Tiết 1: Hoạt động tập thể.
CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN- SINH HOẠT TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
+ HS biết tham gia chào cờ đầu tuần .
+Các em có ý thức nghiêm trang khi chào cờ. Nghe và nhớ được một số nội dung cơ bản trong tiết chào cờ.
+Biết tham gia sinh hoạt tập thể. Nhớ được kế hoạch cần thực hiện trong tuần.
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tuần 5 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÕ ho¹ch bµi d¹y tuÇn: 5
Thứ Ngày
Tiêt
Môn
BÀI DẠY
Đồ dùng
GV
HS
2/16
1
SHTT
SHTT
SHTT
SHTT
2
Tiếng việt
Bài 17 u,ư
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
Tiếng việt
Bài 17 u,ư
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
4
LTV
Đọc ,viết bài 17
3/17
1
LTV
Đọc các bài đã học
2
Thể dục
ĐHĐN.Trò chơi
Sân bãi,còi...
Dày ,dép nịt
C/ 3
1
Tiếng việt
Bài 18
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 18
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
Đạo đức
Giư gìn sách vở và đồ dùng
Tranh,một số vở mẫu ..
Vở bài tập
4
Mĩ thuật
Vẽ nét cong
Bài vẽ mẫu
Bút chì ,màu..
4/18
1
Tiếng việt
Bài 19
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 19
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
LTV
Đọc viết bài 18
4
5/19
1
Tiếng việt
Bài 20
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 20
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
HDĐ&VHĐ
Đọc ,viết bài 20
Bài đọc
Sách giáo khoa
4
HDĐ&VHĐ
Đọc ,viết bài 20
Bài đọc
Sách giáo khoa
6/20
1
Tiếng việt
Bài 21
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 21
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
LTV
Bài 17,18,bài ôn
Bảng phụ
SGK,Vở
4
SHTT
Nhận xét cuối tuần
Thứ 2 ngày 16 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Hoạt động tập thể.
CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN- SINH HOẠT TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
+ HS biết tham gia chào cờ đầu tuần .
+Các em có ý thức nghiêm trang khi chào cờ. Nghe và nhớ được một số nội dung cơ bản trong tiết chào cờ.
+Biết tham gia sinh hoạt tập thể. Nhớ được kế hoạch cần thực hiện trong tuần.
III.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Tổ chức cho HS tham gia chào cờ đầu tuần.
- Nhắc nhở các em trong lúc xép hàng không xô đẩy lẫn nhau làm mất trật tự.
- Chú ý để nghe nhận xét, kế hoạch của các thầy, các cô.
Hoạt động 2: Sinh hoạt tập thể:
- GV chủ nhiệm nhận xét chung hoạt động của lớp trong tuần qua.
-Nhắc nhở những em trong tuần qua thực hiện chưa nghiêm túc thì trong tuần này các em phải sửa chữa để không mắc phải sai lầm.
- GV nhắc lại những điểm cần lưu ý trong tuần để các em nhớ và thực hiện tốt.
-phải học bài làm bài ở nhà đầy đủ.
-Phải thực hiện nghiêm túc 15 phút đầu giờ.
- Phổ biến kế hoạch tuần 5: Thực hiện dạy học chương trình tuần 5: Học từ thứ 2 đến thứ 6.
- Chấp hành tốt mọi nề nếp của lớp, trường, vệ sinh lớp học trực nhật lớp tổ 2. Vệ sinh sau hè tổ 1.
-HS thực hiện dưới sự hưỡng dẫn của GV, lớp trưởng.
-HS xếp thành 3 hàng dọc trên sân trường.
- HS chú ý theo dõi.
- HS nghe để thực hiện và rút kinh nghiệm
- HS chú ý nghe để thực hiện các việc trong tuần
..................................................................................
Tiết 2- 3: Tiếng Việt:
BÀI 17: U, Ư
I.Mục tiêu:
+ Đọc được:u, ư, thư, nụ, từ và câu ứng dụng.
