Hoạt động tập thể.
CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN- SINH HOẠT TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
+HS biết tham gia chào cờ đầu tuần .
+ Các em có ý thức nghiêm trang khi chào cờ. Nghe và nhớ được một số nội dung cơ bản trong tiết chào cờ.
+Biết tham gia sinh hoạt tập thể. Nhớ được kế hoạch cần thực hiện trong tuần.
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1929 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 6 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÕ ho¹ch bµi d¹y tuÇn: 4
Thứ Ngày
Tiêt
Môn
BÀI DẠY
Đồ dùng
GV
HS
2/23
1
SHTT
SHTT
2
Tiếng việt
Bài 22
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
Tiếng việt
Bài 22
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
4
LTV
Đọc viết bài 22
Bảng cài,tranh.....
3/24
1
LTV
Luyện đọc viết bài
2
Thể dục
ĐHĐN:Trò chơi
C/ 25
1
Tiếng việt
Bài 23
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 23:
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
Đạo đức
Giữ gìn sách vở sạch sẽ(t2
Tranh,một số vở mẫu ..
Vở bài tập
4
Mĩ thuật
Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
Bài vẽ mẫu
Bút chì ,màu..
4/26
1
Tiếng việt
Bài 24:qu,qu,gi
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 24 q,qu,gi
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
LTV
Đọc viết bài 24
4
5/27
1
Tiếng việt
Bài 25 :ng,ngh
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 25...
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
HDĐ&VHĐ
Luyện đọc viết bài 25
Bài đọc ,viết
Sách ,vở ô li
4
HDĐ&VHĐ
Luyện đọc viết bài 25
Bài đọc ,viết
Sách ,vở ô li
6/28
1
Tiếng việt
Bài 26 :Y,TR
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
2
Tiếng việt
Bài 26 :Y,TR
Bảng cài,tranh.....
Bộ đồ dùng TV,bảng con
3
LTV
Bài 22,23
Mẫu chữ
Bảng con
4
SHTT
Sinh hoạt sao
Thứ 2 ngày 23 tháng 9 năm 2013
Hoạt động tập thể.
CHÀO CỜ ĐẦU TUÂN- SINH HOẠT TẬP THỂ
I. Mục tiêu:
+HS biết tham gia chào cờ đầu tuần .
+ Các em có ý thức nghiêm trang khi chào cờ. Nghe và nhớ được một số nội dung cơ bản trong tiết chào cờ.
+Biết tham gia sinh hoạt tập thể. Nhớ được kế hoạch cần thực hiện trong tuần.
III.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
-Tổ chức cho HS tham gia chào cờ đầu tuần
-GV cho HS xếp thành 3 hàng , nhắc nhở các em không xô dẩy nhau.
- Phải giữ trật tự để nghe giáo viên trực tuần nhận xét hoạt động tuần qua.
-Thầy hiệu trưởng lên nhận xét tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới.
-Thầy giáo tổng phụ trách phổ biến kế hoạch đội.
Hoạt động 2: Sinh hoạt tập thể:
- GV chủ nhiệm nhận xét chung hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Nhắc nhở những em trong tuần qua thực hiện chưa nghiêm túc thì trong tuần này các em phải sửa chữa để không mắc phải sai lầm.
- GV phổ biến những việc cần thực hiện trong tuần để các em nhớ và thực hiện
- Nhớ mặc đồng phục đúng quy định.
-Thực hiện dạy học chương trình tuần 6: Học từ thứ 2 đến thứ 6.
- Chấp hành tốt mọi nề nếp của lớp, trường, vệ sinh lớp học trực nhật lớp tổ 2. Vệ sinh sau hè tổ 1.
-HS thực hiện dưới sự hưỡng dẫn của GV, lớp trưởng.
-HS xếp thành 3 hàng dọc trên sân trường.
- HS chú ý theo dõi.
- HS nghe để thực hiện và rút kinh nghiệm
- HS chú ý nghe để thực hiện các việc trong tuần
......................................................................................
Tiết 2- 3: Tiếng Việt:
BÀI 22: P-PH, NH
I.Mục tiêu:
+ Đọc được:p,ph, nh, phố xá, nhà lá, từ và câu ứng dụng.
+ Viết được: p,ph, nh, phố xá, nhà lá.
