Giáo án Tự chọn toán 9 năm học 2012- 2013

I) Mục tiêu :

 - Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng và dạng

- Có kiến thức hệ thống hơn về bất đẳng thức , bất phương trình

II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 GV : Giáo án, bảng phụ kẻ bảng tóm tắt liên hệ giữa thứ tự và phép tính

 HS : Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình

III) Tiến trình dạy học :

 

doc41 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn toán 9 năm học 2012- 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 7 tháng9 năm 2012 Tiết1. ôn tập bất đẳng thức, bất phương trình I) Mục tiêu : - Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng và dạng - Có kiến thức hệ thống hơn về bất đẳng thức , bất phương trình II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, bảng phụ kẻ bảng tóm tắt liên hệ giữa thứ tự và phép tính HS : Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết 1) Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu và 2) Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ ? 3) Hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình trong ví dụ của câu hỏi 2? 4) Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự tên tập hợp số ? 5) Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự tên tập hợp số ? 1) Ví dụ : a) 5 + (-3) > -8 ; b) -8 2.(-4) c) 4 + (-8) < 15 + (-8) d) -2 + 7 3 2) Bất phương trình bậc nhất một ẩn là bất phương trình dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0; ax + b 0; ax + b 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a 0 Ví dụ : 2x > 14 ; 7x - 2 3x + ; 0,8 - x 5 3) x = 9 là một nghiệm của bất phương trình 2x >14 4) Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó Quy tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng của thứ tự trên tập hợp số 5) Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải : - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm Quy tắc này dựa trên tính chất thứ tự và phép nhân của thứ tự tên tập hợp số Một số bảng tóm tắt Liên hệ giữa thứ tự và phép tính (Với ba số a, b và c bất kì) Nếu a b thì a + c b + c Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a b và c > 0 thì ac bc Nếu a 0 thì ac < bc Nếu a b và c < 0 thì ac bc Nếu a bc Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình Bất phương trình Tập nghiệm Biểu diễn tập nghiệm trên trục số x < a )/ / / / / / / / / / / / / / / / a x a ] / / / / / / / / / / / a x > a / / / / / / / / / / / / /( a x a / / / / / / / / / / / / / [ a Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức : a) A = 3x + 2 + Khi x 0 thì ta có 5x sẽ thế nào với 0?. Vậy = ? b) B = - 2x + 12 Tương tự câu a. Bài 2. Giải các phương trình a) = x - 6 Nếu x 0 ta có : Vậy x =- 6 thoả điều kiện trên không ? Do đó x = - 6 có phải là nghiệm của phương trình đã cho không ? c) = 2x + 1 Bài 3. Giải các phương trình a) = 2x + 3 Bài 4. Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau a) -3x + 2 > - 5 b) 10 - 2x < 2 c) x2 - 5 < 1 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: Bài tập về nhà : 40, 41, 42, 43 / 53 Bài 1. a) A = 3x + 2 + Khi x 0 ta có A = 3x + 2 + 5x = 8x + 2 Khi x < 0 ta có A = 3x + 2 + (-5x) = 3x + 2 - 5x = -2x + 2 b) B = - 2x + 12 Khi x 0 ta có : B =- 4x - 2x + 12 =- 6x + 12 Khi x > 0 ta có :B = –(– 4x) - 2x + 12 = 4x - 2x + 12 = 2x + 12 Bài 2. a) = x - 6 Nếu x 0 ta có : = x - 6 2x = x - 6 x = - 6 ( loại ) Nếu x < 0 thí ta có : = x - 6 -2x = x - 6 -3x = - 6 x = 2 (loại ) Vậy phương trình = x - 6 vô nghiệm c) = 2x + 12 Khi x 0 ta có : = 2x + 12 4x = 2x + 12 2x = 12x = 6 Khi x < 0 ta có := 2x +12 - 4x = 2x +12-6x =12x = -2 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là Bài 3. a) = 2x + 3 Nếu x - 7 0 hay x 7 ta có = 2x + 3x- 7 = 2x +3 -7 - 3 = 2x - x x = -10 ( không TMĐK nên loại ) Nếu x - 7 < 0 hay x < 7 ta có = 2x + 3-(x - 7) = 2x + 3 -x + 7 = 2x + 3-x - 2x = 3 - 7 -3x = - 4x = S = Bài 4. a) Lần lượt thay x = -2 vào các bất phương trình: a) -3.(-2) + 2 > -5 b) 10 - 2.(-2) < 2 6 + 2 > -5 10 + 4 < 2 8 > -5 Đúng 14 < 2 Sai c) (-2)2 - 5 < 1 -1 < 1 Đúng .Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình a, c .. Ngày 14 tháng 9 năm 2012 Tiết 2. ôn tập bất đẳng thức, bất phương trình ( tiết 2) I) Mục tiêu : Tiếp tục làm cho HS - Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng dạng và các dạng khác - Có kiến thức hệ thống hơn về bất đẳng thức , bất phương trình II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, bảng phụ kẻ bảng tóm tắt liên hệ giữa thứ tự và phép tính HS : Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động 1. Luyện tập Bài 1. Cho a, b là hai số cùng dấu. a). Chứng minh rằng 2 b). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (a +b) Hướng dẫn Câu a dựa vào bất dẳng thức cô si: a + b HS có thể làm cách khác Bài 2. Giải bất phương trình < Hướng dẫn: Bình phương hai vế của bất phương trình GV có thể giới thiệu cách làm cách khác Bài 3. Giải bất phương trình < 4 Bài 4. Giải bất phương trình > 5 Hoạt động 2. Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài đã làm tại lớp Hoạt động của HS Bài 1. . Giải a). Xét hiệu -2 = = 0 ( vì (a - b)2 0 và ab > 0 Vậy 2 b). P = (a +b) = 1 + + 1 = 2 + 4 ( vì 2 ) Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (a +b) là 4 khi a = b Bài 2. Giải bất phương trình < (4x -3)2 < (4x + 1)2 16x2 -24x + 9 < 16x2 +8x + 1 -32x Bài 3. Giải bất phương trình < 4 Xét x < -5 ta có < 4 -x -5 +x -7 < 4 0x < 16 x <-5 Xét -5 x 7 < 4 x +5 + x -7 < 4 2x < 6 x <3 Vậy -5 x 3 Xét x>7 ta có < 4 x +5 -x +7 < 4 0x < -8 vô nghiệm Kết luận : Nghiệm của bất phương trình là x < 3 Bài 4. Giải bất phương trình > 5 x(x+1) > 110 x2 +x -110 > 0 (x-10)(x+11) > 0 x > 10 hoặc x < -11 .. Ngày20 tháng 9 năm 2012 Tiết 3: Luyện tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I. Mục tiêu : - Cuỷng coỏ caực heọ thửực veà caùnh vaứ ủửụứng cao trong tam giaực vuoõng. - Bieỏt vaọn duùng caực heọ thửực treõn ủeồ giaỷi baứi taọp. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : - Baỷng phuù ghi saừn ủeà baứi, hỡnh veừ - Thửụực thaỳng, eõke, compa, phaỏn maứu. HS : - OÂn taọp caực heọ thửực veà caùnh vaứ ủửụứng cao trong tam giaực vuoõng. - Thửụực keỷ, compa, eõke. III. Tiến trình dạy học : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1 : KIEÅM TRA HS1: Chửừa baứi taọp 3(a) tr90SBT. (ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phu). x 9 7 y Phaựt bieồu caực ủũnh lớ vaọn duùng chửựng minh trong baứi toaựn. HS2: Chửừa baứi taọp soỏ 4(a) tr 90 SBT. Phaựt bieồu caực ủũnh lớ vaọn duùng trong chửựng minh. 3 y x 2 GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. Hai HS leõn baỷng chửừa baứi taọp : HS1, chửừa baứi 3(a) y = 11,4(Pytago) x.y = 7 . 