Giáo án Tự chọn toán lớp 9

I.MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:

1. Kiến thức: Học sinh nhớ lại các hằng đẳng thức đã học và vận dụng

2. Kỹ năng: Vận dụng được các hằng đẳng thức vào làm bài tập dưới nhiều hình thức khác nhau

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng

II. PHƯƠNG PHÁP: gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm

III. CHUẨN BỊ:

1. Giáo Viên: Bảng phụ, thước

2. Học Sinh: Các nội dung có liên quan

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức:(1ph)

 

doc88 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tự chọn toán lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17.8 TIẾT 1: ÔN TẬP VỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I.MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Học sinh nhớ lại các hằng đẳng thức đã học và vận dụng 2. Kỹ năng: Vận dụng được các hằng đẳng thức vào làm bài tập dưới nhiều hình thức khác nhau 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng II. PHƯƠNG PHÁP: gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ: 1. Giáo Viên: Bảng phụ, thước 2. Học Sinh: Các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức:(1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph) b. Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH – GHI BẢNG 7 ph Hoạt động 1: Nhắc lại 7 hằng đẳng thức đã học - yêu cầu hs nhắc lại 7 hằng đẳng thức đã học - HS: Trả lời: - Lưu ý hs một số hằng đẳng thức mở rộng - Hằng đẳng thức đẹp? -HS: * (a+b+c)2 =? * (a-b+c)2 =? * an – bn =? * (a - b)2 = (b – a)2 29ph Hoạt động 2: Vận dụng Dạng 1: Dạng 2: Tính Rút gọn biểu thức: Dạng 3: Tính giá trị của một biểu thức a, x2 – y2 tại x = 87; y = 13 Ta có : x2 – y2 = (x+y)(x – y) Thay x = 87 ; y = 13 ta được : x2 – y2 = (87 + 13).(87 – 13) = 100.74 = 7400 b, x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97 Ta có: x3 + 9x2 + 27x + 27 = x3 +3.x2.3 + 3.x.32 + 33 = (x + 3)3 Thay x = 97 ta được x3 + 9x2 + 27x + 27 = (97 +3)3 = 1003 Dạng 4: Tìm Min, Max của các đa thức : a, Tìm MinP Vậy MinP = 4. Dấu “=” xảy ra khi : x – 1 = 0 b, Tìm MaxA Vậy MaxA = 7 Dấu “=” xảy ra khi x – 2 = 0 4. Củng cố bài học(5ph) - Gv: Nhắc lại các nội dung chính của bài học 5. Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Ghi nhớ các hằng đẳng thức để vận dụng vào các bài toán bién đổi căn thức V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: Ngày soạn: 22.8 TIẾT 2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC: 1. Kiến thức - Hiểu được cách tính đoạn thẳng dựa vào các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kỹ năng - Vận dụng các hệ thức vào giải bài tập 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác khi tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước, êke 2. Học sinh: bài cũ và các nội dung liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (7ph) Câu hỏi: nhắc lại các định lý và viết hệ thức tương ứng về một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph) b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS – GHI BẢNG 7ph Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết - Cho , Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ở trên Hs nhắc lại các công thức 22ph Hoạt động 2: Bài tập áp dụng - Tìm x, y trên các hình vẽ sau: BT1: - Tính y theo Pitago - áp dụng Đl3: BT5aSBT/90 a, Tính AB, AC, BC, CH a, ta có: - theo ĐL1: - theo ĐL1: BT2: - hs có thể tính cách khác a, a, Theo Đl2: - áp dụng định lý Pitago ta có: b, b, áp dụng Đl1 : x2 = 2(2+6) = 16 4. Củng cố bài học : (5ph )- Nhắc lại các công thức đã học 5. Hướng dẫnhọc sinh học và làm bài tập về nhà : (2ph) - Học bài theo hướng dẫn - Làm các bài tập SBT/90 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY .... Ngày soạn: 28.8 TIẾT 3: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC : 1.Kiến thức: - Hiểu ĐN, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học - Hiểu điều kiện tồn tại hằng đẳng thức 2. Kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học và hằng đẳng thức giải bài tập toán 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ. 