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :chợ, phố, thị xã.
+ GD các em yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh minh hoạ có tiếng : phố xá, nhà lá; câu ứng dụng : nhà gì na ở phố, nhà
gì na có chó xù
-HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5’)
+Đọc và viết bảng con: tổ cò, da thỏ, lá mạ.
( 3 tổ mỗi tổ một từ)
-Nhận xét bài cũ.
+Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm p-ph, ph.
Hoạt động 2 : ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm p :
-Nhận diện chữ:Gt: p; viết, đọc
-So sánh p với b
-Cài p
-Phát âm p
*GT: ph, viết, đọc
-So sánh p với ph
- Cài ph
-phát âm mẫu ph
-GT: Tiếng phố: Đọc, viết
-Phân tích tiếng phố
- Cài phố
- Đánh vần- đọc trơn
-GT: Từ phố xá. Đọc, viết
-Gt: Tranh giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm nh ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3 ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc các từ
-Giải nghĩa từ: phở bò: phở làm có thịt bò.
- Luyện đọc từ.
- Tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 4: ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con -Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học tốt
Tiết 2
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
a.Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố )
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
b. Đọc SGK( GV đọc mẫu)
- Luyện đọc theo HD của GV
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 4: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: chợ, phố, thị xã..
-Trong tranh vẽ cảnh gì?
-Chợ có gần nhà em không?-Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ?
-Ở phố em có gì?
-Xã em đang ở có tên là gì?
-Em đang sống ở đâu?
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em ham học
+Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết bảng con
-Đọc CN – N- L
-Giống: đều có nét thẳng
-khác: p có nét thẳng kéo xuống, b nét thẳng đưa lên.
- HS cài p
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN- N-L
-Giống: đều có p, khác: ph có h
-HS cài ph
-Phát âm: CN –N - L
-Tiếng phố có âm ph đứng trước, ô đứng sau đấu sắc đạt trên con chữ ô.
- Cài phố
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
- HS theo dõi
- Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm.
- Viết bảng con
-Đọc CN - L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
-HS theo dõi
-Đọc CN(nối tiếp)
- Viết vào vở tập viết
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
.............................................................................
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt.
ĐỌC, VIẾT BÀI 22
I: Mục tiêu
+Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm: ,p, ph, nh
+Luyện đọc tiếng, từ: phố, nhà, phố xá, nhà lá
+Đọc thành thạo câu ứng dụng
+ Luyện viết đúng, viết đẹp.
+ Luyện Làm bài tập ở VBT
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ( 5’)
+Đọc bài 21: viết vào bảng con: xe chỉ, củ sả, kẻ ô ( 3 tổ viết 3 từ)
-Nhận xét đánh giá.
+Giới thiệu bài: ghi mục bài
Hoạt động 2: ( 15’) Luyện đọc
-Luyện đọc bài 22: p –ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá
phở bò nho khô
Phá cỗ nhổ cỏ
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu ph, nh
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện câu ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
-Luyện đọc xuôi rồi dọc ngược.
- Chú ý HS đọc yếu
Hoạt động 3. ( 15’) Luyện viết vở ô ly:
phố, nhà, phố xá, nhà lá.
-GV hướng dẫn qui trình viết, cách trình bày tư thế ngồi cách cầm bút.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
- GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
- Chấm bài – nhận xét
*Luyện làm bài ở VBT:
Bài 1: Luyện các em đọc kỹ các từ để nối đúng .
Bài 2: Luyện điền: ph hay nh.
GV hướng dẫn
Bài 3: Luyện viết đúng chữ mẫu : phá cỗ, nhổ cỏ.
- Hướng dẫn giúp đỡ cho HS viết yếu
-GV theo dõi giúp các em làm bài tốt.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Tuyên dương những em học tốt.
+Về nhà đọc lại bài -Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con
- Đọc CN- N-L
- Đọc CN- N- L
-Luyện đọc : CN-N-L
-Đọc CN-N-L
- Thi đua tìm
-HS luyện viết vào vở.
- HS theo dõi để sửa sai
-HS làm bài vào VBT.
-HS nối
-HS làmVBT
-Điền: phá cỗ, nhổ cỏ
- Viết vào VBT
…………………………………………………
Thứ 3 ngày 24 tháng 9 năm 2013
Luyện Tiếng Việt .
