Giáo án Tuần 13 - Lớp 2

Tập đọc

BÔNG HOA NIỀM VUI

A. Mục tiêu

 1. Kiến thức : Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung bài: Ca ngợi Chi hiếu thảo với cha mẹ, thật thà, tôn trọng nội qui.

 2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật.

 3. Thái độ: Tôn trọng nội quy ở nơi công cộng, hiếu thảo với cha mẹ.

B. Đồ dùng dạy-học.

 GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc.

C. Các hoạt động dạy-học

 

doc23 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tuần 13 - Lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 Tập đọc Bông Hoa Niềm Vui A. Mục tiêu 1. Kiến thức : Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung bài: Ca ngợi Chi hiếu thảo với cha mẹ, thật thà, tôn trọng nội qui. 2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật. 3. Thái độ: Tôn trọng nội quy ở nơi công cộng, hiếu thảo với cha mẹ. B. Đồ dùng dạy-học. GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc. C. Các hoạt động dạy-học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức : Kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài “Mẹ” - Nhận xét, ghi điểm 3 . Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc * Đọc mẫu - Đọc mẫu toàn bài, tóm tắt nội dung * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Theo dõi, sửa lỗi phát âm - Đưa bảng phụ hướng dẫn luyện đọc câu dài - Giải nghĩa từ : nhân hậu, chần chừ - Chia lớp thành các nhóm 4 - Tuyên dương nhóm đọc tốt c. Tìm hiểu bài + Câu 1: Mới sáng tinh mơ, chị đã vào vườn hoa để làm gì? - Giảng từ: Sáng tinh mơ + Câu 2: Vì sao Chi không tự ý hái bông hoa niềm vui? - Giảng từ : Lộng lẫy + Câu 3: Khi biết Chi cần bông hoa cô giáo nói như thế nào? - Giảng từ : Hiếu thảo, nhân hậu + Câu 4: Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý - Giảng từ : đẹp mê hồn + Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì ? * Luyện đọc lại + Chuyện đọc có mấy nhân vật? 4. Củng cố , dặn dò - Hướng dẫn học sinh liên hệ. Nhận xét giờ học - Dặn HS về đọc lại bài , chuẩn bị bài sau “ Quà của Bố ” - Lớp trưởng báo cáo - 2 em đọc và trả lời câu hỏi - Lắng nghe - Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc tiếng khó + Đọc nối tiếp đoạn trước lớp - 4 em đọc 4 đoạn - Quan sát - 1 em đọc ngắt nghỉ - 1 em đọc lại Những bông hoa màu xanh, / lộng lẫy dưới ánh nắng mặt trời buổi sáng.//. - 4 em đọc 4 đoạn - Lắng nghe + Đọc đoạn trong nhóm - Đọc trong nhóm + Thi đọc giữa các nhóm - 2 nhóm thi đọc - Lớp nhận xét - Đọc đồng thanh -1 em đọc đoạn 1 - Trả lời - Sáng tinh mơ Chi vào vườn hái hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố. - Vì theo nội qui của nhà trường không ai được ngắt hoa trong vườn trường - Cô giáo bảo em hái thêm hai bông hoa nữa. Cô cảm động trước tấm lòng nhân hậu, hiếu thảo với cha mẹ của Chi + Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. * ý chính : Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài - 3 vai ( Người dẫn truyện, Chi, cô giáo ) - 2 nhóm đọc phân vai - 2 em đọc cả bài - Liên hệ thực tế - Về nhà học bài Toỏn 14 trừ đi một số : 14 - 8 A. Mục tiờu : 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phộp trừ : 14 – 8 , biết cỏch lập