Giáo án Tự chọn Vật lí 11 - Tiết 1, 2

TIẾT 1 : BÀI TẬP .

ĐỊNH LUẬT CU –LÔNG ,THUYẾT ÊCLÊC TRON .

I .Mục tiêu :

*Kiến thức : Học sinh nắm chắc nội dung thuyết elec tron và định luật Cu – lông ,công thức để vận dụng vào giải bài tập .

*Kĩ năng : Rèn luyện tư duy sáng tạo ,tổng hợp ,kĩ năng tính toán giải bài tập .

II. Chuẩn bị :

 GV: bài tập và hướng dẫn học sinh giải .

 HS : tích cực ,chủ động làm bài tập ở nhà .

III. Tiến trình dạy học .

 1. Ôn định :

2. Kiểm tra bài cũ : Ôn lại những kiến thức đã học .

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Vật lí 11 - Tiết 1, 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : Tiết 1 : BàI TậP . ĐịNH LUậT CU –LÔNG ,THUYếT ÊCLÊC TRON . I .Mục tiêu : *Kiến thức : Học sinh nắm chắc nội dung thuyết elec tron và định luật Cu – lông ,công thức để vận dụng vào giải bài tập . *Kĩ năng : Rèn luyện tư duy sáng tạo ,tổng hợp ,kĩ năng tính toán giải bài tập . II. Chuẩn bị : GV: bài tập và hướng dẫn học sinh giải . HS : tích cực ,chủ động làm bài tập ở nhà . III. Tiến trình dạy học . 1. Ôn định : Kiểm tra bài cũ : Ôn lại những kiến thức đã học . Định luật Cu – lông : Công thức : F = k I q1 q2 I . r2 Thuyết elec tron . 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò . Hoạt động 1 : Vận dụng công thức vào giải bài tập . Bài tập 1.7( SBT /4) . Tóm tắt . m = 5g . l = 10cm . = 600 g = 10 m/s2 . q = ? . Bài tập (chép ). Có 2 điện tích q và -q dặt tại điểm A,B ,cách nhau 1 khoảng AB = 2d . Một điện tích dương q = q1 đặt trên đường trung trực của AB , cách AB 1 khoảng x . Xác định lực điện tác dụng lên q1 áp dụng bằng số : q = 4.10-6 C . d = 3cm . x = 4 cm. Hoạt động 2 : Vận dụng thuyết elec tron để giải thích một số hiện tượng . Bài tập 2.7 (SBT /6). Bài tập 2.9 (SBT /6). Nội dung . Bài giải . Theo bài ra 2 quả cầu giống nhau .Mỗi quả cầu mang 1 điện tích là q/2 và sẽ đẩy nhau với một lực . F = k Iq1q2I . r2 Mỗi quả cầu sẽ nằm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực . Nhìn vào hình vẽ ta thấy : tan = =kq2 /4l2mg . q = 2l = 3,58 10-7C. Bài giải . = + . Phương, chiều của F1 ,F2 và F . Theo định luật Cu –Lông . F1 = F2 = k = k Vì F1 = F2 nên F có phương song song với AB , có chiều như hình vẽ : Ta có : F = 2 F1 cos . Với cos = Do đó : F = 2k. Thay số : F = 69 N . Bài giải . Khi xe chạy ,dầu sóng sánh ,cọ xát vào vỏ thùng và ma sát giữa không khí với vỏ thùng làm vỏ thùng bị nhiễm điện . Nếu nhiễm điện mạnh thì có thể nả tia lửa diện và bốc cháy . Vì vậy người ta phải làm 1 chiếc xích sắt nối vỏ thùng với đất điện tích xuất hiện sẽ theo sợi dây xích truyền xuống đất . Bài giải . Lực tác dụng lên q1 bằng . Bài giải . - Đặt 2 quả cầu B , C tiếp xúc với nhau . Đưa quả cầu A lại gần quả cầu C theo đ]ờng nối tâm 2 quả cầu B , C cho đến khi quả cầu C nhiễm điện âm ,còn B nhiễm điện dương . Lúc đó giữ nguyên vị trí của A . Tách B khỏi C . Bây giờ nếu đưa A ra xa thì B vẫn nhiễm điện dương và C vẫn nhiễm điện âm vì chúng là các vật cô lập về điện . 