Học vần
Bài 22: p ph nh
I. Mục tiêu: giúp HS:
-HS đọc viết được p , ph, nh, phó xá, nhà lá.
-Đọc được các từ ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ . và câu ứng dụng :nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ, phố, thị xã .
II: Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ sgk.
+GV: bảng cài, bộ chữ.
+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài Ôn tập
+HS: nhận xét –GV nhận xét.
+GV: đọc cho HS viết từ: kẻ ô, rổ khế
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B,dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. p, ph, nh
+HS: đọc p, ph, nh
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tuần 6 lớp 1B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008
Học vần
Bài 22: p ph nh
I. Mục tiêu: giúp HS:
-HS đọc viết được p , ph, nh, phó xá, nhà lá.
-Đọc được các từ ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ . và câu ứng dụng :nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ, phố, thị xã .
II: Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ sgk.
+GV: bảng cài, bộ chữ.
+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài Ôn tập
+HS: nhận xét –GV nhận xét.
+GV: đọc cho HS viết từ: kẻ ô, rổ khế
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B,dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. p, ph, nh
+HS: đọc p, ph, nh
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* p
a, nhận diện chữ
+ gắn chữ p lên bảng và viết chữ p viết thờng lên bảng
+ chữ p gồm những nét gì?
+ so sánh cho cô chữ p với chữ n
+ hãy tìm chữ p trong bộ đồ dùng.
b, phát âm.
+ phát âm mẫu.
+ chỉnh sửa phát âm cho HS.
*ph
a,Nhận diện chữ.
+ Ghép chữ ph lên bảng.
+ Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào?
+ Vậy ai so sánh cho cô chữ ph và chữ p?
+ Cả lớp hãy tìm và ghép chữ ph
b, phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng.
+ phát âm và HDHS phát âm.
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ có âm ph hãy tìm thêm âm ô và dấu sắc ghép lại xem được tiếng gì
+ con ghép được tiếng gì?
+ con hãy phân tích tiếng phố
+ tiếng phố đánh vần như thế nào?
+ chỉnh sửa phát âm.
+ Tranh vẽ gì
+ gắn bảng từ phố xá.
* nh(qui trình tương tự ).
+ chữ nh được ghép bởi con chữ nào?
+ So sánh chữ nh với chữ ph
c, Hướng dẫn viết chữ.
+ viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ p, ph, nh. HD qui trình viết
.
+ cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp.
+ nhận xét chỉnh sửa.
+ viết mẫu từ phố xá , nhà lá Lưu ý HS nét nối giữa chữ p với chữ h ...
+ cho HS nhận xét
+ chỉnh sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+ viết các từ ứng dụng lên bảng.
+ bạn nào đọc đợc các từ trên bảng?
+ đọc , giải thích các từ ứng dụng.
+ chỉnh sửa phát âm.
+ trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học?
+ hãy phân tích tiếng phở, phá, nho, nhổ
+ quan sát.
+ chữ p gồm 1 nét xiên phải , 1 nét sổ thẳng và 1 nét móc hai đầu.
+ so sánh:đều có nét móc hai đầu.
khác nhau:chữ p có 1 nét xiên phải và 1 nét sổ thẳng, chữ n có nét móc xuôi
+ tìm và giơ lên cho GV kiểm tra.
+ quan sát GV làm mẫu.
+ phát âm chữ p( CN, nhóm , cả lớp)
+ Quan sát.
+ p và h.
+ giống nhau : đều có p
khác nhau: ph có thêm âm h
+ tìm và ghép chữ ph, giơ cho GV kiểm tra.
+ Quan sát GV làm mẫu.
+ Phát âm ( CN, nhóm , cả lớp)
+ ghép tiếng .
+ tiếng phố
+ đọc phố
+ phân tích tiếng phố
+ phờ– ô– phô – sắc – phố (CN, nhóm , cả lớp).
+ quan sát trả lời: tranh vẽ phố xá
+ đọc phố xá (CN, nhóm , cả lớp ).
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
+ chữ nh được ghép bởi con chữ n và h
+ quan sát GV viết mẫu.
+ viết lên không trung
+ viết bảng con.
+2HS viết bảng.
+ quan sát GV viết mẫu.
+ viết bảng con.
+2HS đọc.
+ đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+ nêu.
+ phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*đọc bài tiết 1.
+ chỉ bài tiết 1
+ chỉnh sửa cho HS.
+ cho HS đọc bài trong sgk.
+ tổ chức cho HS thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ sgk
Tranh vẽ gì ?
+ bạn nào đọc đợc câu ứng dụng dới bức tranh
+ bạn đọc có hay không?