bảng trừ 14 cho một số. 2. Kỹ năng : - Lập và học thuộc bảng trừ: 14 trừ đi một số, ỏp dụng vào làm bài tập 3. Thỏi độ : - Tự giỏc tớch cực học tập B. Đồ dựng học tập: HS: que tớnh, bảng con C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ + Đặt tớnh rồi tớnh - Gọi 2 em lờn bảng làm - 3 em đọc bảng trừ 13 Ghi điểm 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn thực hiện phộp tớnh : 14 – 8 - Nờu phộp tớnh 14 – 8 - 14 8 6 14 trừ 8 bằng 6 viết 6 thẳng cột với 8 và 4 c. Hướng dẫn lập bảng trừ - Ghi phộp tớnh đầu - Cho HS tự lập bảng trừ - Đọc thuộc bảng trừ d. Luyện tập Bài 1: Tớnh nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho làm vào SGK, nêu miệng nối tiếp - ý b về nhà làm Bài 2 : Tớnh - Nờu yờu cầu - Làm bài vào sỏch. 5 em lờn bảng làm. - GV nêu kết quả đúng Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh - Nờu yờu cầu - Làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét Kiểm tra, chỉnh sửa Bài 4: - Gọi 2 em đọc bài toỏn và nờu túm tắt. - Nờu cỏch giải - Cho làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm - Chấm 1 số bài 4. Củng cố - Dặn dũ - Hệ thống bài, nhận xột giờ học - Dặn hs về nhà làm bài tập. - Hỏt 93 - 46 - 93 46 47 83 – 27 - 83 27 56 - Thao tỏc bằng que tớnh và nờu kết quả. - Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5 14 – 7 = 7 a. 9 + 5 = 14 6 + 8 = 14 7 + 7 = 14 5 + 9 = 14 8 + 6 = 14 14 – 7 = 7 14 – 9 = 5 14 – 8 = 6 14 – 4 = 10 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 14 – 10 = 4 _ 14 6 8 _ 14 5 9 _ 14 7 7 _ 14 9 5 _ _ 14 8 6 - Lớp nx đối chiếu a.14 và 5 - 14 5 9 b. 14 và 7 - 14 7 7 c. 12 và 9 - 12 9 3 Cú : 14 Quạt điện Bỏn : 6 Quạt điện Cũn :. Quạt điện ? Bài giải Số quạt điện cũn lại là : 14 – 6 = 8 ( quạt điện) Đỏp số : 8 quạt điện - Lắng nghe - Về nhà học bài Thủ cụng Gấp, cắt, dán hình tròn ( t1 ) A. Mục tiờu 1. Kiến thức : Biết cỏch gấp, cắt , dỏn hỡnh trũn 2. Kĩ năng : Gấp, cắt, dỏn, hỡnh trũn đỳng đẹp 3. Thỏi độ : Yờu thớch việc làm ra cỏc sản phẩm gấp, cắt, dỏn B. Đồ dựng học tập GV: Mẫu hỡnh trũn, tranh quy trỡnh, giấy, kộo, hồ dỏn HS : Giấy, kộo, hồ dỏn C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ của HS 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài : Dựng hỡnh vẽ b. Quan sỏt ,nhận xột - Giới thiệu mẫu hỡnh trũn + Hỡnh trũn được cắt trờn một tờ giấy hỡnh vuụng + Hỡnh cắt bằng cỏch gấp giấy c Hướng dẫn mẫu - Treo tranh quy trỡnh - Vừa gấp vừa chỉ vào quy trỡnh gấp + Bước 1 : Gấp hỡnh ( hỡnh 1, hỡnh 2, hỡnh 3 ) + Bước 2 : Cắt dỏn hỡnh trũn ( hỡnh 4, hỡnh 5, hỡnh 6 ) + Bước 3 : Dỏn hỡnh trũn - Dỏn hỡnh trũn vào tờ giấy hỡnh vuụng - Bụi hồ nhẹ tay, dỏn cõn đối - Hướng dẫn học sinh thực hành - Theo dừi, giỳp đỡ, nhắc nhở HS thực hành đỳng quy trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn 4. Củng cố – Dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài - Nhận xột giờ học - Dặn HS về hoàn thành bài ở nhà - Hỏt - Quan sỏt - Quan sỏt, nhận xột - Quan sỏt - Quan sỏt - 2 em nhắc lại quy trỡnh cắt, gấp,dỏn hỡnh trũn - Lớp nhận xột - Thực hành gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn - 2 em nhắc lại quy trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn - Lắng nghe Đạo đức quan tâm giúp đỡ bạn ( t 2 ) A. Mục tiờu 1. Kiền thức: - HS hiểu quan tõm giỳp đỡ bạn là luụn vui vẻ, thõn ỏi với bạn, giỳp đỡ khi bạn gặp khú khăn. - Nắm được quyền khụng bị phõn biệt đối xử của trẻ em. 2. Kĩ năng : - Biết quan tõm giỳp đỡ ở mọi nơi, mọi lỳc 3. Thỏi độ : - Yờu mến quan tõm giỳp đỡ bạn B. Đồ dựng học tập - Cõy hoa để chơi trũ chơi “ Hỏi hoa dõn chủ ” C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Vỡ sao phải quan tõm giỳp đỡ bạn? 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Cỏc hoạt động * Hoạt động 1 : Đoỏn xem điều gỡ sẽ xảy ra ? - Mục tiờu : Giỳp HS biết cỏch ứng xử trong mọi tỡnh huống cụ thể cú liờn quan đến việc quan tõm giỳp đỡ bạn - Cỏch tiến hành : Giao việc cho cỏc nhúm * Kết luận : Quan tõm giỳp đỡ bạn phải đỳng lỳc,đỳng chỗ và khụng vi phạm nội qui của nhà trường. * Hoạt động 2 : Tự liờn hệ - Mục tiờu : Định hướng cho HS quan tõm giỳp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày - Cỏch tiến hành * Kết luận : Cần quan tõm giỳp đỡ bạn bố. Đặc biệt là những bạn cú hoàn cảnh khú khăn. “ Bạn bố như thể anh em Quan tõm,giỳp đỡ càng thờm thõn tỡnh ” * Hoạt động 3 : Hỏi hoa dõn chủ - Mục tiờu : Củng cố kiến,thức kĩ năng đó học - Cỏch tiến hành : + Em sẽ làm gỡ khi thấy bạn đau tay lại xỏch nặng ? + Em sẽ làm gỡ khi bạn quờn mang màu vẽ mà em lại cú ? + Em sẽ làm gỡ khi thấy bạn em đối xử khụng tốt với một bạn cú hoàn cảnh gia đỡnh khú khăn ? + Tổ em cú bạn bị ốm em sẽ làm gỡ ? 4. Củng cố – Dặn dò - Hệ thống bài, nhận xột giờ học - Dặn HS thực hiện theo nội dung bài học. - Hỏt - 2 em trả lời - Lớp nhận xột - Thảo luận theo cặp - 2 cặp lờn trỡnh bày + Nam khụng cho Hà xem bài. Nam khuyờn Hà tự làm bài Nam cho Hà xem bài + Nếu là em, em sẽ làm gỡ ? - Lớp nhận xột - Lắng nghe - Từng HS nờu những việc làm quan tõm giỳp đỡ bạn. - Lớp nhận xột - Lắng nghe - Hỏi hoa và trả lời cõu hỏi - HS suy nghĩ trả lời - Lớp nhận xột - Lắng nghe Thứ ba ngày 24 thỏng 11 năm 2009 Toỏn 34 – 8 A. Mục tiờu 1. Kiến thức : Biết thực hiện phộp tớnh trừ dạng 34-8 2. Kĩ năng : Vận dụng bảng trừ 14 cho một số vào làm tớnh, giải toỏn ; tỡm số hạng , số bị trừ chưa biết. 3. Thỏi độ : Tự giỏc tớch cực học tập B. Đồ dựng học tập GV : Bảng gài, que tớnh HS : Que tớnh, bảng con C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : Tớnh - 2 em lờn bảng làm bài, - 4 em đọc bảng trừ : 14 trừ đi một số - Ghi điểm 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn thực hiện phộp trừ 34 – 8 = ? - 34 8 26 * 4 không trừ được 8,lấy 14 trừ 8 bằng 6,viết 6 nhớ 1 * 3 trừ 1 bằng 2,viết 2 c. Luyện tập Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào bảng con, 4 HS lên bảng làm - Kiểm tra,chỉnh sửa Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh hiệu - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm vào bảng con, 3 HS lên bảng làm - Kiểm tra,chỉnh sửa Bài 3 : Tóm tắt - Gọi HS nêu bài toán - GV tóm tắt bài toán 34 con 9 con Hà | | | ? con Ly | | - Chấm một số bài,chỉnh sửa Bài 4 : Tỡm x - Nờu yờu cầu. - Nờu cỏch tỡm số hạng, số bị trừ. - Làm bài vào vở, 2 em lờn bảng làm. - Chốt ý đỳng 4. Củng cố – Dặn dò - Hệ thống bài, nhận