Tiết 1: Hoạt động tập thể.
CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN- SINH HOẠT TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
+Giúp HS biết tham gia chào cờ đầu tuần .
+Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ. Nghe và nhớ được một số nội dung cơ bản trong tiết chào cờ.
+Biết tham gia sinh hoạt tập thể. Nhớ được kế hoạch cần thực hiện trong tuần
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 4 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÕ ho¹ch bµi d¹y tuÇn: 6
Thứ Ngày
Tiêt
Môn
BÀI DẠY
Đồ dùng
GV
HS
2/9
1
SHTT
SHTT
2
Tiếng việt
Bài 13 m,n
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
Tiếng việt
Bài 13 m,n
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
4
LTV
Đọc viết bài 13
Bảng cài,tranh.....
3/10
1
LTV
Luyện đọc viết bài
2
Thể dục
ĐHĐN:Trò chơi vận động
C/ 3
1
Tiếng việt
Bài 14: d,đ
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 14: d,đ
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
Đạo đức
Gọn gàng sạch sẽ
Tranh,một số vở mẫu ..
Vở bài tập
4
Mĩ thuật
Vẽ hình tam giác
Bài vẽ mẫu
Bút chì ,màu..
4/11
1
Tiếng việt
Bài 15:t,th
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 15:t,th
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
LTV
Đọc viết bài 15
4
5/12
1
Tiếng việt
Bài 16 : ôn tập
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 16 :ôn tập
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
HDĐ&VHĐ
Luyện đọc viết bài 8
Bài đọc ,viết
Sách ,vở ô li
4
HDĐ&VHĐ
Luyện đọc viết bài 8
Bài đọc ,viết
Sách ,vở ô li
6/13
1
Tiếng việt
Viết Bài tuần 3
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Viết Bài tuần 4
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
LTV
Thực hành bài 9,10,11
Mẫu chữ
Bảng con
4
SHTT
Sinh hoạt cuối tuần
Thứ 2 ngày 9 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Hoạt động tập thể.
CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN- SINH HOẠT TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
+Giúp HS biết tham gia chào cờ đầu tuần .
+Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ. Nghe và nhớ được một số nội dung cơ bản trong tiết chào cờ.
+Biết tham gia sinh hoạt tập thể. Nhớ được kế hoạch cần thực hiện trong tuần.
III.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Tổ chức cho HS tham gia chào cờ đầu tuần.
-GV hưỡng dẫn em xếp thành 3 tổ 3 hàng
-Nhắc HS giữ trật tự khi tham gia chào cờ đầu tuần.
- Chú ý để nghe nhận xét, kế hoạch của các thầy, các cô.
Hoạt động 2: Sinh hoạt tập thể:
- GV chủ nhiệm nhận xét chung hoạt động của lớp trong tuần qua.
-Nhắc nhở những em trong tuần qua thực hiện chưa nghiêm túc thì trong tuần này các em phải sủa chữa để không mắc phải sai lầm.
- GV nhắc lại những điểm cần lưu ý trong tuần để các em nhớ và thực hiện tốt.
- Nhớ mặc đồng phục đúng quy định.
- Phổ biến kế hoạch tuần 4: Thực hiện dạy học chương trình tuần 4: Học từ thứ 2 đến thứ 6.
- Chấp hành tốt mọi nề nếp của lớp, trường, vệ sinh lớp học trực nhật lớp tổ 1. Vệ sinh sau hè tổ 3.
-HS thực hiện dưới sự hưỡng dẫn của GV, lớp trưởng.
-HS xếp thành 3 hàng dọc trên sân trường.
- HS chú ý theo dõi.
- HS nghe để thực hiện và rút kinh nghiệm
- HS chú ý nghe để thực hiện các việc trong tuần
.....................................................................
Tiết 2- 3: Tiếng Việt: BÀI 13: m,n
I.Mục tiêu:
- Đọc được:m, n, nơ, me, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: m, n, nơ, me.
-Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :Bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
+Đọc và viết bảng con: bi ve, ba lô.
-Nhận xét đánh giá.
