Tiếng Việt
U – Ư
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ, thư.
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng: cá thu, đu đủ, cử tạ, “Thứ tư bé Hà thi vẽ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Thủ đô”.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: chữ mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
- Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: tổ có, lá mạ, da thỏ.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 5 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5
Ngày
Môn học
Bài học
Thứ hai
Tiếng Việt (2t)
Toán
Đạo Đức
Học vần: u – ư
Số 7
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 1)
Thứ ba
Tiếng Việt (2t)
Toán
Thể dục
Thủ công
Học vần: x – ch
Số 8
Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động
Xé, dán hình vuông, hình tròn (tiết 2)
Thứ tư
Hát
Tiếng Việt (2t)
Toán
Ôn tập: Quê hương tươi đẹp - Mời bạn vui múa ca
Học vần: s - r
Số 9
Thứ năm
Tiếng Việt (2t)
Toán
Mĩ thuật
Học vần: k - kh
Số 0
Vẽ nét cong
Thứ sáu
Tiếng Việt (2t)
TNXH
Giáo dục ATGT
Ôn tập
Vệ sinh thân thể
Bài 1: An toàn và nguy hiểm
BÀI
DẠY
KẾ
HOẠCH
Thứ hai, ngày 22 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
U – Ư
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ, thư.
Đọc đúng từ và câu ứng dụng: cá thu, đu đủ, cử tạ, “Thứ tư bé Hà thi vẽ”.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Thủ đô”.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: chữ mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc và viết: tổ có, lá mạ, da thỏ.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: trực tiếp.
Nhận diện chữ:
Giới thiệu tiếng “nụ” có chứa âm u, rút ra âm u và hỏi: “chữ u gồm nét gì?”
Phát âm mẫu “u”
Viết và phát âm mẫu tiếng “nụ”.
Yêu cầu phân tích tiếng “nụ”.
Đánh vần mẫu tiếng “nụ”.
Giới thiệu tiếng có chứa âm ư, rút ra âm ư và hỏi: “chữ ư gồm nét gì?”
Phát âm mẫu “ư”
Viết và đọc mẫu tiếng “thư”.
Yêu cầu phân tích tiếng “thư”.
Đánh vần mẫu tiếng “thư”.
Yêu cầu ghép: u, ư, nụ, thư.
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và nêu quy trình viết (viết liền nét).
Luyện tập:
Luyện đọc:
Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp.
Hướng dẫn đọc bài trong sách GK.
Luyện nói:
“Tranh vẽ gì?”
“Hà Nội được gọi là gì?”
Luyện viết:
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
… 2 nét móc ngược.
Đồng thanh + cá nhân (u)
Đồng thanh + cá nhân (nụ)
… âm n đứng trước, âm u đứng sau, dấu nặng dưới âm u.
Đồng thanh + cá nhân (nờ-u-nu-nặng-nụ)
… 2 nét móc ngược giống chữ u và có dấu phụ.
Đồng thanh + cá nhân (ư)
Học sinh đọc trơn (thư).
… âm th đứng trước, âm ư đứng sau.
Đồng thanh + cá nhân (thờ-ư-thư)
Ghép và đọc đồng thanh.
Viết trên bảng con (u, nụ, ư, thư).
Đồng thanh + cá nhân (u – nụ – ư – thư).
Đồng thanh + cá nhân.
… Thủ đô.
Thực hành trên vở tập viết.
Củng cố:
Học sinh tìm chữ u, ư trong bảng chữ cái.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh học bài.
Toán
SỐ 7
Mục tiêu:
Học sinh có khái niệm ban đầu về số 7.
Đọc và viết được số 7. So sánh các số trong phạm vi 7.
Biết vị trí của số 7 trong dãy số tự nhiên.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: bộ đồ dùng học Toán.
Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học Toán.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra:
Học sinh so sánh các cặp số từ 1 đến 6 theo quan hệ bé hơn, bằng nhau, lớn hơn.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: trực tiếp.
Giới thiệu tranh và hỏi: “Có 6 bạn đang chơi, 1 bạn chạy tới. Tất cả có mấy bạn?”
Yêu cầu lấy 6 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: “Tất cả có mấy hình vuông?”
Tương tự, có 6 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa và hỏi: “Tất cả có mấy hình tròn?”
Giáo viên chốt lại: “7 bạn, 7 hình vuông, 7 hình tròn đều có số lượng là 7”.
Viết bảng số 7.
