Giáo án tự chọn Toán 6 - Chủ đề 1: Một số khái niệm về tập hợp

I .MỤC TIÊU:

1) Kiến thức:

Củng cố cách viết tập hợp, thế nào là tập hợp

Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,

Làm được các bài toán liên quan

2). Kĩ năng:

Viết tập hợp, số phần tử của tập hợp

3). Thái độ:

Tích cực học tập nâng cao ý thức

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

-GV: Thước, bảng phụ

-HS: Xem trước bài học, bảng nhóm.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc144 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2623 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tự chọn Toán 6 - Chủ đề 1: Một số khái niệm về tập hợp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:...... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:...... CHỦ ĐỀ 1 : MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ TẬP HỢP Tiết 1: TẬP HỢP, PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I .MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Củng cố cách viết tập hợp, thế nào là tập hợp Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu Î,Ï Làm được các bài toán liên quan 2). Kĩ năng: Viết tập hợp, số phần tử của tập hợp 3). Thái độ: Tích cực học tập nâng cao ý thức II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -GV: Thước, bảng phụ -HS: Xem trước bài học, bảng nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1: Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12 Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng” A= {1; 2 } B= {3; 4 } Viết các tập hợp gồm 2 phần tử, 1 phần tử Î A 1 phần tử Î B A= {Cam, táo } B= {ổi, chanh, cam } Dùng kí hiệu Î, Ï để ghi các phần tử A B C a1 a2 . . . b1 b2 b3 Hđ2:. Củng cố Nhắc lại thế nào là tập hợp số phần tử của tập hợp Hd3: Hướng dẫn về nhà Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT Hs thực hiện Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét Hs thực hiện Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét Học sinh làm vào vở 1 HS lên bảng làm Cả lớp nhận xét Bài 1 SBT A= {x Î N | 7 < x< 12} hoặc A= {8; 9; 10; 11 } 9 Î A; 14 Ï A Bài 2 SBT {S; Ô; N; G; H } Bài 6 SBT: C= {1; 3 } D= {1; 4 } E= {2; 3 } H= {2; 4 } Bài 7 SBT a, Î A và Î B Cam Î A và cam Î B b, Î A mà Ï B Táo Î A mà Ï B Bài 8 SBT: Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B {a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3} Ngày soạn: 08/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:... Tiết 2: SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, TẬP CON. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Xác định được số phần tử của một tập hợp Xác định tập hợp con 2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các bước của bài toán, Xác định tập con của một tập hợp và sử dụng thành thạo ký hiệu thuộc và không thuộc 3. Thái độ Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị : +Gv: nghiên cứu tài liệu +Hs: ôn tâp lí thuết III. Tiến trình: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *.Chữa bài tập về tập hợp Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 GV( cho học sinh thực hiện theo các thông kê) b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9 Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8. Dùng kí hiệu Ì Tính số phần tử của các tập hợp Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử Cho A = {a; b; c; d} B = { a; b} Cho A = {1; 2; 3} Cách viết nào đúng, sai *. Củng cố Nhắc lại thế nào là tập hợp con, số phần tử của tập hợp *. Hướng dẫn về nhà Về nhà làm tiếp các bài tập 37 -> 41 SBT Học sinh đọc bài và tự làm bài. Một học sinh lên bảng lam bài Cả lớp làm bài vào vở. Cả lớp làm bài vào vở. Một số học sinh lên bảng làm bài. Học sinh lên bảng làm bài. HS làm bài vào vở. Một số học sinh lên bảng làm bài. Học sinh lên bảng làm. HS khác