+Giới thiệu bài :Hôm nay học âm n,m.
Hoạt động 2 : ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm n :
-Nhận diện chữ:Gt: n; viết, đọc
-So sánh n với i
-Cài n
-Phát âm n
-GT: Tiếng nơ: Đọc, viết
-Phân tích tiếng nơ
- Cài nơ
- Đánh vần- đọc trơn
-GT: Từ nơ. Đọc, viết
-Gt: Tranh: giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm m ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3 ( 7’)Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc các từ
-Giải nghĩa từ: ca nô ( tranh) , bó mạ: bó cây lúa non để cấy xuống ruộng.
- Luyện đọc từ.
- Tìm tiếng có âm n,m vừa học
Hoạt động 4: ( 8’)Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
3.Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 10’) Luyện đọc
*Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no nê )
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
*Đọc SGK( GV đọc mẫu)
- Luyện đọc theo HD của GV
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: bố mẹ, ba má.
-Bức tranh vẽ gì ? Quan sát tranh em thấy gì?
-Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
-Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
- HS có thể kể thêm về bố mẹ ( ba má) của mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe.
- Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Tuyên dương những em học tốt.
+Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con
-Đọc CN – N- L
-Giống: đều có nét thẳng
-khác: i có một chấm trên, n có thêm nét.
- HS cài n
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng nơ có âm n đứng trước,ơ đứngsau.
- Cài nơ
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
- HS theo dõi
- Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm( na, ni, mẹ , ..)
- Viết bảng con
-Đọc CN -L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
-HS theo dõi
-Đọc CN(nối tiếp)
- Đọc N -L
- Viết vào vở tập viết
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
.........................................................................
Tiết 4 : Luyện đọc, viết. ĐỌC, VIẾT BÀI 13
I: Mục tiêu
+Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm n,m,.
+Luyện đọc tiếng , từ: nơ, me,ca nô, bó mạ.
+ Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+Luyện viết đúng, viết đẹp: nơ. me, .
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
Hoạt động 1:(5’)
+Đọc bài 12, viết bảng con: bi ve, ba lô.
- Nhận xét đánh giá.
+ Giới thiệu bài: ghi mục bài
Hoạt động 2: ( 15’) Luyện đọc
Luyện đọc bài 13: n, m, nơ, me
-Luyện đọc: no, nô, nơ
mo, mô, mơ
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu n, m
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện đọc từ ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 4: ( 15’) Luyện Viết;
-Luyện viết âm : n, m
-Luyện viết tiếng, từ : nơ, me, ca nô, bó mạ.
- Luyện viết bảng con
GV viết mẫu hướng dẫn nhắc lại quy trình
-Luyện viết vở ô ly.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
- GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
- Chấm bài – nhận xét
*Luyện làm bài ở VBT:
Bài 1: Quan sát ảnh và nối với từ: ca nô, bó mạ.
Bài 2: Hướng dẫn HS điền n, m vào chỗ chấm.
Bài 3: HD viết theo mẫu : ca nô, bó mạ.
Lưu ý theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Về nhà đọc lại bài
+Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc, viết vào bảng con
- Đọc CN- N-L
- Đọc CN- N- L
-Luyện đọc : CN-N-L
-Đọc CN-N-L
-HS đọc bài SGK
- Thi đua tìm
- HS viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
-HS làm vào VBT
-HS điền: nơ, nỏ, mỏ
……………………………………………………….
Sáng Thứ 3 ngày 10 tháng 9 năm 2013.
Luyện Tiếng Việt ĐỌC, VIẾT BÀI 10, BÀI 11
I: Mục tiêu
+ Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm ô, ơ, và bài 11 ôn tập
+ Luyện đọc tiếng, từ: cô, cờ, lò cò, vơ cỏ.
+ Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.Luyện viết đúng, viết đẹp.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: ( 5’)
+Đọc bài 9: viết vào bảng con: bò, cỏ.
-Nhận xét đánh giá.