1.Giáo viên: Bảng phụ, thước 2. Học sinh: các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức:(1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) HS1: phát biểu định lý về so sánh các căn bậc hai? HS2: Viết hằng đẳng thức dưới dạng tổng quát 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph) b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS – GHI BẢNG 7ph Hoạt động 1 : Nhắc lại lý thuyết - ĐN CBH, CBHSH HS: - ĐL về so sánh các CBH HS: ta có: - Đk để có nghĩa? HS: có nghĩa (xác định) - Hằng đẳng thức ? HS: 24ph Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Dạng 1: So sánh các căn bậc hai BT5SBT/4 a, 2 và b, 1 và c, và 10 d, và - 12 Dạng 2: Tìm điếu kiện để xác định của căn thức a, a, xác định b, b, xác định c, c, xác định Dạng 3: Chứng minh a, a, ta có: VT= =VP đpcm b, b, c, c, Dạng 4: Rút gọn biểu thức a. vói x<0 a. = b. vơi x>4 b. =(Vì x > 4) Dạng 5: Tìm x a. a. + thỏa mãn + thỏa mãn b. HS tự trình bày 4. Củng cố bài học (5ph) Gv nhắc lại các nội dung chính của bài 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (2ph) - Học bài theo hướng dẫn. Xem lại bài tập đã chữa V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .... .... Ngày soạn: 6.9 TIẾT 4: LUYỆN TẬP MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC: 1. Kiến thức - Hiểu được cách tính đoạn thẳng dựa vào các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kỹ năng - Vận dụng các hệ thức vào giải bài tập 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác khi tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước, êke 2. Học sinh: bài cũ và các nội dung liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: (7ph) Câu hỏi: nhắc lại các định lý và viết hệ thức tương ứng về một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph) b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS – GHI BẢNG 7ph Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết - Cho , Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ở trên Hs nhắc lại các công thức 22ph Hoạt động 2: Bài tập áp dụng - Tìm x, y trên các hình vẽ sau: BT3aSBT/90: - Tính y theo Pitago - áp dụng Đl3, ta có: BT6SBT/90 a, ta có: - theo ĐL3: - theo ĐL1: BT7SBT/90 - hs có thể tính cách khác a) - ta có: BC = BH + CH = 3 + 4 = 7 - áp dụng định lý 1 ta có: BT4SBT/90 a) theo đlý 2: - tính y theo Pytago hoặc theo đlý 1 + BC = 2 + x = 2 + 9/2 = 13/2 + Theo đlý 1, ta có: 4. Củng cố bài học: (5ph) - Nhắc lại các công thức đã học 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà : (2ph) - Học bài theo hướng dẫn - Làm các bài tập SBT/90 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY .. .. Ngày soạn: 12.9 TIẾT 5: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC: 1.Kiến thức - Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai 2. Kỹ năng - Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (6ph) - Phát biểu định lý và các quy tắc về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? cho ví dụ ? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph) b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS – GHI BẢNG 7ph Hoạt động 1 Nhắc lại lý thuyết - phát biểu định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - phát biểu quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai - định lý: với 2 số a và b không âm, ta có: -T.Quát : Với 2 biểu thức A và B không âm ta có: - Đặc biệt với biểu thức A không âm ta có  - hs trả lời 23ph Hoạt động 2 Bài tập áp dụng Dạng 1 : Rút gọn các biểu thức b) b) = 3(2 – b) d) d) = a(a + 1) Dạng 2 : Chứng minh Dạng 3 : Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Tìm giá trị của x Bài 1 :Cho biểu thức a, Tìm x để A có nghĩa, B có nghĩa ? b, Với giá trị nào của x thì A = B ? a, A có nghĩa B có nghĩa b, Để A và B đồng thời có nghĩa thì khi đó ta có A = B (theo quy tắc khai phương một tích) Dạng 4: a) (1) b) (2) Tìm x a) đk: (1) b) đk: (2) 4. Củng cố bài học( 5ph) - Gv nhắc lại các nội dung chính của bài 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập SBT/7 – 8 - 9 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY .... Ngày soạn: 19.09 TIẾT 6: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC: 1.Kiến thức - Nhận biết được: cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền trong tam giác vuông - Nhận biết được: hai góc phụ nhau - Hiểu được tỉ số lượng giác của góc nhọn và các góc phụ nhau 2. Kỹ năng - Vận dụng được tỉ số lượng giác của góc nhọn và 2 góc phụ nhau trong tính toán, chứng minh - Vận dụng được cách dựng một góc khi biết tỉ số lượng giác của chúng 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Bảng phụ, thước, eke, đo dộ 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (6ph) - Phát biểu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? BT13c, SGK/77 3. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS – GHI BẢNG 8ph Hoạt động 1 : Nhắc lại lý thuyết - Cho hình vẽ: xác định cạnh đối, cạnh kề của góc B và nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn - Cạnh AC là cạnh đối của - Cạnh AB là cạnh kề của - Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau? Viết hệ thức 22ph Hoạt động 2: Bài tập áp dụng Dạng 1: Dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của chúng - Ychs làm BT35SBT/94 BT35b,dSBT/94 b, * Cách dựng - Dựng góc vuông xOy. Lấy đoạn thẳng làm đơn vị - Trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 3 - Vẽ cung tròn tâm A bán kính 4 cung này cắt Oy tai B - Nối A với B ta được cần dựng * Chứng minh : Thật vậy, ta có : d, * Cách dựng - Dựng góc vuông xOy. Lấy đoạn thẳng làm đơn vị - Trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 - Trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1 - Nối A với B ta được cần dựng * Chứng minh : Thật vậy, ta có : Dạng 2: Tính các cạnh của tam giác - Ychs làm BT23; 24SBT BT24SBT/92 a, Tính AC b, Tính BC - Xét vuông tại A, ta có: - Theo Pi-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Tính AB? BT23SBT/92 - Xét vuông tại A. Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có: Dạng 3: Áp dụng tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau - Ychs làm BT28SBT BT28SBT/93 Theo định lý về tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau ta có: 4. Củng cố bài học(5ph) - Nhắc lại các nội dung chính của bài học 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm tiếp các bài tập SBT/92 - 93 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY ... Ngày soạn: 26.09 TIẾT 7: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC: 1.Kiến thức - Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai 2. Kỹ năng - Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (6ph) - Phát biểu định lý và các quy tắc về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? cho ví dụ ? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph) b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS – GHI BẢNG 7ph Hoạt động 1 Nhắc lại lý thuyết - phát biểu định lý quy tắc về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - định lý : với số a không âm và số b dương, ta có : -T.Quát : Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương ta có : - Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn bậc hai ? - hs trả lời câu hỏi 23ph Hoạt động 2 Bài tập áp dụng Dạng 1 : Rút gọn các biểu thức Dạng 2 : Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Tìm giá trị của x Bài 1: Cho biểu thức a, Tìm x để A có nghĩa, B có nghĩa ? b, Với giá trị nào của x thì A = B ? a, A có nghĩa B có nghĩa b, Để A và B đồng thời có nghĩa thì khi đó ta có A=B (theo quy tăc khai phương một thương) Dạng 3 : Tìm x - GV: ychs làm Bt43(a, d)sbt/10 BT43SBT/10 (1) a) đk: (1) (thỏa mãn đk) (2) b) đk: (2) Không thỏa mãn đk. Vậy pt vô nghiệm 4. Củng cố  bài học: ( 5ph) - Gv nhắc lại các nội dung chính của bài 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập SBT/7 – 8 - 9 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY .... Ngày soạn: 05.10 TIẾT 8: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 1. Kiến thức - Nhận biết được : cạnh huyền, cạnh kề, cạnh đối của tam giac vuông - Hiểu được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 2. Kỹ năng - Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giac vuông vào bài tập 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong giờ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - GHI BẢNG 12ph Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết 1. Các hệ thức - Ychs nhắc lại định lý hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Viết hệ thức tương ứng - Định lý: SGK/86 - Các hệ thức: +) b = a. Sin B = a.Cos C +) c = a. Sin C = a.Cos B +) b = c.tg B = c. cotg C +) c = c.tg C = c. cotg B 2. Áp dụng giải tam giác vuông - Giải tam giác vuông là gì? - Định nghĩa : SGK/86 - Các trường hợp giải tam giác vuông ? - 3 trường hợp : + Biết 2 cạnh góc vuông + Biết cạnh huyền và 1 góc nhọn + Biết 1 cạnh góc vuông và góc nhọn kề - Nêu phương pháp giải cho từng trường hợp ? - HS nêu phương pháp giải 23ph Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng - Ychs làm BT53SBT/96 BT53SBT/96 a, Tính AC b, Tính BC c, phân giác BD Ta có : Mà : - Ychs làm BT57SBT BT57SBT/97 + Tính AN Ta có : + Tính AC Ta có : BT : Giải các tam giác vuông ABC tại A, biết: b = 20; c = 16 a = 18, b = 15; - HS lên bảng thực hiện theo phương pháp giải ở phần lý thuyết 4. Củng cố bài học: (5ph) - Ychs nhắc lại các công thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (3ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Làm