nhận xét. Học sinh lên bảng làm, học sinh khác nhận xét. Lắng nghe. Bài tập 29 SBT a, Tập hợp A các số tự nhiên X – 5 = 13 A = {18} => 1 phần tử. b, B = {x Î N| x + 8 = 8 } B = { 0 } => 1 phần tử. c, C = {x Î N| x.0 = 0 } C = { 0; 1; 2; 3; ...; n} C = N d, D = {x Î N| x.0 = 7 } D = F Bài 30 SBT a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50} số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51 b, B = {x Î N| 8 < x <9 } B = F Bài 32 SBT: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} A Ì B Bài 33 SBT Cho A = { 8; 10} 8 Î A 10 Î A { 8; 10} = A Bài 34 a, A = { 40; 41; 42; ...; 100} Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61 b, B = { 10; 12; 14; ...; 98} Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45 c, C = { 35; 37; 39; ...; 105} Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36 Bài 35 a, B Ì A b, Vẽ hình minh họa . C . D A B . A . B Bài 36 1 Î A ® 3 Ì A s {1} Î A s {2; 3} Ì A ® Ngày soạn: 19/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Tiết 3: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU BÀI HỌC Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp, tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập. rèn luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu Î, Ï, Ì, Ë nhận dạng, xác định Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực II CHẨN BỊ. GV: Bảng phụ, thước. HS: Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Bài cũ Cho hai học sinh làm bài 17, 19 /13 Sgk Bài 18 Sgk/13 Cho tập hợp A = { 0} ta có thể viết hoặc nói A = Æ ? Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 20. GV ghi trong bảng phụ cho học sinh lên thực hiện Bài 21. Yêu cầu học sinh thực hiện và ghi công thức tổng quát Bài 22 GV ghi bảng phụ cho học sinh trả lời tại chỗ Bài 23 cho học sinh thảo luận nhóm Bài 24. Theo bài ra ta có kết luận gì về quan hệ giữa các tập hợp này với tập hợp N ? Hoạt động 3 : Củng cố : Kết hợp trong luyện tập Bài 25 Sgk/14 Cho học sinh nghiên cức SGK Và trả lời Bốn nước nào có diện tích lớn nhất ? Ba nước nào có diện tích nhỏ nhất ? Không vì A có một phần tử là 0 Học sinh thực hiện C = { 0, 2, 4, 6, 8 } L = { 11, 13, 15, 17, 19 } A = { 18, 20, 22 } B = { 25,. 27, 29, 31 } Đều là tập con của N - Indônêxia, Mianma, Thái lan, Việt nam - Xigapo, Bru-nây, Camphuchia Bài 1 Sgk/13 A = { x Î N | x £ 20 } B = Æ Bài 19 Sgk/13 A= { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} B = { 0, 1, 2, 3, 4 } Ta có B Ì A 15 Î A; b. { 15} Ì A c. { 15, 24 } Ì A Bài 21 Sgk/13 B = 10, 11, ........... 99} có 99 – 10 + 1 = 89 phần tử { a,........,b } có b – a + 1 Phần tử Bài 23 Sgk/14 D = { 21, 23,......... 99 } có ( 99 – 21 ) : 2 = 40 phần tử E = { 32, 34, .........,96 } có (96 – 32 ) : 2 = 33 Phần tử. Bài 24 Sgk / 14 Ta có A = { 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} B = { 0, 2, 4, 6, 8,......... } N* = { 1, 2, 3, 4, 5, 6,......} A Ì N B Ì N N* Ì N Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhà. Về xem kĩ lý thuyết và các bài tập đá làm. Chuẩn bị trước bài 5 tiết sau học ?1. Tổng, tích hai số tự nhiên là số gì ? ?2. Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ? BTVN : Bài 29 – 38 Sbt/ 5,6. Ngày soạn: 19/ 08/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... CHỦ ĐỀ 2 : CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh. 2. Kĩ năng: rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán. 3. Thái độ: Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC +GV: SBT +HS: kiến thức III. TIẾN TRÌNH Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1:Bài tậpTính nhanh Tìm x biết: x Î N Tính nhanh Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac a Î { 25; 38} b Î { 14; 23} Tính nhanh Giới thiệu n! HĐ2:. Củng cố Nhắc lại về phép nhân và các tính chất của phép nhân HĐ3. Hướng