Hoạt động tập thể.
CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN- HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
+HS biết tham gia chào cờ đầu tuần .
+Các em có ý thức nghiêm trang khi chào cờ. Nghe và nhớ được một số nội dung cơ bản trong tiết chào cờ. Biết tham gia sinh hoạt tập thể. Nhớ được kế hoạch cần thực hiện trong tuần.
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 10 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÕ ho¹ch bµi d¹y tuÇn: 10
Thứ Ngày
Tiêt
Môn
BÀI DẠY
Đồ dùng
GV
HS
2/21
1
SHTT
SHTT
2
Tiếng việt
Bài 39 au,âu
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
Tiếng việt
Bài 39 au ,âu
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
4
LTV
Luyện đọc viết bài 39
Bảng cài,tranh.....
3/22
1
LTV
Luyện đọc viết bài 36
2
Thể dục
TDRLTTCB
Còi .
C/ 3
1
Tiếng việt
Bài 40:iu,êu
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 40 iu,êu
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
Đạo đức
Lễ phép với anh chị ...(t2)
Tranh,một số vở mẫu ..
Vở bài tập
4
Mĩ thuật
Vẽ quả dạng tròn
Bài vẽ mẫu
Bút chì ,màu..
4/23
1
Tiếng việt
Ôn tập
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Ôn tập
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
LTV
Luyện ôn tập
4
5/24
1
Tiếng việt
Kiểm tra giữa kì 1
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Kiểm tra giữa kì 1
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
HDĐ&VHĐ
Luyện đọc viết bài tự chọn
Bài đọc ,viết
Sách ,vở ô li
4
HDĐ&VHĐ
Luyện đọc viết bài tự chọn
Bài đọc ,viết
Sách ,vở ô li
6/25
1
Tiếng việt
Bài 41 :iêu,yêu
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 41 iêu,yêu
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
LTV
Luyện đọc bài 41
Mẫu chữ
Bảng con
4
SHTT
Sinh họa sao
Thứ 2 ngày 21 tháng 10 năm 2013
Hoạt động tập thể.
CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN- HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
+HS biết tham gia chào cờ đầu tuần .
+Các em có ý thức nghiêm trang khi chào cờ. Nghe và nhớ được một số nội dung cơ bản trong tiết chào cờ. Biết tham gia sinh hoạt tập thể. Nhớ được kế hoạch cần thực hiện trong tuần.
II.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
-Tổ chức cho HS tham gia chào cờ đầu tuần
-GV cho HS xếp thành 3 hàng , nhắc nhở các em không xô dẩy nhau.
- Phải giữ trật tự để nghe giáo viên trực tuần nhận xét hoạt động tuần qua.
-Thầy hiệu trưởng lên nhận xét tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới.
-Thầy giáo tổng phụ trách phổ biến kế hoạch đội.
Hoạt động 2: Sinh hoạt tập thể:
- GV chủ nhiệm nhận xét chung hoạt động của lớp trong tuần qua.
-Nhìn chung tất cả các em đều ngoan, chăm học, nhiều em đã cố gắng làm các bài tập nâng cao đạt điểm tốt.
- Tuần này các em cần phát huy
- GV phổ biến những việc cần thực hiện trong tuần để các em nhớ và thực hiện
- Nhớ mặc đồng phục đúng quy định.
-Thực hiện dạy học chương trình tuần 10: Học từ thứ 2 đến thứ 6.
- Chấp hành tốt mọi nề nếp của lớp, trường, vệ sinh lớp học trực nhật lớp tổ 2. Vệ sinh sau hè tổ 1.
-HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV, lớp trưởng.
-HS xếp thành 3 hàng dọc trên sân trường.
- HS chú ý theo dõi.
- HS nghe để thực hiện và rút kinh nghiệm
- HS chú ý nghe để thực hiện các việc trong tuần
.............................................................................
Tiếng Việt:
BÀI 39: AU - ÂU
I:Mục tiêu.
+ Đọc được:au, âu, cây cau, cái cầu; từ và đoạn thơ ứng dụng .