ĐỌC,VIẾT BÀI 18
I: Mục tiêu
+Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm x, ch.
+Luyện đọc tiếng, từ : xe, chó, thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
+Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+ Luyện viết đúng, viết đẹp các tiếng từ trong bài:
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: ( 5’)
+ Đọc bài 17, viết bảng con: cá thu, đu đủ, thứ tự,
-Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 2: ( 15’) Luyện đọc
Luyện đọc bài 17: x, ch, nụ, thư
-Luyện đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu: x, ch
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
-Luyện đọc thêm đánh vần – đọc trơn
Luyện đọc xuôi rồi dọc ngược.
- Chú ý HS đọc yếu
Hoạt động 4: ( 15’) Luyện Viết:
-Luyện viết âm : x, ch.
-Luyện viết tiếng, từ: xe, chó, thợ xẻ, chì đỏ, chả cá.
- Luyện viết bảng con
GV viết mẫu hướng dẫn nhắc lại quy trình
-Luyện viết bảng con.
-Luyện viết vở ô ly.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
-GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
*Luyện làm bài ở VBT:
Bài 1: Quan sát ảnh và nối với từ: lá chè, thợ xẻ
Bài 2: Hướng dẫn HS điền x hay ch vào chỗ chấm.
Bài 3: HD viết theo mẫu : xa xa, chả cá.
Lưu ý theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Về nhà đọc lại bài
+Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con.
- Đọc CN- N-L
- Đọc CN- N- L
-Luyện đọc : CN-N-L
-Đọc CN-N-L
- Thi đua tìm
-HS luyện đánh vần- đọc trơn
-Đọc CN –N-L
- HS viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
-HS làm vào VBT
-HS điền: xe lu, chợ cá
Thể dục:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ .TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu:
+ HS biết tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
+ Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. Làm quen cách dồn hàng, dàn hàng. Biết cách chơi trò chơi.
II .Chuẩn bị: Địa điểm : Sân trường , 1 còi
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ MỞ ĐẦU(5-7’)
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
HS chạy một vòng trên sân tập 30-40m
Trtrò chơi:Diệt các con vật có hại.
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
II/ CƠ BẢN (15-20’)
a.- Thành 3 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước …………….Thẳng . Thôi
-Nghiêm,nghỉ . Bên phải(trái)….quay
Nhận xét
b. Dàn hàng, dồn hàng
Nhận xét
c. Trò chơi: Qua đường lội
GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh thực hiện
Nhận xét
III/ KẾT THÚC(5-7’):
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Yêu cầu nội dung về nhà
Đội hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội hình
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
……………………………………………………
Tiếng Việt:
BÀI 23: G- GH
I.Mục tiêu:
+Đọc được:g,gh, gà, ghế, gà ri , ghế gỗ;từ và câu ứng dụng.
+Viết được: g,gh,gà ri, ghế gỗ
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :gà ri, gà gô
+GD các em lòng yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học
-GV: Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ, Tranh minh hoạ phần luyện nói:gà ri, gà gô
-HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5’)
+Đọc và viết :phở bò, phá cỗ, nho khô
-Đọc câu ứng dụng:Nhà gì na ở phố, nhà gì có
chó xù
-Nhận xét bài cũ.
+Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm g, gh.
Hoạt động 2 : ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm g:
-Nhận diện chữ:Gt:g; viết, đọc g
-Sánh g với a?
-Cài g
-Phát âm mẫu
*GT: Tiếng gà:viết, đọc
-Phân tích tiếng gà
- Cài gà
- Đánh vần- đọc trơn
*GT: Từ gà ri: Viết, đọc
-Gt:Tranh: giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm gh ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc 4 từ
giải thích từ:
- Luyện đọc từ
-Đọc mẫu từ.
-Tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 4: ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học tốt
Tiết 2:
Hoạt động 1: (12’) Luyện đọc
a.Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
b.Đọc SGK( GV đọc mẫu)
Hoạt động 2: ( 12’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 3: ( 10’) Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Gà ri, gà gô
-Bức tranh vẽ gì ? Trong tranh em thấy gì?
Con vật, các vật có tiếng kêu như thế nào?
Gà gô thường sống ở đâu? Em đã nhìn thấy nó chưa?
Kể tên các loại gà em đã thấy?