+ Giới thiệu bài: ghi mục bài
Hoạt động 2: ( 15’) Luyện đọc
Luyện đọc bài 10: ô, ơ, cô , cờ
-Luyện đọc: hô hồ hổ bơ bờ bở
-GV viết bảng những tiếng có âm ô, ơ
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện đọc từ ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
*Luyện đọc: Bài 11.
Luyện đọc các âm đã học : e, ê, o, ô, ơ, b, v, l, c
-Luyện đọc đánh vần – đọc trơn các tiếng:
be bê bo bô bơ ; ve ve vo vô vơ
le lê lo lô lơ
- Luyện đọc từ và câu ứng dụng;
- Luyện đọc SGK
- Chú ý HS đọc yếu
Hoạt động 4: ( 10’) Luyện Viết;
-Luyện viết âm : o, c, ô, c.
-Luyện viết tiếng: bò cỏ, cô, cờ.
- Luyện viết bảng con
GV viết mẫu hướng dẫn nhắc lại quy trình
-Luyện viết bảng con.
-Luyện viết vở ô ly.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
- GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
- Chấm bài – nhận xét
Hoạt động 4: ( 1o’) Luyện làm bài ở VBT:
*Bài 1: Luyện các en đọc kỹ các từ để nối thành câu.
*Bài 2: Luyện điền o vào chỗ chấm
*Bài 3: Luyện viết đúng chữ mẫu vò, lê.
-GV theo dõi giúp các em làm bài tốt.
Hoạt động cuối: ( 3’)
+Về nhà đọc lại bài
+ Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con
- Đọc CN- N-L
- Đọc CN- N- L
-Luyện đọc : CN-N-L
-Đọc CN-N-L
-HS đọc CN -L
- Thi đua tìm
-HS luyện đánh vần- đọc trơn
-Đọc CN –N-L
- Đọc CN –N-L
- HS luyện đọc SGK
- HS viết vào bảng con
-Viết vào vở ô ly
-HS làn bài vào VBT.
HS nối: le le ở hồ. Cô bé vơ cỏ
-HS làm VBT
-Điền: cò, cọ, ho
-Viết vào VBT
......................................................................................
Thể dục :
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ ,TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG .
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
+ HS biết tập hợp hàng dọc , dóng thẳng hàng.
+ Biết cách đứng nghiêm, nghỉ.
+ Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái
+ Biết tham gia chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại .
II.Địa điểm – phương tiện : - Địa điểm : Sân trường . 1 còi
III.Nội dung và phương pháp:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu:(5-10’)
GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân …giậm Đứng lại ……đứng
2. Phần cơ bản(15-20’)
a.Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,đứng nghiêm,nghỉ:
- Thành 3 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước …………….Thẳng Thôi
b. Tư thế nghỉ, nghiêm
Nhận xét
c. Trò chơi: Diệt các con vật có hại
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
3:Phần kết thúc( 3-5’)
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học
- Yêu cầu nội dung về nhà
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
GV
Đội hình
- Đội hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
.....................................................................
Chiều thứ 3 ngày 10 tháng 9 năm 2013
Tiết 1-2: Tiếng Việt:
BÀI 14: D - Đ
I.Mục tiêu:
+ Đọc được: d,đ, dê, đò;từ và câu ứng dụng.
+ Viết được: d,đ, dê, đò ( viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1)
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ GD các em yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng :dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5’)
+Đọc và viết :n,m,nơ, me.
-Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
-Nhận xét đánh giá.
+Giới thiệu bài : Hôm nay học âm d, đ.
Hoạt động 2 : ( 15-18’)Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm d:
-Nhận diện chữ:Gt:d; viết, đọc d
-Chữ d gồm 1 nét cong hở phải, một nét móc ngược dài.
-So sánh d với a?
-Cài d
-Phát âm mẫu
*GT: Tiếng dê: viết, đọc
-Phân tích tiếng dê
- Cài dê
- Đánh vần- đọc trơn
*GT: Từ dê. Viết, đọc
-Gt: Tranh con dê: giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm đ ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: (7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc giải thích từ: da dê: da của con dê
-đi bộ: đi bằng chân không sử dụng phương tiện giao thông.