xột giờ học. - Dặn HS về học thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số. - Hỏt - 14 6 8 - 14 5 9 - 14 9 5 - 14 7 7 - Lớp nhận xột - Nờu đề toỏn - Thao tỏc bằng que tớnh rồi nờu kết quả - Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh - 2 em nhắc lại cỏch tớnh - 1 HS nêu - Làm bài vào bảng con - 94 7 87 - 64 5 59 - 44 9 35 - 84 6 78 - 1 HS nêu yêu cầu - Làm vào bảng con a. 64 và 6 - 64 6 58 b. 84 và 8 - 84 8 76 c. 94 và 9 - 94 9 85 - 1 HS nêu bài toán - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở Bài giải Nhà Ly nuụi được số gà là: 34 – 9 = 25 ( con ) Đỏp số: 25 con gà - Lớp nhận xột. - HS nêu yêu cầu - Lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm X + 7 = 34 X = 34 - 7 X = 27 X- 14 = 36 X = 36 + 14 X = 50 - Lớp nhận xột. - Lắng nghe. Chớnh tả ( Tập chộp ) Bông hoa niềm vui Phân biệt yê / iê , r / d / gi . dấu hỏi , dấu ngã A. Mục tiờu 1. Kiến thức : Biết cỏch chộp chớnh xỏc đoạn “ Em hóy hỏicụ bộ hiếu thảo ”trong bài “ Bụng hoa niềm vui ”. 2. Kĩ năng : Viết đỳng cỏc õm vần dễ lẫn,làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt iờ / yờ; thanh hỏi,thanh ngó. 3. Thỏi độ : Cú ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. B. Đồ dựng dạy học GV: Bảng lớp chộp bài chớnh tả. HS : Bảng con. C. Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc từ : lặng yờn,tiếng núi,đờm khuya. - Kiểm tra,chỉnh sửa 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn tập chép * Chuẩn bị - Đọc bài chớnh tả + Vỡ sao cụ giỏo cho phộp Chi hỏi thờm 2 bụng hoa nữa? + Những chữ nào trong bài chớnh tả được viết hoa ? - Đọc từ khú : hóy, hỏi, nữa, dạy dỗ. - Kiểm tra, chỉnh sửa. * Cho học sinh chộp bài vào vở - Hướng dẫn chộp bài vào vở * Chấm chữa bài - Chấm 7-8 bài, nhận xột - Chữa một số lỗi phổ biến c. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : Điền vào chỗ trống iờ/yờ. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu - Cho HS làm vào SGK - Gv chốt kết quả đúng Bài 3 : Đặt cõu phõn biệt - Nhận xét D. Củng cố,dặn dũ -Hệ thống bài, nhận xột giờ học - Dặn HS rốn luyện thờm chữ viết. - Hỏt - Viết bảng con - 2 em đọc, lớp đọc thầm. - Tặng bố cho bố dịu cơn đau, 1 bụng tặng mẹ vỡ mẹ đó dạy dỗ em thành người con hiếu thảo và cho em một bụng vỡ trỏi tim nhõn hậu của em. - Những chữ đầu cõu tờn riờng nhõn vật, tờn riờng của Hoa. - Viết bảng con - Chộp bài vào vở - Viết xong tự soỏt lại bài. - Nờu yờu cầu - Làm bài vào sỏch Thứ tự điền : yếu , kiến , khuyờn - Nờu yờu cầu - Làm miệng a) rối / dối Bố rất ghét núi dối Cuộn len bị rối b) rạ / dạ Em lấy rạ đun nước Bộ Lan dạ một tiếng rừ to - Lớp nhận xột - Lắng nghe. - Luyện viết thờm ở nhà. Kể chuyện Bông hoa niềm vui A. Mục tiờu : 1. Kiến thức : Biết dựa vào tranh và trớ nhớ của mỡnh để kể lại cõu chuyện “Bụng hoa niềm vui” bằng lời kể của mỡnh, biết tưởng tượng thờm đoạn cuối của cõu chuyện. 