Gà thường ăn gì?
Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyên dương những em học tốt.
+ Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau
-HS đọc, viết vào bảng con
-Đọc CN – N- L
-Giống : nét cong khép kín.
-Khác g có nét khuyết dưới.
- HS cài g
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN-L
-Tiếng gà có âm g đứng trước, a đứng sau, dấu huyền đặt trên con chữ a
- Cài gà
- Đọc CN-N-L
-Đọc tổng hợp ( CN-N-L)
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
-Đọc CN- N
-HS theo dõi
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
-Thi đua tìm.
- Viết bảng con
-Đọc CN - L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
-Đọc CN-N-L
-HS theo dõi. Đọc theo lệnh của GV
-HS đọc N-L
- Viết vào vở tập viết:
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
............................................................................
Đạo đức:
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2).
I/Mục tiêu :
+ HS biết được tác dụng của sách , vở, đồ dùng học tập.
+ Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
+ Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của học sinh.
+ HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. HS biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
II/ Đồ dùng :
GV: - Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”.
- Điều 28 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1(3-5’)
+ Kiểm tra bài cũ:
+ Bài mới:
HĐ 2( 15-20’) Thi “Sách vở ai đẹp nhất”
- GV nêu yêu cầu cuộc thi & công bố
thành phần ban giám khảo gồm :GV, lớp trưởng, lớp phó, 3 tổ trưởng.
- Có 2 vòng thi:
Vòng 1: Thi ở tổ : BGK thực hiện vòng sơ tuyển sách vở ai đẹp nhất của từng tổ, rồi sau đó cho vào vòng 2(mỗi tổ chọn 2bộ).
Vòng2:Thi ở lớp:BGK chọn ra 3 bộ sách vở và đồ dùng học tập đẹp, đầy đủ nhất.
-Tiêu chuẩn đánh giá:
+Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập theo qui định. .Sách vở được giữ gìn cẩn thận, không bị bẩn……,
+Đồ dùng học tập được bảo quản cẩn thận, sạch sẽ và ngăn nắp trong hộp.
- BGK làm việc rồi công bố kết quả và trao giải thưởng cho HS đạt giải.
HĐ Cuối:
- GV cho HS múa hát theo chủ đề:“sách vở, đồ dùng học tập”
- Cho các em đọc thơ
* Củng cố:
- HS xếp tất cả đồ dùng học tập và sách vở của mình lên bàn.
- HS trật tự cho BGK làm việc.
- HS vui văn nghệ: hát múa và đọc thơ.
- Cần giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập vì chúng giúp các em thực hiện tốt quyeàn ñöôïc hoïc haønh cuûa mình
..............................................................................
Mĩ thuật :
VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN
I.Mục tiêu:
+ HS nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn.
+ Vẽ hoặc nặn được một quả dạng tròn.
+ HS khá giỏi vẽ hoặc nặn được một số quả dạng tròn có đặc điểm riêng.
+ HS yêu mến vẻ đẹp của vẻ đẹp quả cây, hoa, trái. Có ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị một số hình vẽ có dạng quả tròn .
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: ( 3-5’)
Giới thiệu quả dạng tròn
- GV cho HS xem các loại quả dạng tròn và đồ dùng dạy học .
HĐ2: ( 8-10’)Hướng dẫn HS cách vẽ quả dạng tròn .
- Vẽ quả dạng tròn như thế nào?
- GV vẽ quả dạng tròn lên bảng cho HS quan sát
HĐ3:(15-20’) Thực hành:
- GV hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ quả
- HD học sinh vẽ màu .
HĐ Cuối( 3-5’): Nhận xét đánh giá sản phẩm.
* Củng cố – dặn dò: Học qua bài này HS biết yêu thêm cảnh thiên nhiên….
- HS đọc tên loại quả đó.
- HS quan sát giáo viên vẽ.
- HS vẽ vào vở tập vẽ.
……………………………………………………..
Thứ 4 ngày 25 tháng 9 năm 2013
Tiết 1-2: Tiếng Việt:
BÀI 24: Q-QU, GI
I.Mục tiêu:
+ Đọc được:q, qu, gi, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng.
+ Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
+Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề :quà quê.
+ GD các em yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; câu ứng dụng : chú tư ghé qua nhà cho
bé giỏ cá
-HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5’)
+Đọc và viết bảng con: nhà ga, gà gô, gồ gề.
