Giáo án Tự chọn toán 8 Tiết 34 Ôn tập chương II

I- MỤC TIÊU

- Học sinh hiểu và vận dụng được:

- Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều

- Các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi

II- CHUẨN BỊ

- Bảng phụ có các hình tam giác, tứ giác đặc biệt trong phần đóng khung của câu hỏi 3 SGK

III- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn toán 8 Tiết 34 Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II I- MỤC TIÊU Học sinh hiểu và vận dụng được: Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều Các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi II- CHUẨN BỊ Bảng phụ có các hình tam giác, tứ giác đặc biệt trong phần đóng khung của câu hỏi 3 SGK III- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP GIÁO VIÊN HỌC SINH * HĐ1: -Cho học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập ở SGK 131, 132 -Giáo viên treo bảng phụ Học sinh trả lời tại chỗ * HĐ2: Bài tập ôn tập -Cho 3 học sinh đồng thời sửa các bài tập 41, 42, 45 (SGK) Bài tập 41: SEHIK = SEHC - SKIC Bài tập 42: Vì BF//AC nên DABC và DAF Có đường cao hạ từ B và F tới AC là như nhau =>SABC = SAFC =>SABC + SACD = SAFC + SACD hay SABCD = SAFD -Đường cao 5 cm ứng với cạnh 4cm hay ứng với cạnh 6cm -Cho học sinh làm bài tập 42 theo nhóm Bài tập 45 Trả lời……….ứng với các cạnh 4cm Các nhóm làm bài trên PHT Một nhóm đại diện trình bày DAOE = DBOF (g-c-g) =>SAOE = SBOF =>SAOE + SEOB = SBOF + SEOB =>SAOB = SOEBF = ¼ SABCD = a2/4 -Cho M. N là các trung điểm của AC, BC có thể vẽ thêm như thế nào để tạo ra một tứ giác có cùng diện tích với DCMN Học sinh trả lời: Vẽ trung tuyến AN hoặc Ta có SANC = SANB = ½ SABC (1) SANM = SCNM = ½ SANC (2) Từ (1) (2) =>SANM = ¼ SABC (3) Từ (3) và (4) =>SANM + SANB = ¾ SABC Hay SABMN = ¾ SABC IV- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Ôn tập các kiến thức đã học trong chương Làm các bài tập: 44, 47 (SGK) ; 35, 46, 52, 54, 55 (SBT) Tiết sau kiểm tra 1 tiết

File đính kèm:

  • docTIEÁT 34h h 8.doc