9 ị x = 5,5 HS2: Chửừa baứi taọp soỏ 4(a). 32 = 2.x (heọ thửực h2 = b/c/ ) ị x = . . = 4,5 y2 = x(x+2) (heọ thửực b2 = a.b/ ) ị . . . ị . . . ị y ằ 5,41. Sau ủoự HS1 phaựt bieồu ủũnh lớ 1,2 vaứ ủũnh lớ 3. HS nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng, nghe GV nhaọn xeựt chung sau ủoự ghi baứi giaỷi vaứo vụỷ. Hoaùt ủoọng 2 : LUYEÄN TAÄP Baứi 1 A H 16 9 B C Cho hình vẽ, tính độ dài cạnh AC và đường cao AH Baứi 7/tr69. (ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù). GV veừ hỡnh hửụựng daón. Hoỷi : Chửựng minh caựch veừ naứy ủuựng, nghúa laứ chửựng minh ủieàu gỡ? - ẹeồ chửựng minh x2 = a.b, ta caàn chửựng minh ủieàu gỡ? y A C H 2 B y x x 12 D E 16 K x F y - Em naứo chửựng minh ? . Baứi 3b) SBT : GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. A H 25 B C Baứi 5 trang 90 SBT 16 Cả lớp làm vào vở nháp, 1 HS làm ở bảng GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. HS . AB2 = 9(9+16) = 225 AB = 15 AH2 = 9 . 16 AH = 12 HS veừ theo ủeồ naộm ủửụùc caựch veừ cuỷa baứi toaựn. x A C ãO b H a B Nghúa laứ chửựng minh : x2 = a.b. Ta caàn chửựng minh tam giaực ABC vuoõng taùi A Moọt HS trỡnh baứy mieọng chửựng minh. . . . - HS hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ giaỷi caõu b: Tam giaực vuoõng ABC coự AH laứ trung tuyeỏn thuoọc caùnh huyeàn (vỡ HB = HC = x) ị HA = HB = HC = ị x = 2 Tam giaực vuoõng HAB coự : AB = (ủũnh lớ Pytago) ị y = . . . = - HS hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ giaỷi caõu b: rDEF vuoõng taùi D coự DE ^EF ị DK2 = EK.KF ị 122 = 16.x ị x = . . .= 9 rDKF vuoõng taùi F, theo Pytago, ta coự . . . . ị y = . . . = 15 ẹaùi dieọn hai nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy. Baứi 5 trang 90 SBT AB = 30 HC = 162 :25 = 10,24; BC = 25 + 10,24 = 35,24 AC = 19 Hoaùt ủoọng 3 :Hướng dẫn về nhà - Thửụứng xuyeõn oõn laùi caực heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng. - Baứi taọp veà nhaứ soỏ : 11, 12 tr 90, 91 SBT .. Ngày 27 tháng 9 năm 2012 Tiết 4: Luyện tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( tiết 2) A. Mục tiêu; - Cuỷng coỏ caực heọ thửực veà caùnh vaứ ủửụứng cao trong tam giaực vuoõng. - Bieỏt vaọn duùng caực heọ thửực treõn ủeồ giaỷi baứi taọp. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV- Baỷng phuù ghi saừn ủeà baứi, hỡnh veừ - Thửụực thaỳng, eõke, compa, phaỏn maứu. HS : - OÂn taọp caực heọ thửực veà caùnh vaứ ủửụứng cao trong tam giaực vuoõng. - Thửụực keỷ, compa, eõke. C. Tiến trình dạy học : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1 :Kiểm tra bài cũ HS1: Tớnh x vaứ y : (ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phu). Phaựt bieồu caực ủũnh lớ vaọn duùng chửựng minh trong baứi toaựn. x 4 3 y HS2: Chửừa baứi taọp soỏ 4(a) tr 90 SBT. Phaựt bieồu caực ủũnh lớ vaọn duùng trong chửựng minh. 3 y x 2 GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. Hoaùt ủoọng 2 : LUYEÄN TAÄP Bài 1. .Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A, coự ủửụứng cao AH chia caùnh huyeàn BC ra thaứnh hai ủoaùn thaỳng BH vaứ CH. Bieỏt AH = 6 cm, CH lụựn hụn BH 5 cm. Tớnh caùnh huyeàn BC. Baứi 2 (bài 6 trang 90) (Yeõu caàu HS leõn baỷng giaỷi) Bài 3. Cho hỡnh chửừ nhaọt ABCD coự chu vi laứ 28 m, ủửụứng cheựo AC = 10 m. Tớnh khoaỷng caựch tửứ ủổnh B ủeỏn ủửụứng cheựo AC. Hai HS leõn baỷng chửừa baứi taọp : HS1, chửừa baứi 3(a) y = . . . . (Pytago) x.y = 3.4 ị x.5 = 3.4 ị x = . . . Keỏt quaỷ : x = 2,4 Sau ủoự HS1 phaựt bieồu ủũnh lớ Pytago vaứ ủũnh lớ 3. HS2: Chửừa baứi taọp soỏ 4(a). 32 = 2.x (heọ thửực h2 = b/c/ ) ị x = . . = 4,5 y2 = x(x+2) (heọ thửực b2 = a.b/ ) ị . . . ị . . . ị y ằ 5,41. Sau ủoự HS1 phaựt bieồu ủũnh lớ 1,2 vaứ ủũnh lớ 3. HS nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng, nghe GV nhaọn xeựt chung sau ủoự ghi baứi giaỷi vaứo vụỷ. HS hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ giaỷi baứi naứy. ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi. H A B C Baứi 6/tr90,SBT. HS leõn baỷng giaỷi : BC = . . . = AH = . . . = BH = . . . = CH = . . . = Baứi 3 : HS hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ giaỷi baứi naứy. ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi. Hoaùt ủoọng 3 : Hướng dẫn về nhà oõn laùi caực heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng. Baứi taọp 8, 9, 10, 11, 12 tr 90, 91 SBT Ngày 5 tháng 10 năm 2012 Tiết 5 LUYỆN TẬP về rút gọn biểu thức A. MỤC TIấU : - Rốn luyện kĩ năng rỳt gọn cỏc biểu thức cú chứa căn thức bậc hai, chỳ ý tỡm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. - Sử dụng kết quả rỳt gọn để chứng minh dẳng thức, so sỏnh giỏ trị của biểu thức với một hăng số, tỡm x... và cỏc bài toỏn liờn quan. B. CHUẨN BỊ : - G/V: - Bảng phụ ghi bài tập. - H/S : - ễn tập cỏc phộp biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CỦ HS1: Chữa bài tập 62a (Tr 33 SGK) GV nhận xột HS1: Bài 62a (Tr 33 SGK) Hoạt động 2: LUYỆN TẬP - Cho HS rỳt gọn các biểu thức (từ bài 1 dến bài 2 ) Bài 1. a) b) với a > 0 Lưu ý HS tỏch cỏc thừa số chớnh phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện cỏc phộp biến đổi biểu thức chứa căn. Bài 2. a) với b) với Hướng dẫn: a) qui đồng mẫu thức rồi rút gọn b) cách 1. rút gọn các phân thức rồi thực hiện phép tính cách 2 qui đồng mẫu thức rồi rút gọn Bài 3. Cho biểu thức P = a) Rút gọn P nếu x 0; x4 b) Tìm x nếu P = 2 Hướng dẫn: P = 2 từ đó tìm x Bài 1. a) = b) = = Bài 2. a) = với b) = với Bài 3. Cho biểu thức P = a) Rút gọn : P = = = = Với x 0; x4 b) P = 2 =2 3+4 =4 x =16 (tmđk) Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Xem lại cỏc bài tập đó giải. .. Ngày 14 tháng 10 năm 2012 Tiết 6 LUYỆN TẬP về rút gọn biểu thức A. MỤC TIấU : - Tiếp tục rốn luyện kĩ năng rỳt gọn cỏc biểu thức cú chứa căn thức bậc hai, chỳ ý tỡm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức. - Sử dụng kết quả rỳt gọn để chứng minh dẳng thức, so sỏnh giỏ trị của biểu thức với một hăng số, tỡm x... và cỏc bài toỏn liờn