* Vị trí:
- Phía Bắc: Giáp biển Măng sơ
- Phía Tây: Giáp vịnh Bixcai và Đại Tây Dương.
- Phía Nam: Giáp ĐTH
- Ngoài ra còn giáp với nhiều QG và vùng lãnh thổ: Bỉ, Lucxembua, Đức, Thụy Sĩ, Italia, Mônacô, Anđôra, TBN.
* Địa hình
VD: Bồn địa Akitanh, Pari
VD: D.Pirênê, Anpơ, khối núi trung tâm, các cao nguyên và núi trung bình Jura
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tự chọn nâng cao môn Địa lý 11 - Tiết 8: Cộng hoà Pháp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8
Céng hoµ Ph¸p
Ngày soạn:..
Ngày giảng:
Hoạt động của GV và HS
ND chính
* Vị trí:
- Phía Bắc: Giáp biển Măng sơ
- Phía Tây: Giáp vịnh Bixcai và Đại Tây Dương.
- Phía Nam: Giáp ĐTH
- Ngoài ra còn giáp với nhiều QG và vùng lãnh thổ: Bỉ, Lucxembua, Đức, Thụy Sĩ, Italia, Mônacô, Anđôra, TBN.
* Địa hình
VD: Bồn địa Akitanh, Pari
VD: D.Pirênê, Anpơ, khối núi trung tâm, các cao nguyên và núi trung bình Jura.
* Khoáng sản:
* Khí hậu: Điều kiện khí hậu + đất đai phì nhiêu, rộng lớn là điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp (đứng đầu Tây Âu)
- Pari và vùng phụ cận có mức độ tập trung dân cư lớn nhất (gần 20% số dân cả nước)
- Tỉ lệ người già trên 15% -> Là QG có dân số già.
VD: 75% số hộ có tiện nghi sinh hoạt cao cấp, gần 100% số hộ có ô tô, điện thoại, tủ lạnh, máy thu hình
- Pháp có tới 18 di sản văn hóa TG
GV: Pháp là 1 trong những nước đầu tiên trên TG phát triển nền kinh tế TBCN. Giữa thế kỉ XIX, Pháp đứng thứ 2 TG (sau Anh) về phát triển kinh tế.
- Trong thời gian dài Pháp ít chú trọng đầu tư vào các ngành sx (chỉ chú trọng đến cho nước ngoài vay tiền) => SX công nghiệp lạc hậu hơn so với các nước Anh, Đức, Hoa Kì
- Đến chiến tranh TG thứ I, trong cơ cấu công nghiệp Pháp, CN nhẹ vẫn chiếm ưu thế.
- Chiến tranh TG thứ II tàn phá nặng nề kinh tế Pháp, sau chiến tranh Pháp phải dựa vào Hoa Kì để phục hồi nền kinh tế
* Du lịch rất phát triển (đón tới 75 triệu lượt khách du lịch quốc tế)
GV: Cùng với Đức, Pháp giữ vai trò chủ đạo trong quá trình hình thành và phát triển EU.
- Là 1 thành viên trong G8
- Tổng GDP năm 2004 là 1737 tỉ USD
* Các SP công nghiệp truyền thống: SX thép, nhôm, hóa chất (phân bố ở miền Bắc và miền Đông); SX hàng tiêu dùng cao cấp (đồ trang sức đắt tiền cho phụ nữ, nước hoa, thời trang, quần áo lông thú, đồ sứ cao cấp) tập trung ở Pari.
* Các ngành CN hiện đại:
- CN hàng không vũ trụ (thứ 3 TG sau Hoa Kì và Liên Bang Nga)
- CN điện tử - tin học: Thứ 2 sau Hoa Kì
- Điện hạt nhân: Đáp ứng 60% nhu cầu tiêu dùng ở Pháp, đứng đầu châu Âu
- CN chế tạo vũ khí thứ 3 TG
- CN sx ô tô đứng tốp đầu
GV: Nông nghiệp Pháp được cơ giới hóa, hiện đại hóa cao, có mối quan hệ chặt chẽ với các ngành CN và DV
* XK nông sản đạt 26 tỉ Ơrô mỗi năm.
* SX ngũ cốc, đường, sữa và thịt giữ vị trí hàng đầu trong nông nghiệp Pháp.