BTSGK/; và các BTSBT/96 - 97 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .... Ngày soạn: 10.10 TIẾT 9: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 1.Kiến thức - Hiểu cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn. Công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn và công thức trục căn thức ở mẫu 2. Kỹ năng - Áp dụng được công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn. Công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn và công thức trục căn thức ở mẫu 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (7ph) - Viết các công thức đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, công thức trục căn thức ở mẫu? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS – GHI BẢNG 5ph Hoạt động 1 : Nhắc lại lý thuyết - Yêu cầu hs nhắc lại tất cả các công thức : - đưa thừa số ra ngoài dấu căn, - Với 2 biểu thức A, B mà ta có : , tức : + Nếu + Nếu - Dưa thừa số vào trong dấu căn, + Với + Với - công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, - Với các biểu thức A, B mà A.B, ta có : công thức trục căn thức ở mẫu a, Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có : b, Với các biểu thức A, B, C mà ta có: c, Với các biểu thức A, B, C mà ta có: 24ph Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng Dạng 1 : Rút gọn biểu thức - Ychs làm BT58SBT/12 BT58SBT/12 - Gọi 2 hs lên bảng BT60SBT BT60SBT/12 Dạng 2 : Trục căn thức ở mẫu - Ychs làm BT70SBT BT70(c, d)SBT/14 - Gọi 2 hs lên bảng làm BT76SBT BT76SBT/14 Dạng 3 : Tìm x - Hướng dẫn hs làm BT77SBT BT77(a, c)SBT/15 4. Củng cố bài học : (5ph) - Nhắc lại các công thức của bài học 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại bài tập đã chữa - Làm tiếp các BTSBT/12 ; 13 ; 14 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY .... Ngày soạn: 17.10 TIẾT 10: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 1. Kiến thức - Nhận biết được : cạnh huyền, cạnh kề, cạnh đối của tam giac vuông - Hiểu được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và vận dụng trong tính toán chứng minh. 2. Kỹ năng - Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giac vuông vào bài tập 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Bảng phụ, thước thẳng, đo góc .. 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (5ph) - Phát biểu định lý và viết các hệ thức tương ứng của một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS- GHI BẢNG 9ph Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết 1. Các hệ thức - Ychs nhắc lại định lý hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Viết hệ thức tương ứng - Định lý: SGK/86 - Các hệ thức: +) b = a. Sin B = a.Cos C +) c = a. Sin C = a.Cos B +) b = c.tg B = c. cotg C +) c = c.tg C = c. cotg B 2. Áp dụng giải tam giác vuông - Giải tam giác vuông là gì? - Định nghĩa : SGK/86 - Các trường hợp giải tam giác vuông ? - 3 trường hợp : + Biết 2 cạnh góc vuông + Biết cạnh huyền và 1 góc nhọn + Biết 1 cạnh góc vuông và góc nhọn kề - Nêu phương pháp giải cho từng trường hợp ? - HS nêu phương pháp giải 23ph Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng - Ychs làm BT59SBT/97 BT59SBT/97 + Ta có : x = AC.sinA = 8.sin300 = 4 + mặt khác x = y.cosC => b) b) + Ta có : x = BC.sinB = 7.sin400 = 4,5 + Mặt khác : y = x.cotD = 4,5.cot600 =2,6 c) - chs làm BT61SBT/98 + ta có tứ giác CDPQ là hình vuông nên CQ = DP = PQ = 4 + trong tam giác BQC, ta có: CQ = x.cosC BQ = CQ.tanC = 4.tan500 = 4,77 + trong tam giác APD, có : AP = DP.cotA = 4.cot700 = 1,46 + do đó : y = AP + PQ + BQ = = 10,23 BT61SBT/98 a) Tính AD + kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC) + vì tam giác ABC đều có cạnh bằng 5 nên đường cao cm + trong tam giác DEA, ta có : DE = AD.sinA cm b) Tính AB + ta có : AE = DE.cotA=4,33.cot400=5,16 + mà cm + do đó : AB = AE – BE = = 2,66 cm 4. Củng cố bài học: (3ph) - Ychs nhắc lại các công thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (3ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Làm BTSGK/; và các BTSBT/96 - 97 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: .... Ngày soạn: 24.10 TIẾT 11: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 1.Kiến thức - Hiểu cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn. Công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn và công thức trục căn thức ở mẫu 2. Kỹ năng - Áp dụng được công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn. Công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn và công thức trục căn thức ở mẫu 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (7ph) - Viết các công thức đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, công thức trục căn thức ở mẫu? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS – GHI BẢNG 5ph Hoạt động 1 : Nhắc lại lý thuyết - Yêu cầu hs nhắc lại tất cả các công thức : - đưa thừa số ra ngoài dấu căn, - Với 2 biểu thức A, B mà ta có : , tức : + Nếu + Nếu - Dưa thừa số vào trong dấu căn, + Với + Với - công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, - Với các biểu thức A, B mà A.B, ta có : công thức trục căn thức ở mẫu a, Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có : b, Với các biểu thức A, B, C mà ta có: c, Với các biểu thức A, B, C mà ta có: 24ph Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng Bài 1 : So sánh Bài 1 : a) a) Ta có : vì b) b) ta có : vì Bài 2 : Rút gọn các biểu thức Bài 2 : a) a) b) b) c) c) d) d) Bài 3 : Thực hiện phép tính Bài 3 : a) a) b) b) c) c) 4. Củng cố bài học : (5ph) - Nhắc lại các công thức của bài học 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại bài tập đã chữa - Làm tiếp các BTSBT/12 ; 13 ; 14 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY .... Ngày soạn: 31.10 TIẾT 12: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 1. Kiến thức - Biết vận dụng thành thạo các phép biến đổi căn bậc hai vào bài toán rút gọn biểu thức và bài toán có liên quan - Phối hợp được các kỹ năng tính toán, biến đổi căn thức bậc hai với một số kỹ năng biến đổi biểu thức 2. Kỹ năng - Biết vận dụng thành thạo các phép biến đổi căn bậc hai vào bài toán rút gọn biểu thức và bài toán có liên quan - Phối hợp được các kỹ năng tính toán, biến đổi căn thức bậc hai với một số kỹ năng biến đổi biểu thức 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : Bảng phụ, thước 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (6ph) - Viết các công thức biến đổi căn thức? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS- GHI BẢNG 6’ Hoạt động 1 : Nhắc lại lý thuyết - Yêu cầu hs nhắc lại tất cả các công thức biến đổi căn thức: - đưa thừa số ra ngoài dấu căn, - Với 2 biểu thức A, B mà ta có : , tức : + Nếu + Nếu - Dưa thừa số vào trong dấu căn, + Với + Với - công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, - Với các biểu thức A, B mà A.B, ta có : công thức trục căn thức ở mẫu a, Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có : b, Với các biểu thức A, B, C mà ta có: c, Với các biểu thức A, B, C mà ta có: 25’ Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng Dạng 1 : Rút gọn biểu thức -Ychs làm BT80SBT/15 BT80SBT/15 - Gọi 2hs lên bảng làm BT81SBT BT81SBT/15 Dạng 2 : Tìm x -Hướng dẫn hs làm BT84SBT BT84SBT/16 Dạng 3 : Bài tập tổng hợp - Ychs làm BT85SBT BT85SBT/16 a. Rút gọn Q : Ta có : b. Tìm a để Q>0 ta có a>0 do đó Vậy Q > 0 khi và chỉ khi 4. Củng cố bài học (4ph) - Nhắc lại các kiến thức trọng tâm - Lưu ý các công thức biến đổi căn thức 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà (2ph) - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Làm BTSBT/16 V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY .... Ngày soạn: 7.11.2011 TIẾT 13: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 1. Kiến thức - Nhận biết được đường kính là dây lớn nhất - Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây 2. Kỹ năng - So sánh được độ dài các đoạn thẳng liên quan đến dây cung - Sử dụng đúng tính chất của đường kính vuông góc với một dây 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận II. PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên : Bảng phụ, thước, compa 2. Học sinh : Bài cũ, các nội dung có liên quan IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (1ph) Ngày giảng Tiết thứ Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong giờ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài (1ph): Giáo viên giới thiệu nội dung chính của bài học b. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS- GHI BẢNG 7ph Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết - Phát biểu định lý về so sánh độ dài của đường kính và dây. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây - Định lý 1: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính - Định lý 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy - Định lý 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy 30ph Hoạt động 2: Bài tập áp dụng - Ychs làm BT11SGK BT11SGK/104 HS vẽ hình . Kẻ MO ^ CD Hình thang AHKB có OA =

File đính kèm:

  • docTC toan 9.doc