+ Viết được: u, ư, thư, nụ.
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :thủ đô.
+ GD các em yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ, thư; câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5’)
+Đọc và viết bảng con: tổ cò, da thỏ, lá mạ.
( 3 tổ mỗi tổ một từ)
-Nhận xét bài cũ.
+Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm u, ư.
Hoạt động 2: ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm u :
-Nhận diện chữ:Gt: u; viết, đọc
-So sánh u với i
-Cài u
-Phát âm u
-GT: Tiếng nụ: Đọc, viết
-Phân tích tiếng nụ
- Cài nụ
- Đánh vần- đọc trơn
-GT: Từ nụ. Đọc, viết
-Gt: Tranh ( vật thật) giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm ư ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3:(7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc các từ
-Giải nghĩa từ: thứ tự: xếp lần lượt; cử tạ: dụng cụ để đẩy tạ.
- Luyện đọc từ.
- Tìm tiếng có âm u. ư vừa học
Hoạt động 4: ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học tốt.
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
a.Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thứ tư )
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
b.Đọc SGK( GV đọc mẫu)
- Luyện đọc theo HD của GV
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 4: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: thủ đô.
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Quan sát tranh em thấy gì?
-Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì?
( Chùa một cột)
- Chùa một cột ở đâu? ( Hà Nội)
- Hà Nội còn được gọi là gì? ( Thủ đô)
- Mỗi nước có mấy thủ đô( một)
- Em biết gì về Thủ đô Hà Nội( qua phim, tranh ảnh...)
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Nhận xét tiết học.
+Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc bài, viết bài vào bảng con
-Đọc CN – N- L
-Giống: đều có nét thẳng
-khác: u có thêm một nét móc lên, i có chấm
- HS cài u
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng nụ có âm n đứng trước, uđứng sau dấu nặng dưới con chữ u.
- Cài nụ
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
- HS theo dõi
- Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm.
- Viết bảng con
-Đọc CN -L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
-HS theo dõi
-Đọc CN(nối tiếp)
- Đọc N -L
- Viết vào vở tập viết
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
.....................................................................................
Tiết 4 : Luyện Tiếng Việt .
ĐỌC,VIẾT BÀI 17
I: Mục tiêu
+Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm u, ư.
+Luyện đọc tiếng, từ : nụ, thư, cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
+Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+ Luyện viết đúng, viết đẹp các tiếng từ trong bài:
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: ( 5’)
+ Đọc bài 16, viết bảng con: tổ cò, lá mạ,
da thỏ
-Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 2: ( 15’) Luyện đọc
Luyện đọc bài 17: u, ư, nụ, thư
-Luyện đọc: cá thu, đu đủ, cử tạ, thứ tự
-GV viết bảng những tiếng có âm u, ư
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
-Luyện đọc thêm đánh vần – đọc trơn
Luyện đọc xuôi rồi dọc ngược.
- Chú ý HS đọc yếu
Hoạt động 4: ( 15’) Luyện Viết:
-Luyện viết âm : u, ư.
-Luyện viết tiếng, từ: nụ, thư, cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- Luyện viết bảng con
GV viết mẫu hướng dẫn nhắc lại quy trình
-Luyện viết bảng con.
-Luyện viết vở ô ly.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
-GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
- Chấm bài – nhận xét
*Luyện làm bài ở VBT:
Bài 1: Quan sát ảnh và nối với từ: thú dữ, tu hú
Bài 2: Hướng dẫn HS điền u hay ư vào chỗ chấm.
Bài 3: HD viết theo mẫu : đu đủ, cử tạ.
Lưu ý theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Về nhà đọc lại bài
+Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con.