dẫn về nhà Về nhà làm bài tập 59,61 HS hoạt động theo nhóm Mỗi nhóm làm 1 phần đại diện nhóm lên bảng làm Học sinh làm vào vở 1 Học sinh lên bảng làm Cả lớp nhận xét HS hoạt động theo nhóm Mỗi nhóm làm 1 phần đại diện nhóm lên bảng làm HS hoạt động theo nhóm Mỗi nhóm làm 1 phần đại diện nhóm lên bảng làm Bài 43 SBT a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c, 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 44 a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 45 A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 49 a, 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b, 65 . 98 = 65(100 - 2) Bài 51: M = {x Î N| x = a + b} M = {39; 48; 61; 52 } Bài 52 a, a + x = a x Î { 0} b, a + x > a x Î N* c, a + x < a x Î F Bài 56: a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 Bài 58 n! = 1.2.3...n 5! = 1.2.3.4.5 = 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3 = 24 – 6 = 18 Ngày soạn: 10/ 09/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Tiết 6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức về phép trừ và phép chia số tự nhiên, áp dụng tính chất phép trừ và phép chia để tính nhanh. 2. Kĩ năng - rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán. 3. Thái độ - Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập. II.PHƯNG TIỆN DẠY HỌC : +GV: SBT +HS: kiến thức III.TIẾN TRÌNH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Tìm x Î N Tìm số dư Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị. Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số. áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết. Bút loại 1: 2000đ/chiếc loại 2: 1500đ/chiếc Mua hết : 25000đ *. Củng cố Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm * Hướng dẫn học sinh học ở nhà xem lại lý thuyết phép trừ, phép chia, chia hết, chia có dư tiết sau BTVN : Bài 41,42, 44, 49 Sgk/ 22, 23, 24 Học sinh đọc đề bài Suy nghĩ ít phút 1 hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở nhận xét Học sinh tự làm theo hướng dẫn Học sinh làm theo mẫu Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Nhận xét Bài 62 SBT a, 2436 : x = 12 x = 2436:12 b, 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 : 6 x = 103 Bài 63: a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 => r Î { 0; 1; 2; ...; 5} b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 4 dư 1 : 4k + 1 Bài 65 : a, 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 Bài 66 : 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) = 215 - 100 = 115 Bài 67 : a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) = 7 . 100 = 700 b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12 Bài 68 : a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là: 25 000 : 2000 = 12 còn dư => Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư Tính nhẩm: BT 69, 70 => Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 Ngày soạn: 19/ 09/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Tiết 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm lũy thừa với số mữ tự nhiên, tính được giá trị của l luỹ thừa, nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo các phép tính lũy thừa. 3. Thái độ - Xác định thái độ học tập nghiêm túc II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: +GV: SBT +HS: kiến thức dụng cụ học tập III.TIẾN TRÌNH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa Hướng dẫn câu c HĐ 2: Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa. Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1 Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 1 000 000 000 10 000 GY; 10=10 100=102 Khối lượng trái đất. Khối lượng khí quyển trái đất. HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa Đưa về cùng cơ số so sánh số mũ Đưa về cùng số mũ so sánh cơ số Tính ra kết quả rồi so sánh HĐ4. Củng cố Học sinh nhắc lại thế nào là nhân hai lũy thừa cùng cơ số *. Hướng dẫn về nhà Ôn lại toàn bộ lý thuyết Làm bài tập 100,101 SBT Học sinh thực hiện phép tính Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên Học sinh trả lời câu hỏi Làm theo nhóm nhỏ Các nhóm kiểm tra lẫn nhau Học sinh đọc đầu bài Học sinh theo dõi Làm bài tập vào vở Lên bảng làm bài tập Nhận xét bài làm của bạn Học sinh theo dõi giáo viên gợi ý Hs nhắc lại Lắng nghe. Bài 88: a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9 3 4 . 3 = 3 5 Bài 92: a, a.a.a.b.b = a3 b 2 b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2 Bài 93 a, a3 a5 = a8 b, x7 . x . x4 = x12 c, 35 . 45 = 125 d, 85 . 23 = 85.8 = 86 Bài 89: 8 = 23 16 = 42 = 24 125 = 53 Bài 90: 10 000 = 104 1 000 000 000 = 109 Bài 94: 600...0 = 6 . 1021 (Tấn) 21 chữ số 0) 500...0 = 5. 1015 (Tấn) 15 chữ số 0) Bài 91: So sánh a, 26 và 82 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 82 = 8.8 = 64 => 26 = 82 b, 53 và 35 53 = 5.5.5 = 125 35 = 3.3.3.3.3 = 243 125 < 243 => 53 < 35 Ngày soạn: 24/ 09/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Tiết 8 VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách vẽ đoạn thẳng trên tia, nắm được trên tia Ox chỉ có một điểm M sao cho OM = a (a> 0). 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vẽ đoạn thẳng khi cho trước độ dài, kĩ năng sử dụng DCHT. 3. Thái độ Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước, Compa. HS: Thước, Compa. III. TIẾN TRÌNH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Vẽ đoạn thẳng trên tia. GV: Hướng dẫn học sinh vẽ VD1: O M x 0 1 2 3 4 Đặt thước như thế nào ? Xác định điểm M như thế nào ? Vậy trên tia Ox ta xác định được mấy điểm M như vậy ? => Nhận xét ? GV hướng dẫn học sinh sử dụng thước và compa vẽ hình Hoạt động 2: Vẽ hai đoạn thẳng trên tia. O M N x 0 1 2 3 4 Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? Vậy trên tia Ox có OM = a, ON = b nếu a Kl gì ? Hoạt động 3: Củng cố Cho hai học sinh lện thực hiện bài 53 Sgk/124 số còn lại vẽ trong nháp. OM ? ON =>KL gì về ba điểm? => Biểu thức nào ? Tính MN ? => Kết luận ? O M x 0 1 2 3 4 Vạch 0 trùng với O, thước trùng với tia Ox Đành dấu tại vạch số 2 của thước Chỉ xác định được một điểm M M nằm giữa O và N Vì 2 cm < 3 cm M nằm giữa O và N O 3 cm M N x 6 cm OM M nằm giữa O và N OM + MN = ON Thay OM = 3, ON = 6 => MN = 6 – 3 = 3 OM = MN 1. Vẽ đoạn thẳng trên tia VD1: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM có độ dài 2cm O M x 2 cm Nhận xét: Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một điểm M sao cho OM = a ( độ dài cho trước) VD2: Cho đoạn thẳng AB vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = AB. Cách vẽ:(SGK) A B C D x 2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia VD: Sgk/123 2 cm O M N 3cm Điểm M nằm giữa hai điểm O và N. Vì 2 cm < 3 cm Nhận xét: Trên tia Ox, OM = a, ON = b, nếu a < b thì điểm M nàm giữa hai điểm O và N a O M N b 3. Bài tập Bài 53 Sgk/124 O 3 cm M N x 6 cm Vì OM < ON nên M nằm giữa O và N => OM + MN = ON Thay OM = 3, ON = 6 ta được: 3 + MN = 6 => MN = 6 – 3 = 3 ( cm) Vậy OM = MN Hoạt động 4: Dặn dò Về xem kĩ lại lý thuyết, cách vẽ đoạn thẳng. Chuẩn bị trước bài 10 tiết sau học ? Trung điểm của đoạn thẳng là điểm như thế nào ? ? Để xác định được trung điểm ta làm như thế nào ? ? Tìm một số cách xác định trung điểm trong thực tế đời sống hảng ngày ? Chuẩn bị giấy gấp hình. BTVN: bài 54 đến bài 58 Sgk/124 Ngày soạn: 04/ 10/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... CHỦ ĐỀ 3 : MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ TÍNH CHIA HẾT Tiết 9: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thứ: - Học sinh biết được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - Học sinh nhận biết được ngay một tổng, một hiệu có chia hết cho một số hay không. 2. Kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng tính nhẩm nhanh. 3. Thái độ: - Tích cực nâng cao kiến thức. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Sách giáo khoa toán 6 2. HS: SBT toán 6 III.TIẾN TRÌNH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1: BT xét tính chia hết của một tổng hoặc một hiệu: -GV hướng dẫn cách làm các BT. -Yêu cầu HS làm các BT a,b -Yêu cầu HS làm các BT lên bảng -GV nhận xét và rút ra kết luận. -Các bước tương tự BT trên *Hoạt động 2: BT tìm điều kiện của một số hạng để tổng(hiệu) chia hết cho một số -GV giải thích trường hợp A 3 GV kiểm tra kết qủa và đúc kết. GV hướng dẫn cách biểu diẽn số tự nhiên a dưới dạng tổng quát GV yêu cầu học sinh dựa vào tính chất 1&2 để giải bài tập này. GV kiểm tra kết quả. -HS thực hiện xong. -HS trao đổi và so sánh bài làm của bạn. HS lắng nghe và theo dõi. HS thực hiện. HS lắng nghe và theo dõi. HS thực hiện. BT1: Xét xem các hiệu sau có chia hết cho 6 không? a/ 66 - 42 Ta có: 66 6 , 42 6 66 - 42 6 b/ 60 - 15 Ta có: 60 6 , 15 , 6 60 - 15 , 6 BT2: Xét xem tổng nào chia hết cho 8 ? a/ 24 + 40 + 72 24 8 , 40 8 , 72 8 24 + 40 + 72 8 b/ 80 + 25 + 48 80 8 , 25 , 8 , 48 8 80 + 25 + 48 , 8 *BT3: Cho A= 12 + 15 + 21 + x , với x N Tìm điều kiện của x để A 3 Giải: Trường hợp A 3 Vì 12 3 ; 15 3 ; 21 3 nên A 3 thì x 3. Trường hợp A 3. Vì 12 3 ; 15 3 ; 213 nên A 3 thì x 3. BT 4: Khi chia STN a cho 24 được số dư là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 4 không? Giaỉ: Số a có thể đượcc biểu diễn la: a = 24.k + 10. Ta có: 24.k 2 , 10 2 Þ a 2. 24. k 4 , 10 , 4 Þ a , 4. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh học ở nhà - BTVN: 114 - 119 SBT/17. Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Ngày soạn: 10/ 10/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Tiết 10: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH PHÉP TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố phép chia, thứ tự thực hiện các phép tính, luyện tập thứ tự thực hiện phép chia, làm các bài toán liên quan. 2. Kĩ năng: - Rèn khẳ năng tính toán, có kĩ năng thực hiện tìm x trong biểu thức. 3. Thái độ: - Xác định thái độ học tập nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: SBT, bảng phụ. 2. HS: Đồ dùng học tập. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Thực hiện phép tính Bài 104 SBT (15) ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính áp dung; cho học sinh làm bài GV nhận xét sửa sai Cho hs lam bài tập 107: (SBT) Gọi 2 HS lên bảng làm bài HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết Yêu cầu HS làm bai tap 108 (SBT) Thực hiện phép tính GV nhận xet và chữa bài cho hs. Cho hs làm bài tập 109 (SBT) Gọi hs lên bảng làm. Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau không Có thể tính ra kết quả rồi so sánh. Hoạt động 3: Củng cố - Hướng dẫn học sinh học ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa, Xem trước nội dung bài mới. 4 hs lên bảng thưc hiện, (mối HS làm một ý) Hs khác nhận xét 2 HS lên bảng thưc hiện HS khác nhận xét. Học sinh tự làm bài tập. HS khác nhận xét HS suy nghĩ tự làm HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. Bài 104 SBT (15) a, 3 . 52 - 16 : 22 = 3 . 25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71 b, 23 . 17 – 23 . 14 = 23 (17 – 14) = 8 . 3 = 24 c, 17 . 85 + 15 . 17 –120 = 17(85 + 15) – 120 = 17 . 100 - 120 = 1700 – 120 = 1580 d, 20 – [ 30 – (5 - 1)2] = 20 - [30 - 42] = 20 - [ 30 – 16] = 20 – 14 = 6 Bài 107: a, 36 . 32 + 23 . 22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b, (39 . 42 – 37 . 42): 42 = (39 - 37) 42 : 42 = 2 Bài 108: a, 2.x – 138 = 23 . 