+Viết được. au, âu, cây cau, cái cầu.
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề:Bà cháu.
+ GD các em yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học.
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu. Câu ứng dụng:
Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
-HS: SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học. Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 ( 5’)
+Viết bảng con: cái kéo, trái đào, chào cờ.
-Đọc câu ứng dụng.
-Nhận xét bài cũ.
+Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệucho các em vần uôi, ươi: Ghi bảng.
Hoạt động 2 :(15’) Dạy vần
- Dạy vần au.
*GT: vần au: viết, đọc
-So sánh au với ai?
-Phân tích vần au?
-Cài au
-Đánh vần mẫu
*GT: Tiếng khoá: cau .viết, đọc
-Phân tích tiếng :cau.
-Cài tiếng: cau
- Đánh vần- đọc trơn
*GT: Từ khoá: “cây cau”viết đọc
-Gt:Tranh: giảng từ: cây cau:
* Dạy vần âu ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc 4 từ:
-Luyện đọc tiếng
-Gạch chân dưới tiếng có vần vừa học?
-Đọc mẫu từ:
- Giải nghĩa từ:
- Luyện đọc lại. Chỉ không thứ tự
- Tìm tiếng có ngoài bài có vần vừa học?
Hoạt động 4: ( 8’)Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (HD qui trình )
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động 5: ( 5’)
+Các em vừa được học hai vần gì?
+ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
a.Luyện đọc: câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-Đọc câu ứng dụng:
-Luyện đọc tiếng:
-GT: Tranh giảng tranh
-Đọc mẫu câu ứng dụng
b.Đọc SGK( GV đọc mẫu)
Hoạt động 2: ( 12’) Luyện viết: Vở tập viết:
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết: Chấm bài- Nhận xét
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nộidung: Bà cháu
-Trong tranh vẽ gì?
-Bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
- Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?
( bố, mẹ, ông, bà)
-Bà thường dạy các em điều gì?
-Em yêu quý bà nhất ở điều gì?
- Em đã giúp bà được việc gì chưa?
Hướng dẫn nói theo tranh
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Nhắc lại vần mới, tiếng mới, từ mới
+ Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
-HS Viết vào bảng con mỗi tổ một từ.
-Đọc câu ứng dụng
-Đọc CN – N- L
-Giống : bắt đầu bằng a.
- khác: vần au kết thúc bằng u, vần, vần ai kết thúc bằng i.
-Gồm có a đứng trước, u đứng sau.
- HS cài vần au
- Đánh vần CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng cau có âm c đứng trước,vần au đứng sau.
- HS cài tiếng: cau
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
-Đọc tổng hợp CN- N- L
-2HS đọc
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
- HS gạch chân:
-HS đánh vần tiếng và đọc trơn từ .
-HS chú ý.
-Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm:
-Viết bảng con
-Đọc lại bài
-HS trả lời
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
-Đọc CN-N-L
-Tìm gạch chân tiếng có vần vừa học
( đánh vần đọc trơn tiếng)
-HS đọc câu ứng dụng: CN-N -L
-Đọc CN-N-L
-HS đọc N-L(CN đọc nối tiếp)
- Viết vào vở tập viết:
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong SGK
Nói theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
-HS nhắc lại
...............................................................................
Luyện Tiếng Việt :
ĐỌC, VIẾT BÀI 39
I.Mục tiêu:
+Giúp HS : - Phát âm đúng các vần : au, âu. Đọc được các từ , câu ứng dụng trong bài 39
+ Khuyến khích đọc được các từ,câu ngoài bài .
+ Luyện viết các từ ứng dụng:rau cải, lau sậy, sáo sậu.
II. Đồ dùng dạy-học:
Bảng phụ
III: Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1: ( 5’)
+Đọc bài 38 ?
-Nhận xét – đánh giá.
+ Giới thiệu bài: Ghi mục bài.
Hoạt động 2: ( 15’)
Luyện đọc SGK :
* Bài 39: au, âu :
- đọc mẫu , HD đọc phần vần ,
- Chú ý sửa sai kịp thời cho HS .