- Luyện đọc từ
-Đọc mẫu từ.
- Tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 4: ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Tuyên dương những em học tốt.
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 10’) Luyện đọc
a.Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học gạch chân : dì, đi, đò)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
b.Đọc SGK( GV đọc mẫu)
Hoạt động 2: ( 10’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: dế,cá cờ, bi ve, lá đa.
-Bức tranh vẽ gì ? Trong tranh em thấy gì?
Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này?
Em có biết loại bi nào?Cá cờ, dế thường sống ở đâu?nhà em có nuôi cá cờ không?
Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh?
Em có biết đó là trò chơi gì?
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học tốt
+ Về nhà học bài – Chuẩn bị bài sau
HS đọc, viết bảng con
-Đọc CN – N- L
-Giống đều có một nét cong, nét thẳng.
-Khác chữ d có một nét thẳng dài hơn.
- HS cài d
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng dê có âm d đứng trước, ê đứng sau.
- Cài dê
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
- Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm(đỏ, đá, do….)
- Viết bảng con
-Đọc CN - L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
-Đọc CN-N-L
-HS đọc theo lệnh của GV
- Viết vào vở tập viết: d,đ, dê, đò
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
..................................................................................
Đạo đức :
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2).
I- Mục tiêu:
+ HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
+ Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
+ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
+ HS khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng sach sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. Ăn mặc gọn gàng thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm co môi trường thêm đẹp, văn minh.
II- Đồ dùng: Chuẩn bị bài hát “Rửa mặt như mèo”. Gương & lược chải đầu.
III .Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1(3-5’)
- Tiết trước em học bài đạo đức nào ?
Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ2(10-12’): Bài tập 3
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Bạn ấy có gọn gàng sạch sẽ không ?
- Em có muốn làm như bạn không ?
- Cho HS thảo luận theo cặp rồi phát biểu ý kiến.
+Kết luận: Các em nên làm như các bạn trong tranh 1,3,4,5,7,8 đó là những hoạt động giúp chúng ta trở nên gọn gàng sạch sẽ.
HĐ3:(3-7’) Hát tập thể.
- Bài : “Rửa mặt như mèo”.
- Mèo rửa mặt ntn trong bài hát ?
- Rửa mặt như mèo bẩn hay sạch?
-.Lớp mình trông có bạn nào giống mèo không nhỉ ?Em có nên học tập mèo cách rửa mặt không?Vì sao?
HĐ4(3-5’): Đọc thơ
- Đầu tóc em chải gọn gàng
- Aó quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu…”
- Câu thơ khuyên các em phải như thế nào? Vì sao?
* HĐ Cuối (3’)
Củng cố - Dặn dò:
Xem bài mới “Giữ gìn sách …
- HS trả lời câu hỏi của GV
- Thảo luận,phát biểu ý kiến.
- Cả lớp bổ sung ý kiến.
- Hát tập thể.
- HS trả lời câu hỏi của GV và tự rút ra cách vệ sinh cá nhân cho sạch sẽ (phải rửa mặt cho sạch sẽ không được bắt chước mèo: lười nhát, cẩu thả nên bẩn thỉu.)
- HS trả lời câu hỏi của GV và tự rút ra cách vệ sinh cá nhân cần phải làm để dược mọi người yêu mến.
..........................................................................
Mĩ thuật:
VẼ HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu
+ HS nhận biết được hình tam giác. Biết cách vẽ hình hình tam giác.
+Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác.
+HS khá giỏi từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Chuẩn bị một số hình vẽ có dạng hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 (3-5’):Kiểm tra đồ dùng
Giới thiệu hình tam giác
- GV cho HS xem hình vẽ bài 4 và đồ dùng dạy học .
HĐ2:(5-7’) Hướng dẫn HS cách vẽ hình tam giác .
- Vẽ hình tam giác như thế nào?
- GV vẽ hình tam giác lên bảng cho HS quan sát
HĐ3( 15-20’):
Thực hành:
- GV hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ buồm, dãy núi…
- HD học sinh vẽ màu trời và nước
HĐCuối:( 3’)Nhận xét đánh giá sản phẩm.