Hướng dẫn học sinh đếm từ 1 -> 7 và từ 7 -> 1
Thực hành:
Bài 1: viết số 7
Bài 2: đếm số lượng và ghi chữ số vào ô trống.
Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: điền dấu thích hợp vào ô trống.
… có 7 bạn.
… có 7 hình vuông.
… có 7 hình tròn.
Đồng thanh (số 7)
Đồng thanh.
Viết trên bảng con số 7.
1
3
5
7
2
4
6
7
4
1
7 c 6 ; 6 c 7 ; …
Củng cố:
Học sinh thi đua viết các số từ 1 -> 7 và từ 7 -> 1
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập trong sách giáo khoa.
Đạo đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1)
Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu trẻ em có quyền được học tập, giữ gìn sách vở giúp trẻ em thực hiện tốt quyền được học của mình.
Giáo dục học sinh biết yêu quý đồ dùng học tập.
Tài liệu và phương tiện:
Vở bài tập Đạo đức 1 + Bút màu.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập 1
Yêu cầu học sinh tìm và tô màu đồ dùng học tập trong tranh.
Hoạt động 2: Bài tập 2
Giáo viên phân nhóm đôi và giao việc cho học sinh thảo luận: “Giới thiệu tên gọi và công dụng của đồ dùng học tập”.
Hoạt động 3: Bài tập 3
Yêu cầu quan sát tranh thảo luận: tranh nào thể hiện hành động đúng, sai.
Kết luận:
Cần giữ gìn đồ dùng học tập, không làm bẩn, không xé rách, không dùng đồ dùng học tập để đùa nghịch.
Học xong phải thu xếp gọn gàng. Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
Thực hành tô màu.
Từng nhóm đôi thảo luận.
… tranh 1, 2, 6 hành động đúng.
… tranh 3, 4, 5 hành động sai.
Củng cố:
Yêu cầu học sinh thu xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh về nhà xem lại bài.
Thứ ba, ngày 23 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
X – CH
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó.
Đọc được từ và câu ứng dụng: thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, “xe ô tô chở cá về thị xã”.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, ô tô.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: chữ mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc và viết: u, ư, nụ, thư.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: trực tiếp.
Nhận diện chữ:
Giáo viên giới thiệu tiếng có âm x, rút ra chữ x và hỏi: “chữ x gồm nét gì?”
Phát âm mẫu “x”
Viết và phát âm mẫu tiếng “xe”.
Yêu cầu phân tích tiếng “xe”.
Đánh vần mẫu tiếng “xe”.
Giáo viên giới thiệu âm ch và hỏi: “âm ch gồm mấy con chữ?”
Phát âm mẫu “ch”
Viết và đọc trơn tiếng “chó”.
Yêu cầu phân tích tiếng “chó”.
Đánh vần mẫu tiếng “chó”.
Yêu cầu ghép: x, xe, ch, chó.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
Hướng dẫn viết: d, đ, dê, đò.
Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết (viết liền nét).
Luyện tập:
Luyện đọc:
Hướng dẫn đọc bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc bài trong sách giáo khoa.
Luyện nói:
Yêu cầu đọc chủ đề luyện nói.
Yêu cầu học sinh quan sát tranh.
“Xe bò dùng làm gì?”
“Xe lu dùng làm gì?”
“Ô tô dùng làm gì?”
Luyện viết:
Hướng dẫn viết vào vở tập viết (x, ch, xe, chó).
… nét cong hở trái và nét cong hở phải kề nhau.
Đồng thanh + cá nhân (x)
Đồng thanh + cá nhân (xe)
… âm x đứng trước, âm e đứng sau.
Đồng thanh + cá nhân (xờ-e-xe).
… 2 con chữ: c, h.
Đồng thanh + cá nhân (ch)
Đồng thanh + cá nhân (chó)
… âm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc trên âm o.
Đồng thanh + cá nhân (chờ-o-cho-sắc-chó).
Thực hành + Đọc đồng thanh, cá nhân (x, xe, ch, chó).
Đồng thanh + cá nhân (thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá).
Viết trên bảng con (x, xe, ch, chó).
Đọc đồng thanh + cá nhân (x, xe, ch, chó)
Đồng thanh + cá nhân (thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá, “xe ô tô chở cá về thị xã”.
… xe bò, xe lu, ô tô.
Quan sát và chỉ ra từng loại xe.
… chở hàng.
… san đường.
… chở người.