* Lúa mì có diện tích lớn nhất, năng suất cao.
Ngoài ra còn có lúa mạch, ngô, khoai tây
=> Sản lượng ngũ cốc khoảng 50 triệu tấn/năm
* Pháp còn trồng nhiều củ cải đường, nho (sx rượu vang), rau, cây ăn quả, rau xanh.
* Chăn nuôi chiếm 1/2 nông nghiệp: Bò (20 triệu con) đứng đầu EU, lợn thứ 2 sau LB Đức, đóng góp 16% giá trị XK của Pháp.
GV: Tỉ lệ ngành dịch vụ trong GDP và tỉ lệ lao động trong ngành này có xu hướng ngày càng tăng.
VD: Năm 1999 chiếm 70% lao động và 74% giá trị GDP. Mỗi năm tạo 20.000 việc làm
GV:
- Mật độ đường ô tô cao, tổng chiều dài khoảng 1,4 triệu km, có chất lượng tốt.
- Pháp có lượng xe hơi đứng thứ 4 TG
- Tổng chiều dài đường sắt 40.000 km
GV: Về ngoại thương đứng tứ 4 sau Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
Hoạt động ngoại thương với Việt Nam
Năm 2004: XK đạt 540.654.000 USD; NK đạt 556.990.000 USD
I. Vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên
- Nằm phía Tây châu Âu, kề cận với KV kinh tế phát triển năng động nhất châu Âu.
=> Thuận lợi: Giao lưu với các nước trong KV và TG.
* Địa hình:
- Phía Bắc, Tây và Tây Nam gồm các bồn địa lớn
- Phía Nam, Đông và Đông Nam là các dãy núi cao.
=> Tiềm năng phát triển thủy điện và du lịch
* Khoáng sản:
Các mỏ than, sắt tập trung nhiều ở dải đồi núi tiếp giáp với đồng bằng.
* Khí hậu: Chủ yếu là ôn đới hải dương ấm
II. Dân cư và xã hội
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp (0,4%/năm)
- Mật độ dân số TB là 110 người/km2
- Gần 75% dân số sống ở các thành phố lớn.
- Tuổi thọ TB của người dân cao (78 tuổi)
- Người dân có thu nhập cao, bảo hiểm XH tốt, tiện nghi sinh hoạt cao.
- Tỉ lệ người nhập cư nước ngoài lớn (6,4%)
- Pháp có nền GD phát triển
- Là QG có bề dầy lịch sử và băn hóa, có nền văn hóa phát triển rực rỡ.
- Tỉ lệ thất nghiệp cao
III. Kinh tế
1. Khái quát
- Sau chiến tranh TG thứ II, nền kinh tế Pháp phục hồi nhanh chóng: CN hiện đại, NN đứng đầu châu Âu, dịch vụ rất phát triển (70% GDP)
- Giá trị GDP và XK đứng thứ 5 TG
(năm 2004)
2. Công nghiệp
- Phát triển song song CN truyền thống và hiện đại
- Nhiều ngành có vị trí cao trên TG, nhiều SP’ công nghiệp được ưa chuộngVD: hàng tiêu dùng cao cấp., chế tạo máy bay
3. Nông nghiệp
- Nền nông nghiệp phát triển với nhiều SP’, chủng loại phong phú.
- Pháp là nước sx và XK nông sản lớn nhất Tây Âu, đóng góp 20% tổng SP’ nông nghiệp của EU.
4. Dịch vụ
Có vị trí hàng đầu trong nền kinh tế Pháp
a. Giao thông vận tải
- Giao thông đường bộ (ô tô) có vị trí hàng đầu
- Đường sắt có mật độ dày, chất lượng đường và phương tiện hiện đại
- Ngành hàng không và đường thủy phát triển.
b. Ngoại thương
- Đứng thứ 4 TG (năm 2004)
- SP’ xuất khẩu chính: Tin học, điện tử, ô tô, máy bay, thiết bị điện, các SP’ hóa học, hàng mỹ phẩm, dệt may, TP’.
- Nhập khẩu: Nguyên liệu (dầu mỏ, than đá, KL màu, gỗ)
File đính kèm:
- Tiet 8 - Giao an tu chon 11-CH PHAP.doc