viết mỗi loại ? lấy hết hay lấy từng phần, cĩ thứ tự hay khơng cĩ thứ tự? Y/c 3HS lên bảng trình bày ? BT 2: phân biệt: xếp ghế hang ngang cĩ thứ tự, xếp ghế quanh bàn trịn: phải xếp 1 người làm chuẩn -Suy nghĩ thảo luận tìm lời giải - Nêu được : Câu 1 : cĩ 4+5+3 = 12 cách chọn Câu 2 : a/cĩ 10 ! cách xếp b/ cĩ 9 ! cách xếp Ho¹t ®éng 2 Sáu bạn, trong đĩ cĩ bạn H và K, được xếp ngẫu nhiên thành hàng dọc. Hỏi cĩ bao nhiêu cách sắp xếp sao cho: a. Hai bạn H và K đứng liền nhau; b. hai bạn H và K khơng đứng liền nhau. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung - Nêu câu hỏi -Phân cơng nhĩm HS làm bài - Gợi ý:Xếp H và bao nhiêu cách lấy 1 cây viết mỗi loại ? BT 2: phân biệt: xếp ghế hang ngang cĩ thứ tự, xếp ghế quanh bàn trịn: phải xếp 1 người làm chuẩn -Suy nghĩ thảo luận tìm lời giải - Nêu được : a.Xếp H và 4 bạn khác thành hàng, cĩ 5! cách. Trong mỗi cách xếp như vậy, xếp bạn K kế bên H, cĩ 2 cách. Vậy theo quy tắc nhân ta cĩ: n(B) = 5! x 2 =2. 5! b. Xếp H và 4 bạn khác thành hàng, cĩ 5! cách. Trong mỗi cách xếp như vậy, xếp bạn K khơng gần H, cĩ 4 cách. Vậy theo quy tắc nhân ta cĩ: n(B) = 5! x 4 =4. 5! E. Cđng cè: NhÊn m¹nh néi dung bµi häc và Xem néi dung c¸c bài tập đã giải. F. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 8.8.2011 Tuần : Tiết : Ngày soạn: 10.8.2011 Tuần : Tiết : CHỈNH HỢP- TỔ HỢP I. Mục tiêu. 1/ Về kiến thức: - Nắm vững định nghĩa chỉnh hợp và tở hợp chập k của n phần tử - Nắm vững cơng thức sớ tở hợp chập k của n phần tử. - Biết tính chất của các sớ . 2/ Về kỹ năng: Phân biệt được sự khác nhau giữa chỉnh hợp và tở hợp. Biết tính các sớ ; biết và áp dụng được tính chất của các sớ . Biết cách vận dụng khái niệm tở hợp để giải các bài tập thực tế. 3/ Về tư duy- thái độ: Suy luận logic, phân tích, đánh giá. Tích cực hoạt đợng; cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị. -Giáo viên: Phiếu học tập, hệ thớng câu hỏi, các bài tập trắc nghiệm. -Học sinh: Ơn lại bài cũ về hoán vị, chỉnh hợp. III. Phương pháp. Dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thơng qua các hoạt động để điều khiển tư duy. Hoạt đợng cá nhân đan xen hoạt đợng nhóm, cặp. IV. Tiến trình bài học 1./ Ởn định lớp. 2./ Kiểm tra bài cũ:.. Gọi 5 HS nợp bài giải để GV kiểm tra. Đề: Cho tập hợp . Hãy liệt kê các chỉnh hợp chập 2 của 3 phần tử của X. Tính theo cơng thức. Giải thích kết quả đó. 3./Bài mới: Hoạt đợng 1: Bài tập 1. Để tạo những tín hiệu, người ta dùng 5 lá cờ màu khác nhau cắm thành hàng ngang. Mỗi tín hiệu được xác định bởi số lá cờ và thứ tự sắp xếp. Hỏi cĩ cĩ thể tạo bao nhiêu tín hiệu nếu: a) Cả 5 lá cờ đều được dùng; b) Ít nhất một lá cờ được dùng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung GV nêu đề bài tập (hoặc phát phiếu HT), cho HS các nhĩm thảo luận và gọi đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải chính xác. HS trao đổi và cho kết quả: a)Nếu dùng cả 5 lá cờ thì một tín hiệu chính là một hốn vị của 5 lá cờ. Vậy cĩ 5! =120 tín hiệu được tạo ra. b)Mỗi tín hiệu được tạo bởi k lá cờ là một chỉnh hợp chập k của 5 phần tử. Theo quy tắc cộng, cĩ tất cả: tín hiệu. Hoạt đợng 2: Bài 2: Để tạo những tín hiệu, người ta dùng 2 lá cờ màu khác nhau cắm thành hàng ngang. Mỗi tín hiệu được xác định bở số lá cờ và thứ tự sắp xếp. Hỏi cĩ thể tạo ra bao nhiêu tín hiệu nếu: a. Cả năm lá cờ đều được dùng? b. Ít nhất một lá cờ được dùng? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Gợi ý cho HS phân tích : cơng việc gồm bao nhiêu phương án hay (cơng đoạn)? ? áp dụng qui tắc nào? Khái quát bài tốn. - thảo luận, suy nghĩ và trả lời - NX bài làm của bạn : cv cĩ 2 cơng đoạn: +chọn nam: 5 cách + chọn nữ : 6 cách Áp dụng quy tắc nhân: cĩ 5.6 = 30 cách trình bày bài giải. Hoạt động của GV Hoạt động của HS- Nội dung GV nêu đề bài tập (hoặc phát phiếu HT), cho HS các nhĩm thảo luận và gọi đại diện lên bảng trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải chính xác. -Làm việc theo nhóm. Mỡi nhóm trình bày mợt kết quả. Các nhóm khác theo dõi, bở sung. Ghi nhớ kết quả. a. Nếu dùng cả 5 lá cờ thì mỗi tín hiệu chính là một hốn vị của 5 lá cờ. Vậy cĩ 5!=120

File đính kèm:

  • doctuchonGT11soanlai.doc