2. Kỹ năng: - Kể lại được từng đoạn cõu chuyện và toàn bộ cõu chuyện bằng lời kể của mỡnh. 3. Thỏi độ : -Yờu thương chăm súc cha mẹ, luụn làm vui lũng cha mẹ . B. Đồ dựng dạy học GV: Tranh minh họa SGK C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi hs kể lại cõu chuyện “ Sự tớch cõy vỳ sữa” - Nhận xột ghi điểm 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn kể chuyện * Kể đoạn mở đầu theo hai cỏch - Hướng dẫn kể: - Đảo vị trớ của đoạn để kể. - Nhận xét nhóm kể hay nhất *.Dựa vào tranh kể đoạn 2, 3 bằng lời kể của mỡnh (sử dụng tranh phúng to) - Tuyờn dương nhúm kể hay * Kể đoạn cuối, tưởng tượng thờm lời cảm ơn của bố Chi - Kể mẫu 1 lần - Hướng dẫn hs kể - Tuyờn dương những hs kể chuyện hay 4. Củng cố - Dặn dũ - Nhận xột giờ học , giỏo dục hs - Dặn hs về nhà tập kể lài cõu chuyện - Hỏt - 2 em kể lại - Lớp nx - Nờu yờu cầu - Kể trong nhúm 2 - Một số nhúm kể trước lớp + Cỏch 1: -Bố của Chi bị ốm phải nằm viện.Chi rất thương bố, em muốn hỏi tặng bố một bụng hoa niềm vui để giỳp bố mau khỏi bệnh. Vỡ vậy mới sỏng tinh mơ.. + Cỏch 2 : Bố của Chi đang ốm phải nằm bệnh viện.Chi muốn đem tặng bố một bụng hoa để bố dịu cơn đau.Suốt đờm em mong trời mau sỏng.Vừa sớm tinh mơ em đó cú mặt trong vườn hoa của trường. + Tranh 1: Chi vào vườn hoa của trường để tỡm bụng hoa niềm vui. + Tranh 2: Cụ cho phộp Chi hỏi ba bụng hoa . - Lắng nghe - Tự tưởng tượng và kể chuyện cỏ nhõn - 1 số em kể chuyện trước lớp - Lớp nx - Nhắc lại nội dung chớnh của cõu chuyện. - Tự liờn hệ. Thứ tư ngày 25 thỏng 11 năm 2009 Tập đọc Quà của bố A. Mục tiờu 1. Kiến thức : - Nắm được nghĩa của cỏc từ mới - Hiểu nội dung bài : tỡnh cảm yờu thương của bố đối với cỏc con được thể hiện qua mún quà nhỏ. 2. Kĩ năng : - Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ đỳng cỏc dấu cõu. Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, hồn nhiờn. 3. Thỏi độ : Yờu thương, võng lời, luụn làm cho bố mẹ vui lũng. B. Đồ dựng dạy học GV: Bảng phụ viết cõu luyện đọc, tranh, ảnh về một số con vật trong bài. C. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài : “ Bụng hoa niềm vui ” - Ghi điểm 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b. Luyện đọc *. Đọc mẫu - Đọc toàn bài giọng đọc nhẹ nhàng, hồn nhiờn *. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Theo dừi, sửa lỗi phỏt õm - Bài cú mấy đoạn ? ( 2 đoạn ) Đoạn 1 : Từ đầuthao lỏo Đoạn 2 : cũn lại - Đưa bảng phụ,hướng dẫn HS đọc cõu dài - Giải nghĩa từ : Thơm lừng, hương thơm mạnh dễ nhận ra; - mắt thao lỏo, mắt mở to,trũn xoe. - Chia lớp thành cỏc nhúm đụi - Tuyờn dương 3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài + Cõu 1: Quà của bố đi câu về có những gì ? - Giới thiệu tranh : cỏ sộp, cỏ chuối. + Vỡ sao bạn nhỏ gọi đú là “Một thế giới dưới nước ”? + Cõu 2: Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? + Vỡ sao cú thể gọi đú là “ một thế giới mặt đất ”? + Cõu 3: Những từ nào câu nào cho thấy các em rất thích món quà của bố ? + Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các bạn lại cảm thấy giàu quá. + Bài văn muốn nói lên điều gì? d. Luyện đọc - Gọi HS đọc bài - Ghi điểm, tuyờn dương những em đọc tốt 4. Củng cố dặn dũ - Hướng dón HS liờn hệ - Dặn HS về đọc bài giờ sau - Lớp trưởng bỏo cỏo - 2 em đọc - Lớp nhận xột * Đọc từng cõu - Đọc nối tiếp cõu - Luyện đọc từ khú * Đọc đoạn trước lớp - Trả lời - Lớp nhận xột - 2 em đọc nối tiếp đoạn - 1 em đọc ngắt nghỉ - 1 em đọc lại Mở cỏi thỳng ra / là cả một thế