- Đọc CN- N-L
- Đọc CN- N- L
-Luyện đọc : CN-N-L
-Đọc CN-N-L
- Thi đua tìm
-HS luyện đánh vần- đọc trơn
-Đọc CN –N-L
- HS viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
-HS làm vào VBT
-HS điền: cú vọ, củ từ
----------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 17 tháng 9 năm 2013
Luyện tiếng việt:
ĐỌC, VIẾT CÁC BÀI ĐÃ HỌC
I: Mục tiêu
+Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm o,c,.
+Luyện đọc tiếng : bò, cỏ, .
+ Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
+Luyện viết đúng, viết đẹp: bò, cỏ, .
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:(5’)
+Đọc bài 8, viết bảng con: lê, hè.
- Nhận xét đánh giá.
+ Giới thiệu bài: ghi mục bài
Hoạt động 2: ( 10’) Luyện đọc
Luyện đọc bài 9: o, c, bò, cỏ
-Luyện đọc: bo, bò, bó
Co, cò, cọ
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu c
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện đọc từ ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 3: ( 5’) Luyện nói
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Vó bè.
Quan sát tranh : Trong trang em thấy gì?
-Vó bè dùng làm gì?
- Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
- Em có biết có những loại vó nào khác?
Hoạt động 4: ( 15’) Luyện Viết;
-Luyện viết âm : o, c,.
-Luyện viết tiếng: bò cỏ.
- Luyện viết bảng con
GV viết mẫu hưỡng dẫn nhắc lại quy trình
-Luyện viết vở ô ly.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
- GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
- Chấm bài – nhận xét
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Về nhà đọc lại bài
+Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc, viết vào bảng con
- Đọc CN- N-L
- Đọc CN- N- L
-Luyện đọc : CN-N-L
-Đọc CN-N-L
- Thi đua tìm
-Quan sát tranh
- Thảo luận nói theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-2 nhóm trình bày
- HS viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
-HS làm vào VBT
............................................................................
Thể dục:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ -TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu:
+ HS biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
+Nhận biết đúng hướng để xoay người theo( có thể còn chậm)
+ Bước đầu làm quen với trò chơi: Qua đường lội.
II. Địa điểm và phương tiện:
- Sân trường . 1 còi
HĐ của GV
HĐ của HS
I. Mở đầu
GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
HS chạy nhẹ nhàng trên sân tập khoảng 30-40m
Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại.
II. Cơ bản:
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phải,quay trái.
- Thành 3 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước …………….Thẳng !Thôi
b. Tư thế nghỉ .
Tư thế nghiêm .
Bên phải (trái)….quay
Nhận xét
c. Trò chơi: Qua đường lội
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét-
III/ Kết thúc :
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội hình
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét
giờ học
................................................................................
Tiết 1-2: Tiếng Việt:
BÀI 18 : X - CH
I.Mục tiêu:
+ Đọc được: x, ch, xe, chó ;từ và câu ứng dụng.
+ Viết được: x, ch, xe, chó ( viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1)
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :xe bò, xe lu, xe ơ tơ.
+ GD các em yêu thích môn học:
II.Đồ dùng dạy học
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: xe, chó; câu ứng dụng :xe ô tô chở cá về thị xã
Tranh minh hoạ phần luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 (5’)
+ Đọc, viết bài 17: đu đủ, cá thu, thứ tự
-Nhận xét đánh giá.
+Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm x, ch.
Hoạt động 2 : ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm x:
-Nhận diện chữ:Gt:x; viết, đọc x
-Sánh x với c?
-Cài x
-Phát âm mẫu
*GT: Tiếng xe: viết, đọc
-Phân tích tiếng xe
- Cài xe
- Đánh vần- đọc trơn
*GT:Từ xe. Viết, đọc
-Gt:Tranh: giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm ch ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc 4 từ
giải thích từ: thợ xẻ: thợ chuyên xẻ gỗ
-xa xa: hơi xa trông không rõ
- Luyện đọc từ
-Đọc mẫu từ.
- Tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 4: ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học tốt:
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
a.Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe,chở, xã )
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:xe ô tô chở cá về thị xã.
b.Đọc SGK( GV đọc mẫu)
Hoạt động 2: ( 10’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: xe bò, xe lu, xe ô tô.
-Bức tranh vẽ gì ? Trong tranh em thấy gì?
-Xe bò dùng để làm gì?
-Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
-Ô tô trong tranh còn gọi là xe gì?
-Còn có loại ô tô nào nữa?
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Nhận xét tiết học:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc bài, viết bài mỗi tổ một từ.
-Đọc CN – N- L
-Giống đều có một nét cong hở phải.
-Khác x có một nét cong hở trái.
- HS cài x
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng xe có âm x đứng trước, e đứng sau.
- Cài xe
- Đọc CN-N-L
-Đọc tổng hợp ( CN-N-L)
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
-Đọc CN- N
-HS theo dõi
- Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm(xu,cha, cho….)
- Viết bảng con
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
-Đọc CN-N-L
-HS đọc N-L
- Viết vào vở tập viết:
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
...............................................................................
Đạo đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ , ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(T1)
I/ Mục tiêu:
+HS biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
+ HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
+ HS biết giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT,làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
II./Đồ dùng :
- Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1(5-7')
+.Kiểm tra:
+.Bài mới:Gioi thiệu bài.
HĐ2(15-18')-Thực hành bài tập
Bài tập 1 :HS đọc y/c BT
- Yêu cầu HS đọc y/c BT1 hướng dẫn làm BT theo nhóm 2.
Bài tập 2
- Yêu cầu HS đọc y/c BT2 hướng dẫn làm BT theo nhóm 2, HS thảo luận về đồ dùng học tập của mình:
- Tên đồ dùng học tập.Công dụng của đồ dùng đó. Cách giữ gìn đồ dùng.
- Vì sao em phải giữ gìn các đồ dùng học tập của mình?
+Kết luận:
HĐ3 (5-7,)quan sát tranh TL CH-
- Yêu cầu HS đọc y/c BT3
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Việc làm của bạn ấy đúng hay sai ? Vì sao ?
+ Kết luận: giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT,làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
HĐ cuối (3-5')
Củng cố- HS biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ?
- HS đọc y/c BT. HS đọc y/c BT1 hướng dẫn làm BT theo nhóm 2.
-HS làm việc theo nhóm 2, tìm và tô màu các đồ dùng học tập tranh 1.
- HS đọc y/c BT.
- Nhóm cử đại diện trình bày trước lớp các đồ dùng học tập của mình.
- HS đọc y/c BT.
- HS làm BT.
+Hành động của các bạn trong bức tranh 1,2,6 là đúng.
+Hành động của các bạn trong bức tranh 3,4,5 là sai.
.................................................................
Mỹ thuật:
VẼ NÉT CONG
I.Mục tiêu:
+ HS nhận biết nét cong. Biết cách vẽ nét cong.
+Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích.
+ HS khá giỏi vẽ được một bức tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích.
II. Đồ dùng dạy học : - Vở tập vẽ, bút màu…
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1:(5-7')
+ Kiểm tra: Vở tập vẽ, bút màu…
+ Bài mới:
Giới thiệu các nét cong
- GV vẽ lên bảng một số dạng nét cong, lượn khép kín rồi đặt câu hỏi.
- Vẽ lên bảng quả, lá cây, nước, dãy núi…
- GV gợi ý để HS thấy các hình vẽ trên được tạo nên bởi một nét cong.
HĐ2:(22-25') Thực hành: Hướng dẫn HS vẽ nét cong
- GV vẽ lên bảng để HS nhận ra.
- Cách vẽ nét cong
- Các hình hoa, quả được vẽ.
Hoạt động cuối:(5-7')
- GV chấm – nhận xét một số bài.
* Củng cố dặn dò:
- HS trả lời.
- HS quan sát, nhận xét các nét cong được tạo thành hình vẽ.
-HS nhận biết nét cong. Biết cách vẽ nét cong.