Thực hành trên vở tập viết.
Củng cố:
Học sinh thi tìm x, ch trong văn bản.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh học bài.
Toán
SỐ 8
Mục tiêu:
Học sinh có khái niệm ban đầu về số 8.
Đọc và viết được số 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8.
Biết vị trí của số 8 trong dãy số tự nhiên.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: bộ đồ dùng học Toán.
Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học Toán.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra:
Học sinh so sánh các cặp số từ 1 đến 7 theo quan hệ bé hơn, bằng nhau, lớn hơn.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu số 8
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh để nhận biết: “Có 7 bạn đang chơi, 1 bạn nữa chạy đến. Tất cả có mấy bạn?”
Học sinh quan sát mô hình và nhận biết: “7 đếm thêm 1 được mấy?”
Giáo viên chốt lại: “Tranh vẽ 8 bạn, 8 chấm tròn đều có số lượng là 8”.
Viết bảng chữ số 8.
Hướng dẫn số 8 in và số 8 viết.
Hướng dẫn đếm từ 1 -> 8 và đếm từ 8 -> 1
Thực hành:
Bài 1: viết số 8
Bài 2: đếm số chấm tròn và viết chữ số vào ô trống.
Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: điền dấu thích hợp.
… có 8 bạn.
… được 8.
Viết trên bảng con số 8 và đọc.
Đồng thanh + cá nhân.
Viết trên bảng con số 8.
1
3
5
7
8
6
4
2
8 … 7 ; 7 … 8
Củng cố:
Học sinh thi đua viết từ 1 -> 8 ; từ 8 -> 1.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập trong sách giáo khoa.
Thể dục
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
Môc tiªu:
¤n mét sè kü n¨ng ®éi h×nh, ®éi ngò ®· häc. Yªu cÇu thùc hiÖn mét c¸ch chÝnh x¸c, nhanh vµ kû luËt, trËt tù h¬n giê häc tríc.
Lµm quen víi trß ch¬i "Qua suèi". Yªu cÇu häc sinh biÕt tham gia vµo trß ch¬i.
§Þa ®iÓm - Ph¬ng tiÖn
§Þa ®iÓm: s©n trêng.
Ph¬ng tiÖn: Cßi, kÎ s©n ch¬i trß ch¬i.
Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp.
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
PhÇn më ®Çu:
Gi¸o viªn phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc.
§øng t¹i chç vç tay vµ h¸t.
Ch¹y nhÑ nhµng theo mét hµng däc.
§i theo vßng trßn, hÝt thë s©u.
Ch¬i trß ch¬i "DiÖt c¸c con vËt cã h¹i"
PhÇn c¬ b¶n:
¤n tËp hîp hµng däc, dãng hµng.
¤n ®øng nghiªm, ®øng nghØ.
¤n quay ph¶i, quay tr¸i.
Gi¸o viªn ®iÒu khiÓn, gióp ®ì. Nh÷ng lÇn sau c¸n sù bé m«n ®iÒu khiÓn
Gi¸o viªn nhËn xÐt, quan s¸t uèn n¾n cho häc sinh.
Trß ch¬i "Qua suèi"
Gi¸o viªn nªu tªn trß ch¬i, híng dÉn c¸c em h×nh dung xem tõ nhµ ®Õn trêng cã ®o¹n ®êng nµo qua suèi kh«ng?
Khi ®i qua suèi em ph¶i xö lý nh thÕ nµo.
Gi¸o viªn lµm mÉu
Cho häc sinh lÇn lît bíc lªn nh÷ng "t¶ng ®¸" sang bê bªn kia nh ®i tõ nhµ ®Õn trêng. §i hÕt sang bê bªn kia, ®i ngîc l¹i trë l¹i nh khi häc xong cÇn ®i tõ trêng vÒ nhµ.
Gi¸o viªn quan s¸t, nh¾c nhë c¸c em.
PhÇn kÕt thóc:
§øng t¹i chç vç tay vµ h¸t.
Gi¸o viªn hÖ thèng l¹i bµi, nhËn xÐt
giê häc
x
x
x
x
x
<
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
- Häc sinh khëi ®éng
- Häc sinh thùc hiÖn tËp hîp hµng däc , dãng hµng, ®øng nghiªm, ®øng nghØ, quay tr¸i, quay ph¶i vµ gi¶i t¸n.
- C¸n sù líp ®iÒu khiÓn cho c¶ líp thùc hiÖn.