giới dưới nước// cà cuống / niềng niễng đực / niềng niễng cỏi / bũ nhộn nhạo// - 2 em đọc lại 2 đoạn * Đọc trong nhúm - Đọc nối tiếp * Thi đọc giữa cỏc nhúm - 3 nhúm đọc - Lớp nhận xột - 1 em đọc đoạn 1 - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị xanh, cỏ sộp, cỏ chuối) - Vì quà gồm rất nhiều con vật sống ở dưới nước. - con xập xành, muỗm, những con dế đực cỏnh soăn - Vì quà gồm rất nhiều con vật sống trên mặt đất. - Hấp dẫn nhất làquà của bố làm anh em tụi giàu quỏ. - Vì bố mang về những con vật mà trẻ con rất thích/Vì đó là những món quà chứa đựng tình cảm yêu thương của bố. - Tỡnh cảm yờu thương của bố đối với cỏc con được thể hiện qua mún quà nhỏ. - 2 HS đọc nối tiếp - Cho Hs liên hệ thực tế. - Đọc thờm ở nhà Toỏn 54 – 18 A. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ mà số bị trừ và số trừ là cỏc số cú hai chữ số (dạng 54 trừ đi một số) 2. Kĩ năng : Vận dụng phộp trừ đó học để làm tớnh và giải toỏn; vẽ được hỡnh tam giỏc khi biết 3 điểm. 3. Thỏi độ : Tự giỏc, tớch cực học tập B. Đồ dựng dạy học HS : Que tớnh, bảng con C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Tổ chức 2 .Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em lờn bảng làm - Nhận xét ghi điểm 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn thực hiện phép trừ 54 – 18 = ? - 54 18 36 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1. * 1 thêm 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 54 – 18 = 36 3. Luyện tập Bài 1 :Tớnh - Nờu yờu cầu - Làm bài vào sỏch, 2 em lờn bảng làm - Lớp nhận xột Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh hiệu - Nờu yờu cầu - Làm bài vào bảng con - Kiểm tra,chỉnh sửa Bài 3 : Túm tắt - 2 em đọc bài toỏn và nờu túm tắt - Nờu cỏch giải - Giải vào vở, 1 em lờn chữa - Lớp nhận xột 34 dm Vải xanh | | | Vải tím 15 dm ? dm | | Bài 4 : Vẽ hỡnh theo mẫu - Cả lớp vẽ vào sỏch - 1 em vẽ lờn bảng - Lớp nhận xột 4. Củng cố ,dặn dũ - Hệ thống bài,nhận xột giờ học - Dặn HS học thuộc cỏc bảng trừ đó học - Hỏt - 72 9 63 - 53 8 45 - 74 6 68 - 31 5 26 - Lớp nhận xột - Thao tỏc bằng que tớnh và nờu kết quả - Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh - 74 26 48 - 24 17 7 - 84 39 54 - 64 15 49 - 44 28 16 a. 74 và 47 - 74 47 27 b. 64 và 28 - 64 28 36 c. 44 và 19 - 44 19 25 Bài giải Tấm vải tớm dài là: 34 – 15 = 19 ( dm ) Đỏp số: 19 dm - Nhắc lại nội dung bài Luyện từ và cõu Mở rộng vốn từ : từ ngữ về công việc gia đình câu kiểu “ ai làm gì ” I Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Nắm được một số từ chỉ cụng việc gia đỡnh, nắm được đặc điểm của kiểu cõu “ Ai làm gỡ”. 2. Kỹ năng: -Dựng đỳng cỏc từ chỉ cụng việc gia đỡnh, phõn biệt kiểu cõu “ Ai làm gỡ với Ai là gỡ” - Đặt được cõu kiểu “ Ai làm gỡ” 3. Thỏi độ: - Yờu thớch và tớch cực làm những cụng việc vừa sức ở gia đỡnh để giỳp đỡ bố mẹ. II. Đồ dựng dạy học . GV: Bảng phụ chộp bài tập 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài 3 giờ trước. điền dấu phẩy vào 3 ý a, b, c. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Kể những việc em đó làm để giúp đỡ bố mẹ + Chốt: - Quột nhà, trụng em, nhặt rau, rửa ấm chộn, cho gà ăn.. Bài 2: Tỡm cỏc bộ phận trả lời cho từng cõu hỏi Ai ? Làm gỡ?. - Nờu yờu cầu - Làm bài vào sỏch - 1 em làm trờn bảng lớp - Lớp nx -Theo dừi - Chốt ý đỳng Bài 3: Chọn và xếp cỏc từ ở 3 nhúm sau thành cõu - Làm bài vào vở, 1 em đọc bài - Lớp nx – bs - Chốt ý đỳng D. Củng cố - Dặn dũ -.Hệ thống bài, nhận xột giờ học - Dặn hs về làm bài trong vở bài tập Hỏt - 3 hs đọc - Lớp nx - Kể nối tiếp - Lớp nx a. Chi / tỡm đến bụng cỳc màu xanh b. Cõy / xũa cành ụm cậc bộ c. Em / học thuộc đoạn thơ d. Em / làm ba bài tập toỏn - 2 em đọc bài Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Em,chị em, cậu bé, Linh Quét dọn, giặt, xếp, rửa Nhà cửa, sách,bát đũa, quần áo, Ai Làm gỡ Em Chị em Linh Cậu bộ - Quột dọn nhà cửa, rửa ấm chộn - Giặt quần ỏo - Rửa bỏt đũa, sắp sỏch vở - Sắp sỏch vở - Lắng nghe Tự nhiờn và xó hội Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Biết kể tờn những cụng việc cần làm để giữ sạch khu vệ sinh, chuồng gia sỳc. 2. Kỹ năng:- Nờu được ớch lợi của việc giữ vệ sinh mụi trường xung quanh nhà ở 3. Thỏi độ : -Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh trường lớp, nhà ở sạch sẽ II. Đồ dựng dạy học GV: Tranh vẽ 1 số hoạt động vệ sinh mụi trường III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy học Hoạt động của trũ A.Tổ chức B.Kiểm tra bài cũ - Kể tờn 1 số đồ dựng trong gia đỡnh em Nhận xột C. Dạy bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Cỏc hoạt động dạy học + Khởi động : Trũ chơi “ Bắt muỗi” - Mục tiờu : Hs nắm được cỏch chơi Bước 1: Hướng dẫn chơi + Đứng hỏt tại chỗ đồng thanh đọc “ muỗi bay, muỗi bay: vo ve, vo ve. Muỗi đậu vào mỏ. Chụm tay để vào mỏ của mỡnh. Đập cho 1 cỏi muỗi chết , muỗi chết . Bước 2: a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - Mục tiờu: Kể tờn những việc cần làm để giữ sạch sõn, vườn, khu vệ sinh , khu vườn gia sỳc Bước 1:- Giao nhiệm vụ : Quan sỏt hỡnh 1,2, 3, 4, 5, để thảo luận + Mọi người trong tranh đang làm gỡ? + Vệ sinh xung quanh nhà ở cú ớch lợi gỡ? * Kết luận : Mụi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ, thoỏng mỏt, giỳp con người khỏe mạnh b. Hoạt động 2: Đúng vai - Mục tiờu : HS cú ý thức giữ gỡn vệ sinh sõn trường , vườn , khu vệ sinh sạch sẽ. Núi với cỏc thành viờn trong gia dỡnh cựng thực hiện. - Cỏch tiến hành + Bước 1: Đưa ra cỏc tỡnh huống - Cỏc em đó làm gỡ để giữ vệ sinh sạch sẽ, mụi trường xung quanh nhà ở? + Bước 2: Đưa ra tỡnh huống - Em đi học về thấy một đống rỏc to trước cửa nhà biết là chị em đổ ra đú. Em sẽ làm gỡ? + Bước 3: - Tuyờn dương nhúm đúng vai hay D.Củng cố- Dặn dũ - Hệ thống , nhận xột giờ học - Dặn hs thực hiện theo bài học - Hỏt - 2 hs kể - Lớp ,nx - Lắng nghe - Cả lớp cựng chơi - Làm việc theo cặp - Một số cặp trỡnh bày - Lớp nx - Lắng nghe - Làm việc cả lớp - 1 số em trả lời - Lớp nx - Thảo luận nhúm đụi và đúng vai - Cỏc nhúm lờn đúng vai - Lớp nx - Liờn hệ thực tế Thứ năm ngày 26 thỏng 11 năm 2009 Toỏn Luyện tập I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Biết cỏch tớnh nhẩm, tớnh viết cỏc phộp tớnh cú dạng 34 – 8, 54 – 18. Biết cỏch vẽ hỡnh. 2. Kỹ năng: -Vận dụng cỏh làm cỏc phộp trừ cú nhớ vào làm tớnh, tỡm số bị trừ, giải bài toỏn cú lời văn. 3. Thỏi độ: - HS tự giỏc, tớch cực học tập II. Đồ dựng dạy học GV: Bảng phụ vẽ bài tập 5 HS: Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Tớnh - 2 em lờn bảng làm - Lớp nx - Ghi điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Tớnh nhẩm - Nờu yờu cầu - Tớnh và nờu miệng kết quả - Lớp nx Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh - Nờu yờu cầu - Làm bài vào bảng con - Kiểm tra chỉnh sửa Bài 3 : Tỡm X - Nờu yờu cầu - Làm vào bảng con - Lớp nx Bài 4: - 2 em đọc bài toỏn và nờu túm tắt - Nờu cỏch giải -Giải vào vở , 1 em lờn bảng làm - Lớp nx Túm tắt Mỏy bay và ụ tụ : 84 cỏi ễ tụ : 45 cỏi Mỏy bay : cỏi ? Bài 5: Đưa bảng phụ - Nờu yờu cầu - Vẽ vào sỏch, 1 em lờn bảng vẽ vào bảng phụ - Lớp nx D. Củng cố - Dặn dũ - Hệ thống bài, nhận xết giờ học. - Dặn hs về làm cỏc bài tập trong vbt Hỏt - 34 17 17 - 94 49 45 - 93 75 18 - 54 26 28 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5 14 – 7 = 7 13 – 9 = 4 a. 84 - 47 - 84 47 37 b. 30 – 6 - 30 6 24 c. 74 – 49 - 74 49 25 X – 24 = 34 X = 34 + 24 X = 58 X + 18 = 60 X = 60 – 18 X = 42 Bài giải Cửa hàng cú số mỏy bay là 84 – 45 = 39 ( cỏi ) Đỏp số : 39 cỏi mỏy bay - Lắng nghe Tập viết Chữ hoa: l I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Biết vết chữ hoa L theo cỡ vừa và cỡ nhở. Biết viết cõu ứng dụng “ lỏ lành đựm lỏ rỏch theo cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: -Viết được bài đỳng mẫu, đều nột, nối chữ đỳng quy định 3. Thỏi độ : - Cú ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch II. Đồ dựng dạy học GV: Mẫu chữ, bảng lớp viết cõu ứng dụng HS: Bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - chấm bài viết ở nhà của hs - Nhận xột C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa L a. Quan sỏt nhận xột - Giới thiệu mẫu chữ b. Hướng dẫn cỏch viết - Đặt bỳt ở đường kẻ 6, viết một nột cong lượn dưới như chữ C và chữ G, sau đú đổi chiều bỳt viết nột cong lượn dọc ( lượn 2 đầu) đến đường kẻ 1 thỡ đổi chiều bỳt viết nột lượn ngang tạo một vũng xoắn nhỏ ở chõn chữ L. - Viết mẫu 3. Hướng dẫn viết chữ và cõu ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ lỏ cỡ nhỏ -Giới thiệu cõu ứng dụng trờn bảng lớp - Giải nghĩa cõu ứng dụng : Đoàn kết giỳp đỡ nhau trong khú khăn hoạn nạn + Nờu độ cao cỏc con chữ? - Hướng dẫn cỏch nối và cỏch đặt dấu thanh 4. Hướng dẫn viết vào vở - Viết 1 dũng chữ L cỡ vừa, 2 dũng cỡ nhở, 1 dũng chữ lỏ cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ, 2 dũng cõu ứng dụng cỡ nhỏ. 5. Chấm chữa bài - Chấm 1 số bài và nhận xột D. Củng cố - Dặn dũ - Nhận xột giờ học , tuyờn dương hs viết chữ đẹp - Dặn hs viết bài ở nhà - Hỏt - Chấm 4 bài - Quan sỏt nhận ,xột + Chữ L hoa cao 5 ụ li, rộng 3.5 ụ li được kết hợp bởi 3 nột cơ bản : Cong dưới , lượn dọc và lượn ngang - Lắng nghe - Quan sỏt - Viết bỏng con , viết 1 lần cỡ nhỡ , 1 lần cỡ nhỏ - Viết bảng con - 2 em đọc - Lắng nghe + Chữ h, L cao 2.5 li + Chữ đ cao 2 li + Chữ r cao 1.25 li + Cỏc chữ cũn lại cao 1 li Viết bài vào vở - Lắng nghe - Về nhà viết bài Chớnh tả Quà của bố Phân biệt : yê / iê ; r / d / gi ; dấu hỏi , dấu ngã I. Mục tiêu 1. Kiến thức:

File đính kèm:

  • docgiao an lop 2.doc
Giáo án liên quan