( 3 tổ mỗi tổ một từ)
-Nhận xét bài cũ.
+Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm q – qu, gi.
Hoạt động 2 : ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm q :
-Nhận diện chữ:Gt: q; viết, đọc
-So sánh q với a
-Cài q
-Phát âm q
*GT: qu, viết, đọc
-So sánh qu với q
- Cài qu
-phát âm mẫu qu
-GT: Tiếng quê: Đọc, viết
-Phân tích tiếng quê
- Cài quê
- Đánh vần- đọc trơn
-GT: Từ : chợ quê. Đọc, viết
-Gt: Tranh giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm gi ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc các từ
-Giải nghĩa từ: giỏ cá: giỏ để đựng cá.
qua đò: lên đò để sang sông.
giã giò: giã thịt và gia vị nhỏ để làm giò.
- Luyện đọc từ.
- Tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 4: ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyện dương những em đọc tốt
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
a.Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :qua, giỏ)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
b.Đọc SGK( GV đọc mẫu)
- Luyện đọc theo HD của GV
Hoạt động 3: ( 12’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 4: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: quà quê..
-Trong tranh vẽ cảnh gì?
-Quà quê gồm những thứ quà gì?
-Em thích thứ quà gì nhất?
-Ai hay cho em quà?
- Được quà em có chia cho mọi người không?
-Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Nhận xét tiết học, tuyên dương những em học tốt
+Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con
-Đọc CN – N- L
-Giống: đều có nét cong hở phải
-khác: q có nét sổ dài, a nét có nét móclên.
- HS cài q
- Phát âm CN-N-L
- Đọc CN- N-L
-Giống: đều có q.
-khác: qu có thêm u
-HS cài qu
-Phát âm: CN –N - L
-HS đọc CN -L
-Tiếng quê có âm qu đứng trước, ê đứng sau
- Cài quê
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
- HS theo dõi
- Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm.
- Viết bảng con
-Đọc CN –N -L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân
HS theo dõi
-Đọc CN(nối tiếp)
- Đọc N -L
- Viết vào vở tập viết
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
............................................................................
Luyện Tiếng Việt.
ĐỌC VIẾT BÀI 24.
I: Mục tiêu
+Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm: q,qu,gi.
+Luyện đọc thành thạo tiếng, từ trong bài.
+Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
+ Luyện Làm bài tập ở VBT
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
Hoạt động1:
+Đọc bài 22: viết vào bảng con: ( 3 tổ viết 3 từ)
-Nhận xét bài cũ:
+Giới thiệu bài: ghi mục bài
Hoạt động 2: ( 12’) Luyện đọc
Luyện đọc bài 24:
-Luyện đọc từ: chợ quê,cụ già .....
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu q,qu, gi
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện câu ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
Luyện đọc xuôi rồi dọc ngược.
-Chú ý HS đọc yếu
Hoạt động 3: ( 15’) Luyện Viết:
-Luyện viết từ: chợ quê,cụ già,qua đò,giã giò,giỏ cá .
- Luyện viết bảng con
GV viết mẫu hướng dẫn nhắc lại quy trình
-Luyện viết vở ô ly.
-Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hướng đi của các con chữ, chỗ nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh
- GV theo dõi uốn nắn cho những em còn yếu
- Chấm bài – nhận xét.
* Luyện làm bài tập VBT
Bài 1: Luyện nối:
- GV hướng dẫn ghép hai tiếng lại với nhau để tạo thành từ có nghĩa.
Bài 2: Luyện điền: q hayqu
Bài 3: Luyện viết: chợ quê,cụ già
Theo dõi hướng dẫn thêm cho HS yếu.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Nhận xét tiết học
+Về nhà học bài - Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con
- Đọc CN- N-L
- Đọc CN- N- L
-Luyện đọc : CN-N-L
-Đọc CN-N-L
- Thi đua tìm
-HS luyện đánh vần- đọc trơn
-Đọc CN –N-L
- HS viết vào bảng con
-Viết vào vở ô ly
-HS làm vào VBT
-gõ mõ, gỗ gụ, ghi nhớ
-HS điền:
-HS viết vào VBT
………………………………………………….