3 2 2.x - 138 = 8.9 2.x = 138 + 72 x = 210 : 2 x = 105 b, 231–(x - 6)=1339: 13 231 – (x - 6) = 103 x – 6 = 231 -103 x – 6 = 118 x = 118 + 6 x = 124 Bài 109: a, 12+52+62 và 22+32+72 Ta có 12+52+62 = 1+25+36 = 62 22+32+72 = 4+9+49 = 62 => 12+52+62=22+32+72 (= 62) Ngày soạn: 10/ 10/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Tiết 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - HS biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu chia hết cho 2, cho 5. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 3. Thái độ - Học tập nghiêm túc xác đinh động cơ học tập nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Sách giáo khoa Toán 6. 2. HS: SBT Toán 6. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: BT Nhận biết các số chia hết cho 2, cho 5: GV hướng dẫn cách làm. - Yêu cầu HS làm các BT. - Yêu cầu HS làm các BT lên bảng. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét và rút kinh nghiệm -GV hướng dẫn cách tìm * dựa vào các dấu hiệu chia hết. GV yêu cầu HS giải BT. GV kiểm tra kết quả. -Các bước tương tự BT trên. GV hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét và rút kinh nghiệm. . BT 4: Viết STN gồm ba chữ số 3,4,5 sao cho: a/ Số đó nhỏ nhất và chia hết cho 2. b/ Số đó lớnû nhất và chia hết cho 5. y/c cả lớp lam bài cá nhân. Hoạt động 2: BT mở rộng GV giải thích câu a dựa vào tính chất 1:Vì, 85 chia hết cho 5, nên 85.a chia hết cho 5 ,40 chia hết cho 5, nên 40.b chia hết cho 5. GV yc HS làm câu b tương tự câu a. GV kiểm tra kết quả và đúc kết. -GV hướng dẫn cách làm. - Yêu cầu HS làm BT . HS thực hiện xong. HS trao đổi và so sánh bài làm của bạn. -HS lắng nghe và theo dõi. HS thực hiện. -HS làm các BT miệng. - HS thực hiện xong. HS lắng nghe và theo dõi HS thực hiện. -chú ý nghe giảng -Thực hiện yêu cầu -Chú ý nghe hướng dẫn BT 1: Cho các số: 213,435,680,156. a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2. c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5. d/ Số nào không chia hết cho 2 và 5. Đáp án: câu a: 156, câu b: 435, câu c: 680, câu d: 213. BT 2: Điền chữ số vào dấu * để số 74*: a/ Chia hết cho 2. b/ Chia hết cho 5. c/ Chia hết cho 2 và 5. Giải: a/ 74* 2 Þ * {0; 2; 4; 6; 8} b/ 74* 5 Þ * {0; 5} c/ 74* 2,5 Þ * {0} BT 3: Điền chữ số vào dấu * để số *46: a/ Chia hết cho 2. b/ Chia hết cho 5. Giải: a/ *46 2 Þ * {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} b/ Không có giá trị của * để *46 chia hết cho 5. BT 4: Viết STN gồm ba chữ số 3,4,5 sao cho: a/ Số đó nhỏ nhất và chia hết cho 2. b/ Số đó lớnû nhất và chia hết cho 5. Giải: a/ Số nhỏ nhất và chia hết cho 2 là 354. b/ Sốù lớn nhất và chia hết cho 5 là 435. BT 5: Với mọi a, b N*: a/ 85.a + 40.b chia hết cho 5. 85.a 5 , 40.b 5 Þ 85.a + 40.b 5. b/ 100.a + 24.b chia hết cho 2. 100.a 2 , 24.b 2 Þ 100.a + 24.b 2. BT 6: Cho A = 11 + 13 + 15 + 17 + ...+ 95 + 97 +99. Không tính giá trị hãy cho biết A chẵn hay lẻ. Giải: A = (11 + 13) + (15 + 17) + ...+ (95 + 97) +99 Vậy A là số lẻ. Hoạt động 3: Củng cố GV nhắc lại: + Dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. + Phương pháp giải bài tập. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà BTVN: 123 - 130 SBT/18. Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Ngày soạn: 10/ 10/ 2012 Lớp 6B. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Lớp 6C. Tiết ( TKB) : Ngày giảng: Sĩ số : Vắng :P .....KP:..... Tiết 12 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu chia hết cho 3, cho 9. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 3. Thái độ: - Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập II. CHUẨN BỊ : + Sách giáo khoa Toán 6 + SBT Toán 6 III.TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HOC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:

File đính kèm:

  • doctu chon toan lop 6 niem son Meo vac HG.doc
Giáo án liên quan