- Häc sinh h×nh dung ®o¹n ®êng.
- Häc sinh theo dâi gi¸o viªn híng dÉn.
- Häc sinh theo dâi.
- Häc sinh ch¬i trß ch¬i. Cø tiÕp tôc ch¬i nh vËy lÇn lît tõng em tham gia
Thủ công
XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (Tiết 2)
Mục tiêu:
Học sinh làm quen kỹ thuật xé dán, xé được hình vuông, hình tròn cân đối.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: mô hình mẫu, giấy màu, dụng cụ thủ công.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: kiểm tra dụng cụ học tập.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Thực hành:
Hướng dẫn lại cách đếm ô vuông và vẽ hình vuông cạnh 8 ô.
Hướng dẫn kỹ thuật xé: xé từng cạnh, xé đều không phạm ô giấy.
Hướng dẫn đếm ô vuông trên giấy màu, vẽ hình vuông cạnh 8 ô, bo tròn 4 góc tạo hình tròn cân đối.
Hướng dẫn học sinh bôi hồ, dán phẳng, cân đối vào vở thủ công.
Chấm bài và nhận xét sản phẩm.
Quan sát.
Thực hành xé trên giấy màu.
Thực hành xé trên giấy màu.
Thực hành dán vào vở thủ công.
Củng cố:
Trưng bày sản phẩm đẹp cho học sinh quan sát, học tập.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh chuẩn bị dụng cụ làm thủ công để tiết sau xé dán hình quả cam.
Thứ tư, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Hát
ÔN TẬP: “QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP”
ÔN TẬP: “MỜI BẠN VUI MÚA CA”
(Thầy Điền soạn giảng)
Tiếng Việt
S – R
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được s, r, sẻ, rễ.
Đọc được các từ và câu ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô, “Bé tô cho rõ chữ và số”.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: chữ mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra:
Học sinh đọc và viết: x, xe, ch, chó.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: trực tiếp.
Nhận diện chữ:
Giáo viên giới thiệu chữ s và hỏi: “chữ s gồm nét gì?”
Phát âm mẫu
Giáo viên phát âm mẫu “sờ”
Viết bảng và đọc trơn tiếng “sẻ”.
Yêu cầu phân tích tiếng “sẻ”.
Đánh vần mẫu tiếng “sẻ”.
Giáo viên giới thiệu chữ r và hỏi: “chữ r gồm nét gì?”
Giáo viên phát âm mẫu “rờ”
Viết bảng và đọc trơn tiếng “rễ”.
Yêu cầu phân tích tiếng “rễ”.
Yêu cầu ghép: s, sẻ, r, rễ.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
Hướng dẫn viết: cô, cờ.
Viết mẫu và nêu quy trình viết liền nét. Lưu ý chỗ thắt của chữ r, s phải nhỉnh hơn dòng kẻ trên 1 nét bút.
Luyện tập:
Luyện đọc:
Hướng dẫn đọc bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc bài trong sách giáo khoa.
Luyện nói:
“Tranh vẽ gì?”
“Rổ, rá thường làm bằng gì?”
“Rổ thường dùng làm gì?”
“Rá thường dùng làm gì?”
“Rổ, rá có điểm nào khác?”
Luyện viết:
Hướng dẫn viết vào vở tập viết (s, sẻ, r, rễ).
… nét xiên, nét thắt và nét cong hở trái.
Đồng thanh + cá nhân (sờ)
Đồng thanh + cá nhân (sẻ)
… âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e.
Đồng thanh + cá nhân (sờ-e-se-hỏi-sẻ).
… nét xiên, nét thắt và nét móc.
Đồng thanh + cá nhân (rờ)
Đồng thanh + cá nhân (rễ)
… âm r đứng trước, âm ê đứng sau, dấu ngã trên âm ê.
Thực hành + Đọc đồng thanh, cá nhân (s, sẻ, r, rễ).
Đồng thanh + cá nhân (su su, chữ số, rổ rá).
Viết trên bảng con (s, sẻ, r, rễ).
Đọc đồng thanh + cá nhân (s, sẻ, r, rễ)
Đồng thanh + cá nhân (su su, chữ số, rổ rá, cá rô, bé tô cho rõ chữ và số).
… cái rổ, cái rá.
… tre, nhựa.
… đựng rau, thức ăn.
… vo gạo.
… rổ đan thưa hơn rá.
Thực hành trên vở tập viết.