quan. B. CHUẨN BỊ : - G/V: - Bảng phụ ghi bài tập. - H/S : - ễn tập cỏc phộp biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: luyện tập Bài 1. Chứng minh: a/ - HS nhận dạng vế trỏi cú dạng nào? (HĐT). Phõn tớch để cú dạng đú. - Cho HS biến đổi =? - Lớp làm bài tập -1HS lờn bảng trỡnh bày. Bài 2. Tìm x biết a) b) Hướng dẫn: Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn làm xuất hiện các căn thức đồng dạng Bài 3 so sỏnh M với 1 Bài 4. Cho biểu thức a, Rỳt gọn Q với b, tỡm a để Q = -1 c, Tỡm a để Q > 0 Bài 1. Chứng minh: a/ VT Kết luận với VP = VT Vậy đẳng thức cm. Bài 2. Tìm x biết a) điều kiện x -5 x = -1 (tmđk) b) điều kiện x -5 1,5 =6 = 4 x-1 =16 x =17 (tmđk) Bài 3 so sỏnh M với 1 Ta cú: cú Hay Bài 4. Kết quả a/ b/ (TMĐK) c/ a > 4 (TMĐK) Hoaùt ủoọng 2 : HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ Xem lại các dạng bài tập đã làm tại lớp Làm bài tập 83; 87 SBT .. Ngày 4 tháng 11 năm 2012 Tiết 7: Luyện tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông A. Mục tiêu; - Tiếp tục cuỷng coỏ caực heọ thửực veà caùnh vaứ dường cao trong tam giaực vuoõng. - Bieỏt vaọn duùng caực heọ thửực treõn ủeồ giaỷi baứi taọp. B. Chuẩn bị của GV và HS: GV- Baỷng phuù ghi saừn ủeà baứi, hỡnh veừ - Thửụực thaỳng, eõke, compa, phaỏn maứu. HS : - OÂn taọp caực heọ thửực veà caùnh vaứ ủửụứng cao trong tam giaực vuoõng. - Thửụực keỷ, compa, eõke. C. Tiến trình dạy học : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1 :Kiểm tra bài cũ HS1: Tớnh x vaứ y : (ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phu). Phaựt bieồu caực ủũnh lớ vaọn duùng chửựng minh trong baứi toaựn. x 4 3 y Hai HS leõn baỷng chửừa baứi taọp : HS1, chửừa baứi 3(a) y = . . . . (Pytago) x.y = 3.4 ị x.5 = 3.4 ị x = . . . Keỏt quaỷ : x = 2,4 Sau ủoự HS1 phaựt bieồu ủũnh lớ Pytago vaứ ủũnh lớ 3. Hoaùt ủoọng 2 : LUYEÄN TAÄP Bài 1. Cho tam giác ABC vuông góc tại A, Đường cao AH chia cạnh huyền BCthành hai đoạn Bh và Ch có độ dài lần lượt 4cm, 9cm. Gọi D và Elần lượt là hình chiếu của H trên AB, và AC. a) Tính độ dài đoạn thẳng DE b) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M và N. Chứng minh M là trung điểm của BH và N là trung điểm của CH c) Tính diện tích của tứ giác DENM GV hướng dẫn HS vẽ hình và cách c/m Baứi 5/tr90,SBT. (ẹửa ủeà baứi leõn baỷng phuù). Yeõu caàu HS leõn baỷng giaỷi. a) Gụùi yự : Duứng Pytago tớnh AB. Duứng ủũnh lớ 1 tớnh BC. Tửứ ủoự suy ra CH, cuoỏi cuứng tớnh AC. b) Gụùi yự : Duứng ủũnh lớ 1 ủeồ tớnh BC, tửứ ủoự suy ra CH. Duứng ủũnh lớ 2 tớnh CH, cuoỏi cuứng tớnh AC. Baứi 6/tr90,SBT. (ẹửa ủeà baứi leõn baỷng phuù). Yeõu caàu HS leõn baỷng giaỷi Baứi 3: Cho hỡnh chửừ nhaọt ABCD coự chu vi laứ 28 m, ủửụứng cheựo AC = 10 m. Tớnh khoaỷng caựch tửứ ủổnh B ủeỏn ủửụứng cheựo AC. Baứi 4 Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A, coự ủửụứng cao AH chia caùnh huyeàn BC ra thaứnh hai ủoaùn thaỳng BH vaứ CH. Bieỏt AH = 6 cm, CH lụựn hụn BH 5 cm. Tớnh caùnh huyeàn BC. HS leõn baỷng giaỷi Tứ giác ADHE có Â = = Ê = 900 Vậy ADHE là hình chữ nhật DE = AH có AH2 = BH . HC = 4.9 AH = 6 (cm) DE = 6cm b) Xét DOM và HOM có = = 900 DO = HO và MO chung DOM = HOM