- Đọc tiếng bất kì .
- HD cho HS luyện đọc từ ứng dụng :Đọc mẫu , HD đọc ,giải nghĩa từ
- Chú ý sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
-Luyện đọc tổng hợp : chú ý sửa sai cho HS
-Thi đua đọc tốt bài trên
? tìm tiếng ngoài bài mang vần vừa ôn ?
(HS tìm , GV viết các tiềng đó lên bảng) .
Hoạt động 3: ( 15’) Luyện viết vở ô ly
GV yêu cầu HS viết các từ: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
GV hướng dẫn nhắc lại quy trình.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
- GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
-Theo dõi các em viết:
-Chấm bài – nhận xét
* Luyện làm bài tập.
Bài 1: Luyện nối.
-GV hướng dẫn nối từ tương ứng với tranh.
Bài 2: Luyện nối:
-GV hướng dẫn nối tiếng ở cột bên trái với tiếng ở cột bên phải để tạo thành câu có nghĩa.
Bài 3: Luyện viết: lau sậy, châu chấu
-Theo dõi các em viết:
-Chấm bài – nhận xét.
Hoạt động cuối: (5’)
+Tuyên dương những em học tốt.
+ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc bài
- Mở SGK ra .
-Lắng nghe
- Đọc CN-N-L
- chỉ theo GV đọc ,HS nhân xét bạn đọc
- 3 em đọc
- Đọc : CN-N-L
- Đọc : CN-N-L
-HS: Tìm: thau, lau, phau...
- Các tổ thi đua đọc .
- thi đua đọc : CN – N – L
-HS viết vào vở ô ly
-HS làm vào VB
-HS làm vào VBT
Quả bầu.
Củ ấu, bó rau
- lá trầu.
Học sinh làm vào VBT
.....................................................................
Thứ 3 ngày 22 tháng 10 năm 2013
Luyện Tiếng Việt :
ĐỌC, VIẾT BÀI 36
I.Mục tiêu:
+Giúp HS : - Phát âm đúng các vần :ay, â, ây. - Đọc được các từ , câu ứng dụng trong bài 36
+ Khuyến khích đọc được các từ,câu ngoài bài .
+ Luyện viết các từ ứng dụng:cối xay, vây cá, ngày hội, cây cối
II. Đồ dùng dạy-học:
Bảng phụ
III: Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1: ( 5’)
+Đọc bài 35 ?
-Nhận xét – đánh giá.
+ Giới thiệu bài: Ghi mục bài.
Hoạt động 2: ( 15’)
Luyện đọc SGK :
Tiến hành lần lượt từng bài ở SGK;
* Bài 36 :ay,â,ây :
- đọc mẫu , HD đọc phần vần ,
- Chú ý sửa sai kịp thời cho HS .
- Đọc tiếng bất kì .
- HD cho HS luyện đọc từ ứng dụng :Đọc mẫu , HD đọc ,giải nghĩa từ
- Chú ý sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
-Luyện đọc tổng hợp : chú ý sửa sai cho HS
-Thi đua đọc tốt bài trên
? tìm tiếng ngoài bài mang vần vừa ôn ?
(HS tìm , GV viết các tiềng đó lên bảng) .
Hoạt động 3: ( 15’)Luyện viết vở ô ly
GV yêu cầu HS viết các từ: cối xay, ngày hội, vây cá, cây côi.
GV hướng dẫn nhắc lại quy trình.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
- GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
-Theo dõi các em viết:
-Chấm bài – nhận xét
* Luyện làm bài tập.
Bài 1: Luyện nối.
-GV hướng dẫn nối từ tương ứng với tranh.
Bài 2: Luyện nối:
-GV hướng dẫn nối từ ở cột bên trái với từ ở cột bên phải để tạo thành câu có nghĩa.
Bài 3: Luyện viết: cối xay, vây cá.
-Theo dõi các em viết:
-Chấm bài – nhận xét.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Tuyên dương những em học tốt.
+ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc bài
- Mở SGK ra .