Củng cố:
Học sinh tìm r, s trong bảng chữ cái.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh ôn bài.
Toán
SỐ 9
Mục tiêu:
Học sinh có khái niệm ban đầu về số 9.
Biết đọc, viết, đếm và so sánh trong phạm vi 9
Biết vị trí của số 9 trong dãy số tự nhiên.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: bộ đồ dùng học Toán.
Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học Toán.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra:
Học sinh so sánh các cặp số từ 1 đến 8 theo quan hệ bé hơn, bằng nhau, lớn hơn.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu số 9
Yêu cầu học sinh quan sát tranh và hỏi: “Có 8 bạn đang chơi, 1 bạn nữa chạy đến. Tất cả có mấy bạn?”
Yêu cầu học sinh đếm kiểm kết quả vừa nêu.
Giới thiệu mô hình: 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Tất cả có mấy chấm tròn?
Giới thiệu mô hình: 8 con tính, thêm 1 con tính. Tất cả có mấy con tính?
Giáo viên nêu: “9 bạn, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9”.
Giới thiệu số 9.
Viết và hướng dẫn quy trình viết số 9.
Hướng dẫn nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số tự nhiên.
Thực hành:
Bài 1: viết số 9
Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: điền dấu thích hợp () vào ô trống.
Bài 4: viết số thích hợp vào chỗ chấm …
Bài 5: viết số thích hợp vào ô trống.
… tất cả có 9 bạn.
Đồng thanh (1, 2, … 9) bạn.
… tất cả có 9 chấm tròn.
… tất cả có 9 con tính.
Đồng thanh (số 9).
Viết trên bảng con số 9.
Đồng thanh đếm 1 -> 9; 9 -> 1
8 … 9 ; 9 … 8 ; 7 … 7
8 8 ; …
1
7
Củng cố:
Học sinh thi đua viết các số từ 1 -> 9 và từ 9 -> 1.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập trong sách giáo khoa.
Thứ năm, ngày 25 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
K - KH
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế.
Đọc được các từ và câu ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho, “Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê”.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: chữ mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra:
Học sinh đọc và viết: s, sẻ, r, rễ.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: trực tiếp.
Nhận diện chữ:
Giáo viên giới thiệu chữ k và hỏi: “chữ k có nét gì?”
Phát âm mẫu
Giáo viên phát âm mẫu “k”
Viết bảng và đọc trơn tiếng “kẻ”.
Yêu cầu phân tích tiếng “kẻ”.
Đánh vần mẫu tiếng “kẻ”.
Giáo viên giới thiệu âm kh và hỏi: “âm kh được ghép bởi những con chữ nào?”
Giáo viên phát âm mẫu “kh”
Viết bảng và đọc trơn tiếng “khế”.
Yêu cầu phân tích tiếng “khế”.
Đánh vần mẫu tiếng “khế”.
Yêu cầu ghép: k, kẻ, kh, khế.
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và nêu quy trình viết liền nét.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
Luyện tập:
Luyện đọc:
Hướng dẫn đọc bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc bài trong sách giáo khoa.
Luyện nói:
Đọc chủ đề luyện nói.
“Tranh vẽ gì?”
“Cái vật ấy có tiếng kêu thế nào?”
Luyện viết:
Hướng dẫn viết vào vở tập viết. Lưu ý viết liền nét và khoảng cách giữa các chữ.
… nét khuyết trên, nét thắt và nét nét móc ngược.
Đồng thanh + cá nhân (k)
Đồng thanh + cá nhân (kẻ)
… âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e.
Đồng thanh + cá nhân (ca-e-ke-hỏi-kẻ).
… được ghép bởi chữ k và h.
Đồng thanh + cá nhân (kh)
Đồng thanh + cá nhân (khế)
… âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên âm ê.
Đồng thanh + cá nhân (khờ-ê-khê-sắc-khế).
Thực hành + Đọc đồng thanh, cá nhân (k, kẻ, kh, khế).
Viết trên bảng con (k, kẻ, kh, khế).
Đồng thanh + cá nhân (kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho).
Đọc đồng thanh + cá nhân (k, kẻ, kh, khế)
Đồng thanh + cá nhân (kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho, chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê).
… ù ù, vu vu
… cối xay, xe đạp, tàu.
…
Thực hành trên vở tập viết.
Củng cố:
Học sinh tìm k, kh trong văn bản.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh ôn bài.