Thứ 5 ngày 26 tháng 9 năm 2013
Tiết 1-2: Tiếng Việt:
BÀI 25: NG - NGH
I.Mục tiêu:
+ Đọc được:ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ từ và câu ứng dụng.
+ Viết được:.ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
+ GD các em yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh minh hoạ có tiếng : cá ngừ, cụ nghệ; câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé
nga.
-HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (5’)
+Đọc và viết bảng con: nhà ga, gà gô, gồ ghề.
( 3 tổ mỗi tổ một từ)
-Nhận xét bài cũ.
+Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ng, ngh.
Hoạt động 2 : ( 15’) Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm ng :
-Nhận diện chữ:Gt: (8) viết, đọc
-So sánh ng với n
-Cài ng
-Phát âm ng
-GT: Tiếng ngừ: Đọc, viết
-Phân tích tiếng ngừ
- Cài ngừ
- Đánh vần- đọc trơn
-GT: Từ : cá ngừ. Đọc, viết
-Gt: Tranh giảng từ
-Đọc tổng hợp
b.Dạy chữ ghi âm ngh ( Quy trình tương tự)
Hoạt động 3: ( 7’) Đọc từ ứng dụng
- Viết, đọc các từ
-Giải nghĩa từ
- Luyện đọc từ.
- Tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 4: ( 8’) Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
*Đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động cuối: ( 5’)
+ Tuyện dương những em đọc tốt
Tiết 2:
Hoạt động 1: ( 12’) Luyện đọc
a.Luyện đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
Tìm tiếng có âm mới học
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
b.Đọc SGK( GV đọc mẫu)
- Luyện đọc theo HD của GV
Hoạt động 3: ( 12’) Luyện viết: Vở tập viết
Hướng dẫn quy trình viết tư thế ngồi viết
-Theo dõi HS viết
Hoạt động 4: ( 10’) Luyện nói:
-Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: bê, nghé, bé
-Trong tranh vẽ cảnh gì?
-Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
-Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
-Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa?
-Bê nghé ăn gì?
-Em có biết bài hát nào về bê, nghé không? Em hát cho cả lớp nghe!
Hoạt động cuối: ( 5’)
+Nhận xét tiết học, tuyện dương những em học tốt
+Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS đọc, viết vào bảng con
-Đọc CN – N- L
-Giống: đều có n
-khác: ng có thêm g.
- HS cài ng
- Phát âm CN-N-L
-HS đọc CN -L
-Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, ư đứng sau, dấu huyền dặt trên ư
- Cài ngừ
- Đọc CN-N-L
-Đọc CN-L
-Quan sát
- Đọc CN - L
-Đánh vần- đọc trơn CN-L
- HS theo dõi
- Đọc CN-N-L
-Thi đua tìm.
- Viết bảng con
-Đọc CN –N -L
-Đọc lại bài tiết 1( CN-N-L)
-Đọc CN-L
- Thảo luận – Trả lời
-Tìm và gạch chân ( nghỉ, nga)
-HS theo dõi
-Đọc CN(nối tiếp)
- Đọc N -L
- Viết vào vở tập viết
-Quan sát và trả lời
- HS quan sát nói theo tranh trong nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày
-1 HS nói lại cả bài
...........................................................................
HDĐ&VHĐỌC (2T)
ĐỌC, VIẾT BÀI BÀI 25.
I: Mục tiêu
+Luyện cho hS đọc đúng thành thạo âm:, ng, ngh
+Luyện đọc thành thạo tiếng, từ trong bài.
+Đọc thành thạo câu ứng dụng.
+ Luyện Làm bài tập ở VBT
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ( 5’)
+Đọc bài 23: viết vào bảng con: nhà ga, gà gô, gồ ghề ( 3 tổ viết 3 từ)
+Giới thiệu bài: ghi mục bài
Hoạt động 2: ( 30’) Luyện đọc
Luyện đọc bài 25: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
-Luyện đọc từ: ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
-GV viết bảng những tiếng có âm đầu ng, ngh
-Luyện đánh vần đọc trơn
-Luyện câu ứng dụng
-Luyện đọc toàn bài SGK
-Luyện tìm tiếng có âm vừa học
Luyện đọc xuôi rồi dọc ngược.
-Chú ý HS đọc yếu
H
File đính kèm:
- TUAN 6 THUY.doc