- HS thấy các hình vẽ trên được tạo nên bởi một nét cong.
- HS thực hành vẽ theo hướng dẫn.
............................................................................
Thứ 4 ngày 18 tháng 9 năm 2013
Tiết 1 -2: Tiếng Việt:
BÀI 19: S, R
I.Mục tiêu:
+ Đọc được:s,r, sẻ, rễ, từ và câu ứng dụng.
+ Viết được: s, r, sẻ, rễ.
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :rổ, rá.
+ GD học sinh yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số.
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5’)
+ Đọc và viết bảng con: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá .
( 3 tổ mỗi tổ một từ)
-Nhận xét đánh giá.
+Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm s,r.
Hoạt động 2 : ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm s :
-Nhận diện chữ:Gt: s; viết, đọc
-So sánh s với x
-Cài s
-Phát âm s
-GT: Tiếng sẻ: Đọc, viết
-Phân tích tiếng sẻ
- Cài sẻ
- Đánh vần- đọc trơn
-GT: Từ sẻ. Đọc, viết
-Gt: Tranh chim sẻ: giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm r ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc các từ
-Giải nghĩa từ:
- Luyện đọc từ.
- Tìm tiếng có âm s,r vừa học
Hoạt động 4: (8’)Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
Tiết 2
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
a, Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số )
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
b, Đọc SGK( GV đọc mẫu)
- Luyện đọc theo HD của GV
Hoạt động 2: ( 10’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 4: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: rổ, rá.
-Bức tranh vẽ gì ? Quan sát tranh em thấy gì?
-Trong tranh vẽ gì?
-Rổ dùng làm gì?
-Rá dùng làm gì?
-Rổ, rá khác nhau thế nào?
- Ngoài rổ, rá ra còn có loại nào khác đan bằng mây tre?
-Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu không có mây tre?
-Quê em có ai đan rổ, rá không?
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con
-Đọc CN – N- L
-Giống: đều có nét cong
-khác: s có thêm nét xiên và nét thắt.
- HS cài s
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng sẻ có âm s đứng trước, e đứng sau dấu hỏi trên con chữ e.
- Cài sẻ
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
- HS theo dõi
- Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm.
- Viết bảng con
-Đọc CN -L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
-HS theo dõi
-Đọc CN(nối tiếp)
- Đọc N -L
- Viết vào vở tập viết
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
...................................................................................
Luyện Tiếng Việt .
ĐỌC,VIẾT BÀI 18
I: Mục tiêu
+ Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm x, ch.
+ Luyện đọc tiếng, từ : xe, chó, thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
+ Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+ Luyện viết đúng, viết đẹp các tiếng từ trong bài:
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
Hoạt động1: ( 5’)
+ Đọc bài 17, viết bảng con: cá thu, đu đủ,
thứ tự,
-Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 2: ( 15’) Luyện đọc
Luyện đọc bài 17: x, ch, nụ, thư
-Luyện đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu: x, ch
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
-Luyện đọc thêm đánh vần – đọc trơn
Luyện đọc xuôi rồi dọc ngược.
- Chú ý HS đọc yếu
Hoạt động 4: ( 15’) Luyện Viết:
-Luyện viết âm : x, ch.
-Luyện viết tiếng, từ: xe, chó, thợ xẻ, chì đỏ, chả cá.
- Luyện viết bảng con
GV viết mẫu hướng dẫn nhắc lại quy trình
-Luyện viết bảng con.
-Luyện viết vở ô ly.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
-GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
- Chấm bài – nhận xét
*Luyện làm bài ở VBT:
Bài 1: Quan sát ảnh và nối với từ: lá chè, thợ xẻ
Bài 2: Hướng dẫn HS điền x hay ch vào chỗ chấm.
Bài 3: HD viết theo mẫu : xa xa, chả cá.
Lưu ý theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Về nhà đọc lại bài
+Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con.