+ đọc mẫu, lưu ý HS nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy
+ chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS.
+ trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học?
+ hãy phân tích các tiếng phố, nhà
b - Luyện viết.
+ HDHS viết bài vào vở-cho HS xem bài viết mẫu.
+ quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+ chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì?
+ HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
-Trong tranh vẽ gì?
-Nhà em có gần chợ không?
-Nhà em hay đi chợ?
nhận xét , tổng kết.
+đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp)
+ đọc CN, cả lớp.
+ thi đọc.
+ quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét tranh vẽ .
+ 2HS đọc.
+ nhận xét.
+ đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+ phố, nhà
+ phân tích.
+2 HS đọc.
+1 HS đọc toàn bộ ND bài viết.
+ viết bài vào vở.
+ chợ, phố, thị xã
+ quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu.
Vài nhóm trình bày trớc lớp.
C. Củng cố , dặn dò.
+GV cho HS đọc toàn bài trong sgk
+HS: đọc bài trong sgk
+GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+ HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+GV : dặn HS chuẩn bị bài sau.
Toán
Số 10
I: Mục tiêu: Giúp HS:
-Có khái niệm ban đầu về số 10.
-Biết đọc, viết số 10, so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số10 trong dãy số từ 0 đến 10
II: Đồ dùng dạy học.
- Hình trong sgk.
+GV: Các mẫu vật: 9 chấm tròn, 1 chấm tròn; 9 ngôi sao , 1 ngôi sao...
+HS: Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đếm các số từ 0 đến 9; đọc các số từ 9 đến 0
+HS: Nhận xét.
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Số 10
2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Lập số 10
+ Cho HS quan sát hình trong sgk
+GV hỏi: có mấy bạn đang chơi?
Có mấy bạn đang đi tới?
9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
+ Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn , tất cả có mấy chấm tròn?
+ Cho HS nhắc lại.
+ Yêu cầu HS quan sát các tranh còn lại.
+ Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 10.
b, Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết.
+GV nêu:Số mời đợc biểu diễn bằng chữ số 10 . GV gắn mẫu chữ số 10 in ; gắn mẫu chữ số 10 viết.GV chỉ mẫu chữ cho HS đọc.
+ Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại? Đó là những chữ số nào?
+ Chốt lai :Số 10 gồm 2 chữ số ghép lại đó là chữ số 1 đứng trước và chữ số 0 đứng sau.
+ Yêu cầu HS tìm ở bộ đồ dùng chữ số 1và chữ số 0 để ghép thành số 10
+ HD viết chữ số 10 viết đúng qui định.
c, Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
+ Yêu cầu HS lấy và cầm que tính ở tay phải lấy từng que tính sang tay trái.
+GV hỏi số 10 đứng ngay sau số nào?
+ Những số nào đứng trớc số 10?
+ Yêu cầu HS đếm từ 0 đến 10 và đọc từ 10 đến 0.
3, Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1: Viết số 10.
+ HD HS viết đúng qui trình.
+Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống
+ Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
|+Bài 3: Điền số.
+ Cho HS làm bài tập.
+ Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 10.
+Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
+ Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
+ Các con nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 10 rồi điền tiếp vào phần ô trống .
+ Cho HS làm bài rồi đọc kết quả của các dãy số thu đợc .
+ Số 10 đứng sau các số nào?
+ Số 10 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 10 ?
+ Nhận xét cho điểm.
+Bài 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
+ Nhận xét đúng sai
+ Quan sát sgk.
+ Có 9 bạn.
+ Có 1 bạn đang đi tới.
+ 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn.
+ Làm theo HD của GV.
+ 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính.
+ nhắc lại.
+ quan sát hình vẽ.
+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn.
+ Quan sát các tranh còn lại , trả lời câu hỏi.
+ Quan sát.
+ đọc mười.
+ Số 10 gồm 2 chữ số ghép lại, đó là chữ số1 và chữ số 0.
+ Tìm và ghép số10
+ Viết bảng con số 10.
+ Làm theo HD của GV ; đếm lần lợt một, hai, ba, bốn , năm., sáu, bảy, tám., chín
mười.
+ Số 10 đứng ngay sau số 9.
Vài HS nhắc lại.
+ Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,7 , 8, 9
Vài HS nhắc lại.
+ đếm từ 0 đến 10; đọc từ 10 đến 0
+ Viết 1 dòng số 10.
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bài.
+ Chữa bài.
+ Làm bài.
+ Đổi vở kiểm tra kết quả
+ Nêu cấu tạo số 10.
10 gồm 9 và 1 ; gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2 ; gồm 2 và 8.
10gồm 7 và 3; gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4 ; gồm 4 và 6.