-Lắng nghe
- Đọc CN-N-L
- chỉ theo GV đọc ,HS nhân xét bạn đọc
- 3 em đọc
- Đọc : CN-N-L
- Đọc : CN-N-L
-HS: Tìm: hay, lay, cay, thấy, bây, cây…
- Các tổ thi đua đọc .
- thi đua đọc : CN – N – L
-HS viết vào vở ô ly
-HS làm vào VB
-HS làm vào VBT
Suối chảy qua khe đá.
Chú Tư đi cày.
Bầy cá bới lội.
-HS viết vào VBT
...................................................................................
Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
+ Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
+Bước đầu làm quen với tư thế kiễng gót 2 tay chống hông.
II/ Địa điểm và phương tiện :
- Sân trường ,còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU(5-7”)
GV: phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
HS chạy 1 vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường…..bước Thôi
II/ CƠ BẢN:( 15-20”)
a.- Ôn đứng đưa 2 tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang
Nhận xét
b.Ôn đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
Nhận xét
c.Ôn phối hợp:Đứng đưa hai tay dang ngang
- Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
Nhận xét
d.Đứng kiểng gót,hai tay chống hông.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
III/ KẾT THÚC:(5-7”)
Đi thường…….bước Thôi
HS vừa đi vừa hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài tập RLTTCB
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
.................................................................................
Tiếng Việt:
BÀI 40: IU - ÊU
I:Mục tiêu.
+ Đọc được:iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và đoạn thơ ứng dụng .
+Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó
+ GD các em yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học.
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá: Ai chịu khó. Câu ứng dụng:
Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ai chịu khó
-HS: SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học. Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 ( 5’)
+Viết bảng con: rau cải, lau sậy, sáo sậu.
-Đọc câu ứng dụng.
-Nhận xét bài cũ.
+Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệucho các em vần iu, êu: Ghi bảng.
Hoạt động 2 :(15’) Dạy vần
- Dạy vần iu.
*GT: vần au: viết, đọc
-So sánh iu với au?
-Phân tích vần iu?
-Cài iu
-Đánh vần mẫu
*GT: Tiếng khoá: rìu .viết, đọc
-Phân tích tiếng : rìu.
-Cài tiếng: rìu
- Đánh vần- đọc trơn
*GT: Từ khoá: “lưỡi rìu”viết đọc
-Gt:Tranh: giảng từ: lưỡi rĩu:
* Dạy vần êu ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc 4 từ:
-Luyện đọc tiếng
-Gạch chân dưới tiếng có vần vừa học?
-Đọc mẫu từ:
- Giải nghĩa từ:
- Luyện đọc lại. Chỉ không thứ tự
- Tìm tiếng có ngoài bài có vần vừa học?
Hoạt động 4: ( 8’)Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (HD qui trình )
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động 5: ( 5’)
+Các em vừa được học hai vần gì?
+ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
a.Luyện đọc: câu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-Đọc câu ứng dụng:
-Luyện đọc tiếng:
-GT: Tranh giảng tranh
-Đọc mẫu câu ứng dụng
b.Đọc SGK( GV đọc mẫu)
Hoạt động 2: ( 12’) Luyện viết: Vở tập viết:
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết: Chấm bài- Nhận xét
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nộidung: Ai chịu khó
-Trong tranh vẽ gì?
-Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao?
-Người nông dân và con trâu ai chịu khó? Tại sao?
-Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao?
-Con chuột chịu khó không? Tại sao?
-Con mèo có chịu khó không tại sao?
-Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì?
Hướng dẫn nói theo tranh
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Nhắc lại vần mới, tiếng mới, từ mới
+ Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
-HS Viết vào bảng con mỗi tổ một từ.
-Đọc câu ứng dụng
-Đọc CN – N- L
-Giống : kết thúc bằng u.
- khác: vần iu bắt đầu bằng i, vần, vần au bắt đầu bằng a.
-Gồm có i đứng trước, u đứng sau.
- HS cài vần iu
- Đánh vần CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng rìu có âm r đứng trước,vần iu đứng sau, dấu huyền đặt trên con chữ i.