- Đọc CN- N-L
- Đọc CN- N- L
-Luyện đọc : CN-N-L
-Đọc CN-N-L
- Thi đua tìm
-HS luyện đánh vần- đọc trơn
-Đọc CN –N-L
- HS viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
-HS làm vào VBT
-HS điền: xe lu, chợ cá
.................................................................................
Thứ 5 ngày 19tháng 9 năm 2013
Tiết 2 -3: Tiếng Việt:
Bài 20: K - KH
I.Mục tiêu:
+ Đọc được:k, kh, kẻ, khế;từ và câu ứng dụng.
+ Viết được: k, kh, kẻ, khế
+ Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :ù ù, vò vò, vù vù, ro ro, tu tu
II.Đồ dùng dạy học
GV: -Tranh minh hoạ có tiếng:kẻ, khế; câu ứng dụng :Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Tranh minh hoạ phần luyện nói:ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5’)
+Đọc và viết :su su, chữ số, rổ rá
-Đọc câu ứng dụng:Bé tô cho rõ chữ và số
-Nhận xét đánh giá
+Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm k, kh.
Hoạt động 2 : ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm k:
-Nhận diện chữ:Gt:k; viết, đọc k
-Sánh k với h?
-Cài k
-Phát âm mẫu
*GT: Tiếng kẻ: viết, đọc
-Phân tích tiếng kẻ
- Cài kẻ
- Đánh vần- đọc trơn
*GT:Từ kẻ. Viết, đọc
-Gt:Tranh: giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm kh ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc 4 từ
giải thích từ: kỳ cọ: dùng một vật xát mạnh lên mình hoặc vật khác.
- Luyện đọc từ
-Đọc mẫu từ.
- Tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 4: ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học tốt.
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
a.Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe,chở, xã )
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:xe ô tô chở cá về thị xã.
b.Đọc SGK( GV đọc mẫu)
Hoạt động 2: ( 12’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện nói:
- MT: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- Bức tranh vẽ gì ? Trong tranh em thấy gì?
-Con vật, các vật có tiếng kêu như thế nào?
-Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
-Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
-Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trên?
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Nhận xét tiết học
+Tuyên dương những em học tốt.
-HS đọc bài và viết bài
-Đọc CN – N- L
-Giống nét khuyết trên.
-Khác k có thêm nét thắt.
- HS cài k
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng kẻ có âm k đứng trước, e đứng sau dấu hỏi đạt trên con chữ e.
- Cài kẻ
- Đọc CN-N-L
-Đọc tổng hợp ( CN-N-L)
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
-Đọc CN- N
- Đọc CN-N-L
-HS theo dõi.
-Đọc CN-L
-Thi đua tìm(kẽ, kê, khe….)
- Viết bảng con
-Đọc CN -L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
-Đọc CN-N-L
-HS theo dõi
-HS đọc N-L
- Viết vào vở tập viết:
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
HDD&VHĐ( 2t)
ĐỌC, VIẾT BÀI 20
I: Mục tiêu
+Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm: , k, kh
+Luyện đọc tiếng, từ : kẻ, khế, kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+ Luyện viết đúng, viết đẹp.
+ Luyện Làm bài tập ở VBT
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ( 5-7 ’)
+Đọc bài 18: viết vào bảng con: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá ( 3 tổ viết 3 từ)
-NHận xét đánh giá.
+Giới thiệu bài: ghi mục bài
Hoạt đọng 2: ( 25-30 ’) Luyện đọc
-Luyện đọc bài 20: k, kh, kẻ, khế
kẽ hở khe đá
kì cọ cá kho
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu k, kh
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện câu ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
-Luyện đọc xuôi rồi dọc ngược.
- Chú ý HS đọc yếu
Hoạt động 2. ( 35’) Luyện viết vở ô ly:
kẻ, khế. kẽ hở,kì cọ, khe đá, cá kho.
-GV hướng dẫn qui
File đính kèm:
- Tuần 5.doc