10gồm 5 và 5
10 gồm 10 và 0
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bài đọc kết quả.
+ Số 10 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
+ Số 10 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
+ Các số bé hơn số 10 là 0 ,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
+ Tự làm bài, chữa miệng.
C, Củng cố , dặn dò.
+ Gọi vài HS nêu cấu tạo số 10.
Thứ Ba ngày 30 tháng 9 năm 2008
Học vần
Bài 23: g , gh
I. Mục tiêu: giúp HS:
-HS đọc viết được g, gh , gà ri, ghế gỗ.
-Đọc được các từ ứng dụng nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ . và câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II: Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ sgk.
+GV:1 chiếc ghế gỗ
-bảng cài, bộ chữ.
+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài p, ph, nh
+HS: nhận xét –GV nhận xét., cho điểm
+GV: đọc cho HS viết từ : phố xá, nhà lá.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B,dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. g, gh
+HS: đọc g, gh
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* g
a, nhận diện chữ
+ gắn chữ g lên bảng và viết chữ g viết thường lên bảng
+ chữ g gồm những nét gì?
+ so sánh cho cô chữ g với chữ a
+ hãy tìm chữ g trong bộ đồ dùng.
b, phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng.
+ phát âm và HDHS phát âm.
+ chỉnh sửa phát âm.
+ có âm g hãy tìm thêm âm a và dấu huyền ghép lại xem được tiếng gì ?
+ con ghép được tiếng gì?
+ con hãy phân tích tiếng gà
+ tiếng gà đánh vần nh thế nào?
+ chỉnh sửa phát âm.
+ Tranh vẽ gì?
+ Giải thích gà ri.
+ gắn bảng từ gà ri
* gh (qui trình tương tự ).
+ chữ gh được ghép bởi con chữ nào?
So sánh chữ gh với chữ g
+ Lưu ý HS g gọi là gờ đơn, gh gọi là gờ kép.
c, Hướng dẫn viết chữ.
+ viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ g, gh. HD qui trình viết
.
+ cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp.
+ nhận xét chỉnh sửa.
+ viết mẫu từ gà ri, ghế gỗ .Lưu ý HS nét nối giữa chữ g với chữ a...
+ cho HS nhận xét GV chỉnh sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+ viết các từ ứng dụng lên bảng.
+ bạn nào đọc được các từ trên bảng?
+ đọc , giải thích các từ ứng dụng.
+ chỉnh sửa phát âm.
+ trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học?
+ hãy phân tích tiếng gà, gô, ghề, gồ, ghi.
+ quan sát.
+chữ g có nét cong hở phải và nét khuyết dới.
+ so sánh:đều có nét cong hở phải.
khác nhau:chữ g có nét khuyết dưới, chữ a có nét móc ngược.
+ tìm và giơ lên cho GV kiểm tra.
+ quan sát GV làm mẫu.
+ phát âm g ( CN, nhóm, cả lớp )
+ ghép tiếng .
+ tiếng gà
+ Đọc gà.
+ phân tích tiếng gà
+ gờ – a – ga– huyền - gà
+ đọc (CN, nhóm , cả lớp).
+ quan sát trả lời: tranh vẽ gà ri
+ đọc gà ri (CN, nhóm , cả lớp ).
+ Đánh vần và đọc từ khoá.
+ chữ gh được ghép bởi con chữ g và h
+ quan sát GV viết mẫu.
+ viết lên không trung
+ viết bảng con.
+2HS viết bảng.
+ quan sát GV viết mẫu.
+ viết bảng con.
+2HS đọc.
+ đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+ nêu.
+ phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
3,Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*đọc bài tiết 1.
+ chỉ bài tiết 1
+ chỉnh sửa cho HS.
+ cho HS đọc bài trong sgk.
+ tổ chức cho HS thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+GV: yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ sgk
Tranh vẽ gì ?
+ bạn nào đọc được câu ứng dụng dới bức tranh .+GV: bạn đọc có hay không?
+ đọc mẫu.
+ chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS.
+ trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học?
+ hãy phân tích các tiếng gỗ, ghế.
b, Luyện viết.
+ HDHS viết bài vào vở-cho HS xem bài viết mẫu.
+ quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+GV: chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì?
+ HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
-Trong tranh vẽ gì?
- Gà gô thường sống ở đâu?
-Gà thường ăn gì
+ nhận xét , tổng kết.
+đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp ).
+ đọc CN, cả lớp.
+ thi đọc.
+ quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét : Trong tranh có tủ gỗ ghế gỗ , có bà và bé..
+ 2HS đọc.
+ nhận xét.
+ đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+ gỗ, ghế
+ phân tích.