- HS cài tiếng: rìu
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
-Đọc tổng hợp CN- N- L
-2HS đọc
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
- HS gạch chân:
-HS đánh vần tiếng và đọc trơn từ .
-HS chú ý.
-Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm:
-Viết bảng con
-Đọc lại bài
-HS trả lời
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
-Đọc CN-N-L
-Tìm gạch chân tiếng có vần vừa học
( đánh vần đọc trơn tiếng)
-HS đọc câu ứng dụng: CN-N -L
-Đọc CN-N-L
-HS đọc N-L(CN đọc nối tiếp)
- Viết vào vở tập viết:
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong SGK
Nói theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
-HS nhắc lại
........................................................................
Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TIẾT 2).
I, Mục tiêu
+ HS biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.Yêu quý anh chị em trong gia đình.
+Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
+ HS khá giỏi biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ
GDKNS: KN giao tiếp ứng xử với anh chị em trong gia đình, KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ.
II. Đồ dùng:
GV:+Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai.
HS: + Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1( 3-5’)
- Kiểm tra:
- Nhận xét bài cũ.
Bài mới:giới thiệu bài: tiết 2:
Hoạt động 2(10-15’)
- HS làm BT2.
- Cho HS đọc yêu cầu BT và hướng dẫn HS làm BT→Hãy nối các bức tranh với chữ nên hoặc chữ không nên cho phù hợp và giải thích vì sao.
- GV sửa bài .
Hoạt động 3( 8- 10’): GV chia nhóm và hướng dẫn HS đóng vai theo tình huống của BT2.
Chia nhóm thảo luận về hoạt động đóng vai
- Hướng dẫn HS đóng vai.
Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ.
Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị.
Hoạt động cuối(3-5’) :
- Liên hệ
- Củng cố dặn dò:
- Về nhà thực hành ngay bài học.
Xem trước bài: “Nghiêm trang khi chào cờ”
- Đối với anh chị em phải như thế nào?
-HS đọc yêu cầu BT2.
-HS làm BT2.
- HS lên bảng làm
- HS đóng vai.
-Trả lời các câu hỏi .
- Mỗi nhóm cử đại diện tham gia.
-HS tự liên hệ bản thân về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
.....................................................................
Mỹ thuật:
VẼ QUẢ ( QUẢ DẠNG TRÒN)
I/Mục tiêu:
+Học sinh nhận biết được hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả.
+Biết cách vẽ quả dạng tròn.
+Vẽ được hình một loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy học:
+Một số quả dạng tròn, tranh một số quả dạng tròn.
+Tranh ảnh minh hoạ, vở vẽ, bút sáp màu
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1(3-5”)
- Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng HS
Bài mới :
Hoạt động2(5-7”)
- Giới thiệu một số loại quả thật ( cà, cam , chanh)
- GT một số tranh quả( hồng, bưởi, táo…)
- Nêu một số loại quả mà em biết.
- Có nhiều loại quả có hình dạng tròn với nhiều màu sắc khác nhau.
Hoạt động 2:( 8-10”) Hướng dẫn vẽ nêu các bước
Hoạt động 3: ( 10-15”)Thưc hành:
- GV bày mẫu lên bàn
- GT bài vẽ của HS năm trước, nhắc nhở về bố cục.
Hoạt động cuối(5-7”:
- Nhận xét đánh giá tiết học:
+Tinh thần học tập
+ sự chuẩn bị
Củng cố dặn dò
-Nêu tác dụng của quả.
-Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.
-HS quan sát nhận xét
- Thảo luận theo nhóm đôi nêu tên, màu sắc , hình dáng.
-Quan sát nhận xét
-HS nêu:các bước vẽ
1.Vẽ phác hình( dạng tròn)
2. Chỉnh sửa, vẽ hình, tẩy nét thừa, vẽ cuống, rốn.
3. Vẽ màu theo ý thích
-HS chọn quả để vẽ
- HS vẽ vào vở
-HS trưng bày sản phẩm
- Chọn bài vẽ đẹp
-Tuyên dương
..........................................................................