MD = MH - chứng minh MBD cân tại M MB = MD do đó BM = HM hay M là trung điểm của BH Chứng minh tương tự ta cũng có N là trung điểm của HC c) Tứ giác EDMN là hình thang có đường cao DE = 6cm hai đáy DN = 2cm; EN = 4,5 cm SEDMN = (2 + 4,5).6:2 = 19,5 cm2 a) AB = ằ 29,68 ; BC = 35,24. CH = 10,24 ; AC ằ 18,99. b) BC = 24 ; CH = 18 AH ằ 10,39 ; AC ằ 20,78 H A B C Baứi 6/tr90,SBT. HS leõn baỷng giaỷi : BC = . . . = AH = . . . = BH = . . . = CH = . . . = Baứi 3: HS hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ giaỷi baứi naứy. ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi. Baứi 4: HS hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ giaỷi baứi naứy. ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi. Hoaùt ủoọng 3 :Hướng dẫn về nhà oõn laùi caực heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng. Baứi taọp 97, 98, 99 SBT . Ngày 12 tháng 11 năm 2012 Tiết 8 ứng dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong gải toán A. MUẽC TIEÂU - HS vaọn duùng ủửụùc caực heọ thửực trong vieọc giaỷi tam giaực vuoõng. - HS ủửụùc thửùc haứnh veà aựp duùng caực heọ thửực, tra baỷng hoaởc sửỷ duùng maựy tớnh boỷ tuựi, caựch laứm troứn soỏ. - Bieỏt vaọn duùng caực heọ thửực vaứ thaỏy ủửụùc ửựng duùng caực tổ soỏ lửụùng giaực ủeồ giaỷi quyeỏt caực baứi toaựn thửùc teỏ. B. CHUAÅN Bề - GV : Thửụực keỷ, baỷng phuù. - HS : Thửụực keỷ, baỷng phuù nhoựm. C. TIEÁN TRèNH DAẽY – HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1 : KIEÅM TRA HS1 : a) Giaỷi tam giaực vuoõng laứ gỡ? b) Cho tam giaực ABC, bieỏt AB = 8 cm, AC = 5cm; BAC = 200. Tớnh SABC . Hoaùt ủoọng 2 : BAỉI TAÄP Baứi 31/tr89,sgk. (ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù). Gụùi yự : caực em coự theồ laứm xuaỏt hieọn tam giaực vuoõng. Baống caựch naứo? 540 740 8 9,6 B A C D H Baứi 32,tr89,sgk. (ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù). Yeõu caàu moọt HS leõn baỷng veừ hỡnh. Hoỷi : Chieàu roọng cuỷa khuực soõng bieồu thũ baống ủoaùn naứo? ẹửụứng ủi cuỷa thuyeàn bieồu thũ baống ủoaùn naứo? - Neõu caựch tớnh quaỷng ủửụứng thuyeàn ủi ủửụùc trong 5 phuựt (AC) tửứ ủoự tớnh AB. GV nhaọn xeựt vaứ chửừa baứi laứm cuỷa HS. Baứi 43,SBT. (ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù). ACB = 900 AB = BC = CD = DE = 2cm. Haừy tớnh AAa X E D C B A a) AD, BE; 12 1100 15 H A C D B b) DAC; c) BXD. GV nhaọn xeựt vaứ chửừa baứi laứm cuỷa HS. Baứi 64/tr99,SBT. Tớnh dieọn tớch hỡnh bình hành bieỏt hai ủaựy laứ 12cm vaứ 15cm, goực taùo bụỷi hai caùnh aỏy baống 1100. Gụùi yự : = 1100 suy ra = 700. Tửứ ủoự tớnh ủửụùc AH = 12.sinB ịSABCD =AH.BC=. 169,146 (cm2) Baứi 31/tr89,sgk. HS : Keỷ AH ^ CD taùi H. a) Tam giaực ABC coự : AB = AC. SinC = . . . ằ 6,472 (cm). b) ADC = . . . Trong tam giaực vuoõng ACH coự : AH = AC.sinC = . . . ằ 7,690 (cm). Xeựt tam giaực vuoõng AHD coự : sinD = . . . ằ 0,8010 ị ằ 53013/. Baứi 32,tr89,sgk. 700 B A C Hs : Chieàu roọng cuỷa khuực soõng bieồu thũ baống ủoaùn AB. ẹửụứng ủi cuỷa thuyeàn bieồu thũ baống ủoaùn AC. Moọt HS leõn baỷng giaỷi . . . Keỏt quaỷ : AB ằ 157 (m) Baứi 64/tr99,SBT. Hoaùt ủoọng 3 : CUÛNG COÁ - Phaựt bieồu ủũnh lớ veà caùnh vaứ goực