4.Củng cố – dặn dò . - Hệ thống bài giảng khắc sâu công thức định luật Cu –Lông và nội dung thuyết elec tron . - Về nhà làm tiếp các bài tập trong sách bài tập . Ngày dạy : Tiết 2. BàI TậP . ĐIệN TRƯờNG Và CƯờNG Độ ĐIệN TRƯờNG . I.Mục tiêu : * Kiến thức :Học sinh nắm được các khái niệm và công thức của điện trường và cường độ điện trường ,đơn vị đo cường độ điện trường . * Kĩ năng : Vận dụng công thức vào giải bài tập . rèn kĩ năng tư duy sáng tạo và cách tính toán của học sinh . II. Chuẩn bị : GV: Bài tập và hướng dẫn học sinh giải . HS: Làm bài tập ở nhà . III. Tiến trình tiết dạy : 1 . ổn định : 2 . Kiểm tra bài cũ :nhắc lại các công thức đã học . 3 . Bài mới . Hoạt động của thầy và trò . Hoạt động 1 . Vận dụng các công thức vào giải bài tập . Bài tập 3.3 /7. Tóm tắt . E = 200V/m . q = -1,6 10-19 C. F = ? . Bài tập 3.8/8 . tóm tắt . m = 0,1g = 0,0001kg . E = 103V/m . = 100 . g =10 m/s2 . q= ? . Bài tập (chép ) . Có 3 điện tích cùng độ lớn q đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh là a . Xác định cường độ điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích ,do 2 điện tích kia gây ra ,trong trường hợp : a.ba điện tích đó cùng dấu . b. Một điện tích trái dấu với 2 điện tích còn lại . Bài tập 3.10/8 . Tóm tắt . q1 = 2 10-8C. q2 = -2 10-8C a = 30 cm . a. E = ? F = ? q0 =2 10-9 C . Nội dung . Bài giải . áp dụng công thức . F = q E . Thay số : F = 200 I-1,6 10 -19I =3,2 10-17N Đáp án : D . Bài giải . Ta có : tan = . với F =qE P = mg . Nên : q = = = 1,76 10-7 C . Bài giải ; a.Giả sử 3 điện tích cùng dấu dương ta hãy xác định cường độ điện trường tổng hợp do 2 điện tích gây ra . Ta có . Ta thấy : E1 = E2 = 9109q a2 véc tơ E có điểm đặt tại C có phương vuông góc với AB ,có chiều hướng ra xa AB và có độ lớn . Ec = 2E1 cos300 =E1 =9109q. a2 - Tính toán tương tự với véc tơ cường độ điện trường tại các điểm khác . b. giả sử điện tích tại C có dấu âm . Tương tự như ý a, ta có : Ec =9109q. a2 tính cường độ điện trường tại B ta có . . Mạt khác :E1 =E2 = 9109q a2 ta thấy : EB = 2E1 cos600 = 9109q. a2 Bài giải . a.hai véc tơ cường độ điện trường E1 ,E2.do2 diện tích q1 ,q2 lần lượt gây ra tại M .Ta có độ lớn . E1 = E2 =9109q. a2 Vì E1 = E2 véc tơ cường độ điện trường tổng hợp do cả 2 điện tích đó gây ra tại M có độ lớn . E = E1 = 2.105 V/m . b. lực tác dụng lên điện tích q0 F = q0 E = 4 10-4N . 4.Củng cố –dặn dò . Khắc sâu cho học sinh các công thức tính cường độ điện trường và công thức tính lực điện tác dụng lên các điẹn tích . -Về nhà làm bài tập 3.8 , 3.7 ,SBT /8. PHÂN PHốI CHƯƠNG TRìNH Tự CHọN . MÔN :VậT Lý :12 CHUẩN . Tiết 1: Bài tập –Mạch dao động .Điện từ trường . Tiết 2: Bài tập - Sóng điện từ .Nguyên tắc thông tin liên lạc . Tiết 3: Bài tập – Tán sắc . dao thoa ánh sáng Tiết 4: Bài tập – Tia hồng ngoạu ,tử ngoại ,tia x . Tiết 5: Bài tập – Thuyết lượng tử ánh sáng ,hiện tượng quang điện trong . Tiết 6: Bài tập – Hiện tượng phát quang ,mẫu nguyên tử của bo . Tiết 7: Bài tập – Năng lượng liên kết hạt nhân ,phản ứng hạt nhân . Tiết 8: Bài tập – Phóng xạ ,phản ứng phân hạch ,nhiệt hạch . Tiết 9: Bài tập – Từ vi mô đến vĩ mô . Tổ trưởng chuyên môn . Người lập . Ngô Gia Lộc Vương Thị Quân .

File đính kèm:

  • docGiao an tu chon 11(2).doc