Thứ 4 ngày 23 tháng 10 năm 2013
Tiếng Việt:
ÔN TẬP
I:Mục tiêu.
+ Đọc được các âm vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
+ Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
+ Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học.
+ Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học.
-GV: Tranh minh hoạ phần luyện nói:
-HS: SGK.
III: Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ( 5’)
+Viết bảng con: líu lo, chịu khó, cây nêu.
-Đọc câu ứng dụng.
-Nhận xét bài cũ.
+ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những âm, vần, từ, câu ứng dụng đã học.
Hoạt động 2 : ( 15’)
*Yêu cầu HS nêu các âm đã học.
-Luyện phát âm các âm đã học,
*Yêu cầu HS nêu các vần đã học.
-Đánh vần đọc trơn vần.
Hoạt động 3:( 7’) Đọc từ ứng dụng
-GV chọn một số từ
Chịu khó cầu treo
Cầu mây túi áo
Hoạt động 4: ( 8’) Luyện viết
-GV yêu cầu HS viết những chữ có nét khuyết.
Hướng dẫn viết bảng con :
Hoạt động cuối ( 5’)
+Nêu lại các âm vần hôm nay các em vừa ôn.
-Tuyên dương những em học tốt.
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Hoạt động 2: ( 12’) Luyện viết: Vở ô ly:
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết: Chấm bài- Nhận xét
-GV đọc một số từ câu.: mái nhà, còi xe, mưa đá, ngựa gỗ, nhỏ xíu, kêu gọi, câu đó.
Bé Hà theo mẹ ra phố.
Buổi trưa mẹ gọi bé vào ngủ.
-Chấm bài – nhận xét
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện làm bài tập
-Điền chữ, điền vần( ng, ngh, ao, eo)
...ỉ ngơi ...õ nhỏ kêu ...ọi
R... vui
- Chấm – chữa bài
Hoạt động cuối: ( 5’)
+khuyến khích động viên những em học tốt.
+Về nhà học bài – Chuẩn bị bài sau.
-HS viết bảng con.
-HS đọc từ ứng dụng.
-HS nêu: e, b, e, v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr
-Đọc CN – N- L
-HS nêu: ia, ua, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, eo, ao, ây, ay, iu, êu, au, âu, uôi, ươi.
-HS yếu đánh vần.
-HS khá giỏi đọc trơn vần.
- Đọc CN-N-L
-Đọc phân tích vần
-Đọc CN – N - L
-2HS đọc
- Đọc CN-N-L
-HS đánh vần tiếng và đọc trơn từ .
-HS chú ý.
-Đọc CN-N-L
-HS viết vào bảng con
L, h, b. kh, ph, th, g, y
- HS nhắc lại kích cỡ.
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
-Đọc CN-N-L
-HS viết vào vở ô ly
-HS làm vào vở
..............................................................................
Luyện tiếng việt :
BÀI ÔN TẬP
I:Mục tiêu.
+ Luyện đọc được các âm vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
+ Luyện viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
+ Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học.
-GV: Tranh minh hoạ phần luyện nói:
-HS: SGK.
III: Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ( 5’)
+Viết bảng con: cây cau ,xâu kim,hải âu.
-Đọc câu ứng dụng.
-Nhận xét bài cũ.
+ Giới thiệu bài:
Hoạt động 2 : ( 15’)
*Yêu cầu HS nêu các âm đã học.
-Luyện phát âm các âm đã học,
*Yêu cầu HS nêu các vần đã học.
-Đánh vần đọc trơn vần.
Hoạt động 3:( 7’) Đọc từ ứng dụng
-GV chọn một số từ
Chịu khó cầu treo
Cầu mây túi áo
Hoạt động 4: ( 8’) Luyện viết
-GV yêu cầu HS viết những chữ có nét khuyết.
Hướng dẫn viết bảng con :
Hoạt động cuối ( 5’)
+Nêu lại các âm vần hôm nay các em vừa ôn.
-Tuyên dương những em học tốt.