trong tam giaực. - ẹeồ giaỷi moọt tam giaực vuoõng caàn bieỏt soỏ caùnh vaứ soỏ goực nhử theỏ naứo? .Hoaùt ủoọng 4 : HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ - Laứm baứi taọp 60, 61, 68 tr 98,99 SBT. . Ngày 24 tháng 11 năm 2012 Tieỏt 9 đường kính và dây của đường tròn Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây A. MUẽC TIEÂU -Giúp HS khaộc saõu kieỏn thửực: ủửụứng kớnh laứ daõy lụựn nhaỏt cuỷa ủửụứng troứn vaứ caực ủũnh lớ veà quan heọ vuoõng goực giửừa ủửụứng kớnh vaứ daõy cuỷa ủửụứng troứn; mối quan hệ giữa dây và khoảng cáhc từ tâm đến dây qua moọt soỏ baứi taọp. - Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, suy luaọn chửựng minh. B. CHUAÅN Bề -GV: Baỷng phuù, thửụực thaỳng, compa, phaỏn maứu. -HS : Baỷng phuù, thửụực thaỳng, compa C. TIEÁN TRèNH DAẽY – HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1 : KIEÅM TRA HS1 : - Phaựt bieồu ủũnh lớ so saựnh ủoọ daứi cuỷa ủửụứng kớnh vaứ daõy? - Phát biểu các định lí về mối quan hệ giữa đường kính và dây của đường tròn? HS2 :Phát biểu các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây? Chửừa baứi taọp 11,tr104,sgk. (ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù). GV nhaọn xeựt vaứ chửừa baứi laứm cuỷa HS. Hai HS leõn baỷng kieỷm tra. HS1 : Phaựt bieồu các định lí HS2 : Phaựt bieồu các định lí Chửừa baứi taọp 11,tr104,sgk. Kẻ OE ^ CD ị CE = ED (1) (định lí 2Đ2 ) Xét AHKB có OA = OB; OE //AH ( cùng vuông góc với CD) EH = EK (2) Từ (1) và (2) HC = DK Hoaùt ủoọng 2 : LUYEÄN TAÄP Baứi 19,sbt,tr130. Yeõu caàu HS ủoùc to ủeà baứi, sau ủoự GV cuứng HS veừ hỡnh Baứi toaựn : Cho ủửụứng troứn (O,R) ủửụứng kớnh AB; ủieồm M thuoọc baựn kớnh OA ; daõy CD vuoõng goực vụựi OA taùi M. Laỏy ủieồm E ẻ AB sao cho ME = MA. a) Tửự giaực ACED laứ hỡnh gỡ? Giaỷi thớch? b) Goùi I laứ giao ủieồm cuỷa ủửụứng thaỳng DE vaứ BC. Chửựng minh raống ủieồm I thuoọc ủửụứng troứn (O/) coự ủửụứng kớnh EB. c) Cho AM = . Tớnh SACBD. (ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù). Hửụựng daón : a) Daõy CD vuoõng goực vụựi AB taùi M ị ủieàu gỡ? Tửứ ủoự ta deồ daứng giaỷi thớch ủửụùc caõu a) b) Goùi O/ laứ trung ủieồm cuỷa EB, noỏi IO. ẹeồ coự ủieồm I thuoọc ủửụứng troứn ủửụứng kớnh EB ta phaỷi chửựng minh ủieàu gỡ? - ẹeồ chửựng minh O/I = O/E = O/B ta phaỷi chửựng minh ủieàu gỡ? c) ẹeồ tớnh SACBD . Coự nhaọn xeựt gỡ veà tửự giaực naứy? Vaọy SACBD = ? GV nhaọn xeựt vaứ chửừa baứi laứm cuỷa HS. * HS làm bài 24 tr131 HS veừ hỡnh . . . a) Moọt HS leõn baỷng laứm caõu a) OBDC có bốn cạnh bằng R nên là hình thoi b) Moọt HS leõn baỷng giaỷi caõu b) Tam giác BOD có ba cạnh bằng nhau nên là tam giác đều OBD = 600BC là đường chéo của hình thoi nên là đường phân giác của OBDCBD = CBO = 300 Tam giác ABD có đường trung tuyến BO bằng nữa AD nên ABD = 900 OBA = 300 c) Tam giác ABC có ABC = 600 tương tự ACB = 600 nên là tam giác đều M A D E O O/ B I C Baứi toaựn : HS phaựt bieồu mieọng caựch giaỷi caõu a) a) CD vuoõng goực vụựi AB taùi M ị MC = MD HS giaỷi treõn baỷng. . . . b) Chửựng minh : O/I = O/E = O/B - Chửựng minh : rIEB vuoõng taùi I. HS leõn baỷng giaỷi caõu b) c) Coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực vụựi nhau. Vaọy SACBD = 1/2 tớch hai ủửụứng cheựo. HS leõn baỷng giaỷi caõu c) Bài 24 trang131 sbt a) MN = PQ OE = OF, OEA =OFA (cạnh huyền, cạnh góc vuông) AE =AF (1) b) MN = PQ EN = FQ (2) Từ (1) và (2) AE - EN = AF - FQ AN = AQ Hoaùt ủoọng 3 : HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ - Khi laứm baứi taọp caàn ủoùc kú ủeà baứi, naộm vửừng GT vaứ KL. Coỏ gaộng veừ hỡnh coự ủoọ lụựn vửứa phaỷi, chớnh xaực vaứ roừ raứng. - Veà nhaứ laứm xem lại các bài tập đã làm tại lớp Ngày 1 tháng 12 năm 2012 Tieỏt 10 đường kính và dây của đường tròn Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ( tiết 2) A. MUẽC TIEÂU -Tiếp tục khaộc saõu kieỏn thửực: ủửụứng kớnh laứ daõy lụựn nhaỏt cuỷa ủửụứng troứn vaứ caực ủũnh lớ veà quan heọ vuoõng goực giửừa ủửụứng kớnh vaứ daõy cuỷa ủửụứng troứn; mối quan hệ giữa dây và khoảng cáhc từ tâm đến dây qua moọt soỏ baứi taọp. - Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, suy luaọn chửựng minh. B. CHUAÅN Bề -GV: Baỷng phuù, thửụực thaỳng, compa, phaỏn maứu. -HS : Baỷng phuù, thửụực thaỳng, compa C. TIEÁN TRèNH DAẽY – HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng 1 : Luyện tập HS làm bài 27 trang 132 SBT Hướng dẫn: Qua I kẻ dây CD bất kì ( khác dây AB) chứng minh AB < CD HS làm bài tập 29 trang 132 SBT Hướng dẫn : Kẻ OH AB; OK CD * HS làm bài 31 trang 132 SBT GV hướng dẫn HS vẽ hình a) b)Bài 32 trang132 SBT Hướng dẫn : Dây ngắn nhất đi qua M là dây vuông góc với OM tại M Dây lớn nhất đi qua M là đường kính Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài đã làm tại lớp Làm các bài tập 33, 34 SBT trang 132 Hoaùt ủoọng cuỷa HS HS làm bài 27 trang 132 SBT Gọi CD là dây bất kì ( khác dây AB ) đi qua I. Kẻ OK CD. Tam giác OKI vuông tại K nên OI > OK Ta có OI > OK AB < CD Làm bài tập 29 trang 132 SBT a ) Kẻ OH AB; OK CD Ta có AB = CD nên OH = OK Nên OI là tia phân giác của góc BID b) IOH = IOK ( cạnh huyền, góc nhọn) HI = IK Từ dó BI = DI và AI = CI * HS làm bài 31 trang 132 SBT a) Kẻ OH AC. Và OK CD.ta có AM = BN nên OH = ok do đó OHC = OKC ( cạnh huyền, cạnh góc vuông) Ô1 = Ô2 OHA = OKB ( cạnh huyền, cạnh góc vuông) Ô3 = Ô4 Ô1 + Ô3 = Ô2 + Ô4 Nên OC là phân giác của góc AOB b) Tam giác AOB cân tại O có OC là tia phân giác của góc O nên OC AB Bài 32 trang132 SBT Dây ngắn nhất đi qua M là dây vuông góc với OM tại M HS tính Kết quả 8dm Dây lớn nhất đi qua M là đường kính Có độ dài là 10 dm Ngày 14 tháng 12 năm 2012 Tieỏt 11 một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn A. MUẽC TIEÂU - Tiếp tục cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa tieỏp tuyeỏn ủửụứng troứn, ủửụứng troứn noọi tieỏp tam giaực. - Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa tieỏp tuyeỏn vaứo caực baứi taọp veà tớnh toaựn vaứ chửựng minh B. CHUAÅN Bề GV:- Baỷng phuù ghi caõu hoồi, baứi taọp, hỡnh veừ. - Thửụực thaỳng, eõke, compa, phaỏn maứu. HS :- OÂn taọp caực heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng, caực tớnh chaỏt cuỷa tieỏp tuyeỏn. - Thửụực thaỳng, eõke, compa, baỷng phuù nhoựm. C. TIEÁN TRèNH DAẽY – HOẽC

File đính kèm:

  • docgiao an tu chon Toan 9 cuc chuan 2013.doc