* Củng cố – dặn dò.
- HS đọc tên các hình đó.
- HS quan sát giáo viên vẽ.
- HS vẽ vào vở tập vẽ.
.............................................................................
Thứ 4 ngày 11 tháng 9 năm 2013
Tiết 1 -2: Tiếng Việt:
BÀI 15: T, TH
I.Mục tiêu:
+Đọc được:t, th, tổ, thỏ, từ và câu ứng dụng.
+ Viết được: t, th, tổ, thỏ.
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :ổ, tổ.
+GD các em yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ
-HS:SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ( 5’)
+Đọc và viết bảng con: da dê, đi bộ.
-Nhận xét bài cũ.
+Giới thiệu bài : Hôm nay học âm t, th.
Hoạt động 2 : ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm t :
-Nhận diện chữ:Gt: t; viết, đọc
-So sánh t với l
-Cài t
-Phát âm t
-GT: Tiếng tổ: Đọc, viết
-Phân tích tiếng tổ
- Cài tổ
- Đánh vần- đọc trơn
-GT: Từ tổ. Đọc, viết
-Gt: Tranh: giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm th ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc các từ
-Giải nghĩa từ: ti vi( tranh) , thợ mỏ: Thợ làm việc ở hầm mỏ
- Luyện đọc từ.
- Tìm tiếng có âm t, th vừa học
Hoạt động 4: ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học chăm chỉ.
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 10- 12’)) Luyện đọc
a. Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả )
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
b. Đọc SGK( GV đọc mẫu)
- Luyện đọc theo HD của GV
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 4: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: ổ, tổ.
-Bức tranh vẽ gì ? Quan sát tranh em thấy gì?
-Con gì có ổ?
- Con gì có tổ?
- Các con vật có ổ,tổ còn người ta ó gì để ở?
Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao?
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con
-Đọc CN – N- L
-Giống: đều có nét thẳng
-khác: t có thêm nét ngang
- HS cài t
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng tổ có âm t đứng trước,ô đứng sau dấu hỏi đặt trên con chữ ô
- Cài tổ
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
- HS theo dõi
- Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm( ta, tê, tú, ..)
- Viết bảng con
-Đọc CN -L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
-HS theo dõi
-Đọc CN(nối tiếp)
- Đọc N -L
- Viết vào vở tập viết
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
..................................................................
Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt . ĐỌC,VIẾT BÀI 15
I: Mục tiêu
+ Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm t, th.
+ Luyện đọc tiếng, từ : tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ.
+ Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
+ Luyện viết đúng, viết đẹp: tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
Hoạt động1: ( 5’)
+ Đọc bài 14, viết bảng con: da de, đi bộ
-Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 2: ( 15’) Luyện đọc
Luyện đọc bài 15: t, th, tổ, thỏ
-Luyện đọc: to, tô, ta
Tho, thơ, tha
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu d, đ
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
-Luyện đọc thêm đánh vần – đọc trơn
ta tà tạ tố tổ tộ.
tha thả the thé thỏ thẻ
Luyện đọc xuôi rồi dọc ngược.
- Chú ý HS đọc yếu
Hoạt động 4: ( 15’) Luyện Viết:
-Luyện viết âm : t, th.
-Luyện viết tiếng, từ: tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ
- Luyện viết bảng con
GV viết mẫu hướng dẫn nhắc lại quy trình
-Luyện viết bảng con.
-Luyện viết vở ô ly.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
- GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
- Chấm bài – nhận xét
*Luyện làm bài ở VBT:
Bài 1: Quan sát ảnh và nối với từ: tổ cò, thả cá.
Bài 2: Hướng dẫn HS điền t, th vào chỗ chấm.
Bài 3: HD viết theo mẫu : ti vi, thợ mỏ.
Lưu ý theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Về nhà đọc lại bài
+Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con.
- Đọc CN- N-L
- Đọc CN- N- L
-Luyện đọc : CN-N-L
-Đọc CN-N-L
- Thi đua tìm
-HS luyện đánh vần- đọc trơn
-Đọc CN –N-L
- HS viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
-HS làm vào VBT
-HS điền: ô tô, thợ nề
……………………………………………….