- Chấm – chữa bài
Hoạt động cuối: ( 5’)
+khuyến khích động viên những em học tốt.
+Về nhà học bài – Chuẩn bị bài sau.
-HS viết bảng con.
-HS đọc từ ứng dụng.
-HS nêu: e, b, e, v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr
-Đọc CN – N- L
-HS nêu: ia, ua, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, eo, ao, ây, ay, iu, êu, au, âu, uôi, ươi.
-HS yếu đánh vần.
-HS khá giỏi đọc trơn vần.
-Đọc CN – N - L
-2HS đọc
- Đọc CN-N-L
-HS đánh vần tiếng và đọc trơn từ .
-HS chú ý.
-Đọc CN-N-L
-HS viết vào bảng con
L, h, b. kh, ph, th, g, y
- HS nhắc lại kích cỡ.
-Đọc CN-L
-Đọc CN-N-L
-HS viết vào vở ô ly
-HS làm vào vở
........................................................................................
Thứ 5 ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tiếng việt(2t)
KIÊM TRA GIỮA KỲ 1
I: Mục tiêu:
+ Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, ttoocs độ 15 tiếng / phút.
+ Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút.
II: Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị giấy kiểm tra cho học sinh
III: Hoạt động dạy học
A.ĐỀ BÀI
Bài 1: (6điểm):
Đọc thành tiếng: GV cho mỗi học sinh đọc 4 âm, 4 vần, 4 từ ngữ, 1 câu ứng dụng ( trong các bài từ bài 1 đến bài 38) SGK- TV1T1 . GV cho HS bốc thăm đọc ( Có phiếu in sẵn)
Bài 2: Đọc hiểu ( 4 điểm)
Hãy nối một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho hợp nghĩa.
A B
Mẹ mua ddưa
quà.
Quả khế
dưa.
Bé chưa
chua.
Bà chia
ngủ.
Bài 3. Kiểm tra viết (6 điểm)GV đọc cho học sinh viết
a. Viết các âm : l, , t, ngh,
b. Viết các vần: ia, oi, ưi, uôi, eo c. Viết các vần: cái chổi, buổi tối, túi lưới, suối chảy
/
Bài 4 ( 4 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
ai hay ay : máy b......... ; khăn t.........; gà m.....; b.... vở
Chọn âm phù hợp điền vào chỗ chấm
g hay gh: nhà .....a; .....i nhớ; gồ ...
B. ĐÁP ÁN
Bài 1: Đọc thành tiếng (6 điểm)
-Đọc âm, vần (2đ)
*Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian không quá 5 giây một vần
*Đọc sai hoặc không đọc được, (dừng quá 5 giây/1vần) không cho điểm
-Đọc tiếng (tương tự)
- Đọc câu (tương tự)
Bài 2: Đọc hiểu: ( 4điểm)
Nối đúng mỗi câu ( 1 diểm)
a, Âm ( 2)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng kích cỡ: 0,4đ/ âm( b, d, t, ng, h)
- Viết không đúng kích cỡ chữ: 0,2/vần.
b, Vần (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4đ/ (ai, ôi, ưa, ay, ươi.)
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ (sai kích cỡ, điểm đặt bút, dừng bút, các nét nối…) : 0,2đ/vần
- Viết sai hoặc không viết được : không cho điểm.
c, Từ ngữ (2đ iểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,5đ/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25đ/chữ
- Viết sai hoặc không viết được : không cho điểm.
Bài 4: ( 4 điểm) Điền đúng mỗi vần cho 1đ/vần
-----------------------------------------------------------------------------
HDĐ&VHĐ
ÔN TẬP –CHỮA BÀI KIỂM TRA
I. Mục tiêu.
+Giúp HS :Luyện đúng các vần đã học từ bài 32 đến bài 39 .
+Đọc được các từ , câu ứng dụng trong bài 32 đến 39 .Khuyến khích đọc được các từ,câu ngoài bài.
+Viết được các từ đã học. .
II. Đồ dùng dạ
File đính kèm:
- tuần 10 thuy.doc