Toán
SỐ 0
Mục tiêu:
Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0, đọc và viết được số 0.
Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 -> 9.
So sánh số 0 với các số đã học.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: bộ đồ dùng Toán 1.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra:
Học sinh so sánh các cặp số từ 1 đến 9 theo quan hệ lớn hơn, bằng nhau, bé hơn.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu số 0:
Yêu cầu học sinh quan sát tranh và hỏi: “Trong lọ có mấy con cá?”
“Trong lọ có 3 con cá, lấy đi 1 con cá còn lại mấy con cá?”
“Lấy tiếp 1 con cá nữa, còn lại mấy con cá?”
“Lấy đi nốt 1 con cá nữa, còn lại mấy con cá?”
Giáo viên nêu: “Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0”.
Giới thiệu và viết số 0.
Hướng dẫn học sinh đọc từ 0 -> 9 và từ 9 -> 0.
Thực hành:
Bài 1: viết số 0
Bài 2: viết các số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: viết các số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
… 3 con cá.
… còn lại 2 con cá.
… 1 con cá.
… không còn con cá nào.
Đọc và viết số 0 trên bảng con.
Đồng thanh (0 -> 9 ; 9 -> 0)
2
6
9
2
0 … 1 ; 2 … 0
Củng cố:
Học sinh thi đua viết các số từ 0 -> 9, từ 9 -> 0.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập trong sách giáo khoa.
Mĩ thuật
VẼ NÉT CONG
Môc tiªu:
NhËn biÕt ®îc nÐt cong, biÕt c¸ch vÏ nÐt cong
VÏ ®îc h×nh cã nÐt cong vµ vÏ mµu theo ý thÝch.
ChuÈn bÞ:
Gi¸o viªn: Mét sè ®å vËt cã d¹ng h×nh trßn, d¹ng h×nh cong.
Häc sinh: Vë bµi tËp, bót ch×, mµu.
C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
¤n ®Þnh tæ chøc: kiÓm tra dông cô häc tËp.
Bµi míi
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Giíi thiÖu bµi: trùc tiÕp
Híng dÉn häc sinh quan s¸t:
GV giíi thiÖu mét sè nÐt cong, nÐt lîn sãng, nÐt khÐp kÝn ...
KÓ tªn nh÷ng vËt trong thùc tÕ cã nÐt cong.
Gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng c¸c lo¹i qu¶, c©y....
Híng dÉn häc sinh vÏ nÐt cong.
Gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng ®Ó häc sinh h×nh dung nÐt cong. VÏ nÐt cong, c¸nh hoa, qu¶ ..
Thùc hµnh
Gi¸o viªn gîi ý cho häc sinh tËp vÏ.
Cho häc sinh vÏ vµo giÊy nh÷ng g× m×nh yªu thÝch: vên hoa, d·y nói..
§¸nh gi¸ s¶n phÈm
Gi¸o viªn tr×nh bµy s¶n phÈm vµ nhËn xÐt.
- Häc sinh quan s¸t vµ nhËn xÐt.
- Häc sinh quan s¸t: qu¶ cam, bëi, «ng mÆt trêi...
- Häc sinh vÏ mµu theo ý thÝch cña m×nh
- Häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt.
Cñng cè, dÆn dß.
Gi¸o viªn cho häc sinh xem bµi vÏ ®Ñp ®Ó häc tËp.
DÆn häc sinh chuÈn bÞ dông cô häc tËp cho tiÕt sau: vÏ qu¶ d¹ng trßn.
Thứ sáu, ngày 26 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
ÔN TẬP
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết đúng các âm: u, ư, x, ch, k, kh.
Đọc đúng câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: “Thỏ và Sư Tử”.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Bảng ôn + Tranh minh hoạ truyện kể.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc và viết: k, kẻ, kh, khế.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: trực tiếp.
Ôn tập:
Giáo viên giới thiệu bảng ôn.
Giáo viên đọc âm.
Giáo viên chỉ chữ.
Hướng dẫn học sinh ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang tạo tiếng và ghi bảng.
Yêu cầu đọc tiếng vừa ghép.
Yêu cầu kết hợp lần lượt các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang tạo thành tiếng.
Hướng dẫn đọc các từ ứng dụng.
Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
Luyện tập:
Luyện đọc:
Hướng dẫn đọc bảng ôn.
Hường dẫn đọc câu ứng dụng: “Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú“.
Đọc bảng ôn.