Thứ 5 ngày 12 tháng 9 năm 2013
Tiết 1 -2: Tiếng việt
BÀI 16 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
+Học sinh đọc dược : i, a, n, m, d, đ, t,th; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
+Viết được: i, a, n, m, d, đ, t,th; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
+Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Cò đi lò dò.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV:Bảng ôn
-Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5’)
+ Đọc viết t, th, tivi, thợ mỏ.
-Đọc câu ứng dụng.
-Nhận xét đánh giá.
+Giới thiệu bài : ghi mục bài
-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ôn lên
Hoạt động 2 : ( 15’) Ôn tập
a.Ôn các chữ và âm đã học :
Treo bảng ôn:
B1: Ôn ghép chữ và âm thành tiếng.
B2: Ôn ghép tiếng và dấu thanh.
-Chỉ bất kỳ
b.Ghép chữ thành tiếng:
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng:
-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
-Luyện đọc tiếng
Hoạt động 4. ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
-Đọc lại bài
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học tốt.
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 10’) Luyện đọc
-Đọc lại bài tiết 1
a.Đọc câu ứng dụng :
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá,
cò mẹ tha cá về tổ.
b.Đọc SGK:
Hoạt động 2: ( 10’) Luyện viết vào vở Tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 3: ( 12’) Kể chuyện:
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa nuôi nấng.
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em.
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh.
+ Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học tốt.
+Nhận xét tiết học, về nhà học bài – chuẩn bị bài sau
-HS đọc, viết vào bảng con
-Đưa ra những âm và từ mới học
-HS đánh vần – đọc trơn:CN-N-L
-Lên bảng chỉ và đọc
-Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(CN-N-L)
-Đọc CN -L
-HS theo dõi
-Đọc CN –N -L
- Tìm tiếng có chữ và âm vừa ôn
-Viết bảng con : tổ cò, lá mạ
-Đọc CN - L
-Đọc lại bài tiết 1( CN- L)
-Đọc CN-N-L
-Thảo luận và trả lời: cảnh cò bố, cò
mẹ đang lao động mệt mài có trong
tranh.
-Đọc trơn (CN-L)
-Đọc SGK(CN-L)
-Viết từ : tổ cò, lá mạ; trong vở tập viết
-Đọc lại tên câu chuyện
-HS kể theo nhóm
-HS cử đại diện lên kể
-Nhận xét đánh giá
……………………………………………………………
Hướng dẫn đọc –VH Đọc:(2t)
ĐỌC, BÀI 8
I.Mục tiêu:
+Luyện cho các em đọc được các âm, tiếng đã học trong bài 8: l, h, lê, hè.
+Luyện đọc được từ và câu ứng dụng.
II.Đồ dùng dạy học:
-HS: -SGK.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(5-7p) Tiết 1
+Đọc, viết bài 7
- Nhận xét đánh giá
+Giới thiệu bài: ghi mục bài
Hoạt động 2: ( 15- 20 ph’)
* Luyện đọc bài 8.
Cho HS mở SGk bài 8
Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm
GV chú ý sủa sai cho HS
Cho HS đọc được các tiếng: lê, hè, lề, lễ, hẹ.
-Luyện đọc nhiều cho HS yếu
-Luyện đọc câu: ve ve ve, hè về
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học.
-Luyện đọc các tiếng vừa tìm được.
Hoạt động 2 ( 15’)
Luyện đọc câu ứng dụng
+Đọc bài 8, viết bảng con: lê, hè.
Nhận xét đánh giá.
Tiết 2
Hoạt động 3: ( 10- 15’) Luyện đọc bài 9:
-Luyện đọc: bo, bò, bó Co, cò, cọ
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu c
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện đọc từ ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 3: ( 15’) Luyện nói
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Vó bè.
Quan sát tranh : Trong trang em thấy gì?
-Vó bè dùng làm gì?
- Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè
File đính kèm:
- TUAN 4 MOI.doc