Học sinh chỉ chữ.
Học sinh đọc âm.
Cá nhân ghép và ghi bảng (xa, xu, xư, ke, ki, re, ri …)
Đồng thanh + cá nhân.
Ghép và đọc trơn (rủ, rú, rù, rũ …)
Đồng thanh + cá nhân (xe chỉ, củ sả …)
Viết trên bảng con.
Đồng thanh + cá nhân (xe, xi …)
Đồng thanh + cá nhân
Kể chuyện: “Thỏ và Sư Tử”.
Học sinh nghe hiểu và kể lại theo tranh từng đoạn câu chuyện.
Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn.
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến giếng và nó nhìn thấy bóng mình dưới giếng, tưởng có con khác nhìn mình.
Tranh 4: Sư Tử nhảy xuống giếng sặc nước, giãy giụa mà chết.
Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào vở tập viết.
Củng cố:
Học sinh đọc lại bảng ôn.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh ôn bài.
Tự nhiên xã hội
VỆ SINH THÂN THỂ
Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu được thân thể sạch sẽ giúp khoẻ mạnh. Biết được những việc nên làm và không nên làm để da luôn luôn sạch.
Có ý thức vệ sinh cá nhân.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh sách giáo khoa.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Kiểm tra: Để bảo vệ mắt ta cần phải làm gì?
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: thảo luận nhóm đôi.
“Hằng ngày em làm gì để giữ gìn thân thể?”
Hoạt động 2: quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
“Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?” (trang 12, 13)
“Bạn nào làm đúng, bạn nào không đúng?”
Hoạt động 3: thảo luận nhóm.
“Khi đi tắm ta cần gì?”
“Rửa tay chân khi nào?”
“Để bảo vệ thân thể ta nên làm gì?”
Hoạt động 4: thực hành
Hai học sinh ngồi cạnh nhau kiểm tra móng tay cho nhau.
Hướng dẫn học sinh rửa tay đúng cách.
… tắm, gội, rửa tay chân, thay quần áo.
… đang tắm gội, mặc quần áo, tập bơi.
Bạn đang gội đầu là đúng, bạn tắm cùng với trâu là sai.
… nước sạch, khăn, xà phòng. Phải dội sạch bằng nước, lau khô và mặc quần áo.
… trước khi ăn, sau khi đi tiêu tiểu, đi chơi về.
… không nên đi chân đất, thường xuyên tắm gội.
Từng nhóm đôi thực hành.
Củng cố:
Để bảo vệ thân thể ta không nên đi chân đất, thường xuyên tắm gội.
Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét chung, dặn học sinh ôn bài.
Giáo dục an toàn giao thông
BÀI 1: AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM
Mục tiêu:
Học sinh nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn ở nhà, ở trường và khi đi đường.
Học sinh nhớ, kể lại các tình huống làm em bị đau. Phân biệt được các hành vi và tình huống an toàn, không an toàn.
Biết tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm ở nhà, ở trường và khi đi đường. Biết chơi những trò chơi an toàn.
Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ + Sách giáo khoa.
Hoạt động dạy và học:
Ổn định: hát
Bài mới:
Giới thiệu sách giáo khoa an toàn giao thông và phát cho học sinh.
Yêu cầu quan sát hình vẽ và thảo luận nhóm đôi.
Giáo viên gợi ý và chốt lại các ý chính:
Trẻ em phải nắm tay người lớn khi đi trên đường.
Xe đang lưu thông trên đường có thể gây nguy hiểm.
Chạy chơi dưới lòng đường là nguy hiểm.
Đi bộ qua đường phải nắm tay người lớn.
Giới thiệu tình huống an toàn và không an toàn.
Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm đôi, chỉ vào tranh vẽ và nêu ra tình huống nguy hiểm, đồ vật nguy hiểm.
Học sinh quan sát tranh 1 và trả lời các câu hỏi:
“Em chơi với búp bê là đúng hay sai?” (chơi với búp bê là đúng)
“Chơi với búp bê có làm em đau không?” (không sao cả, vậy là an toàn)
Yêu cầu học sinh quan sát tranh 2 và trả lời các câu hỏi:
“Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai?” (cầm kéo doạ nhau là sai)
“Có thể gặp nguy hiểm gì?” (… trầy xướt, đứt tay)
“Em và các bạn có được cầm kéo doạ nhau không?” (… không được)
Kết luận:
File đính kèm:
- Tuan 5(2).doc