+2 HS đọc từ ứng dụng.
+1 HS đọc toàn bộ ND bài viết.
+ viết bài vào vở.
+ gà gô, gà ri.
+ quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu.
Vài nhóm trình bày trước lớp.
4. Củng cố , dặn dò.
+GV cho HS đọc toàn bài trong sgk
+HS: Đọc bài trong sgk.
+GV:Tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+HS: Thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+GV: Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Thứ Tư ngày 1 tháng 10 năm 2008
Toán
Luyện tập
I: Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
-Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10.
-Cấu tạo số 10.
II: Đồ dùng dạy học.
+GV: Các tấm thẻ ghi số từ 1 đến 10.
+HS: Bộ đồ dùng toán 1, bút màu.
III: Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đếm các số từ 0 đến 10; đọc các số từ 10 đến 0.
+HS – GV: Nhận xét.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài. Luyện tập
2, Thực hành luyện tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+Bài 1: Nối ( theo mẫu ).
+ HDHS quan sát tranh, HD cách làm.
+ Nhận xét cho điểm.
+Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
+ HDHS quan sát và đếm số chấm tròn đã có trong mỗi ô.
+ Hỏi để HS dựa vào bài nêu cấu tạo số 10.
+Bài 3:
+ HDHS quan sát thật kĩ hình vẽ.
+ Cho HS làm bài
+ Gọi vài HS đứng nêu kết quả.
+ Nhận xét.
+Bài 4: Điền dấu , = vào ô trống.
+ Cho HS tự làm câu a, gọi 4 HS làm trên bảng.
Câu b.GV HD dựa vào thứ tự số từ 0 đến 10, để tìm ra các số bé hơn 10.
c. HDHS đếm từ 0 đến 10 để biết số bé nhất , số lớn nhất.
+Bài 5: Số.
+ HDHS quan sát mẫu rồi làm bài.
+ Quan sát tranh, đếm số lợng con vật có trong tranh rồi nối với số thích hợp.
Vài HS đọc kết quả.
+HS khác nhận xét.
+ Quan sát bài, nêu yêu cầu.
+ Làm bài.
2 HS cùng bàn đổi vở kiểm tra kêt quả.
+ Nêu cách làm: đếm số hình tam giác rồi ghi kết quả vào hình vuông.
+ Làm bài rồi chữa bài.
Vài HS nêu kết quả.
+HS khác nhận xét.
+ Làm câu a, HS làm trên bảng.
+HS khác nhận xét.
+ Làm bài, nêu các số bé hơn 10.
+ Làm bài nêu số lớn nhất, số bé nhất.
+HS: Làm bài rồi chữa bài.
C, Củng cố , dặn dò.
Tổ chức trò chơi “ Xếp đúng thứ tự “.
*Mục đích: Củng cố thứ tự số trong phạm vi 10.
*Cách tiến hành:
HS: Chia làm 2 đội mỗi đội 10 em, mỗi em đợc nhận 1 tấm thẻ ghi số trong phạm vi 10. Đứng thành hàng ngang quay mặt xuống lớp.
GV hô “Từ bé đến lớn” và “Từ lớn đến bé “ và chỉ vào từng đội.
Mỗi đội xếp theo một thứ tự. HS của 2 đội phải nhanh chóng giơ các tấm thẻ của mình lên. Đội nào xếp nhanh và đúng đội dó sẽ thắng.
Học vần
Bài 24: q -qu , gi
I. Mục tiêu: giúp HS:
-HS đọc viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
-Đọc được các từ ứng dụng quả thị , qua đò, giỏ cá, giã giò . và câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê.
II: Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ sgk.
+GV: bảng cài, bộ chữ.
+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài g, gh
+HS: nhận xét –GV nhận xét.
+GV: đọc cho HS viết từ: gà ri, ghế gỗ.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B,dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. q, qu, gi
+HS: đọc q, qu, gi.
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* q
a, nhận diện chữ
+ Gắn chữ q lên bảng và viết chữ q viết thờng lên bảng
+ Chữ q gồm những nét gì?
+ So sánh cho cô chữ q với chữ a
+ Hãy tìm chữ q trong bộ đồ dùng.
b, Phát âm.
+ Phát âm mẫu( b đọc là cu)
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
* qu
a,Nhận diện chữ.
+ Ghép chữ qu lên bảng.
+ Ai có thể cho cô biết chữ qu đợc ghép bởi những con chữ nào?
+ Vậy ai so sánh cho cô chữ qu và chữ q?
+ Cả lớp hãy tìm và ghép chữ qu
b, Phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng.
+ Phát âm và HDHS phát âm( qu đọc là quờ)
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Có âm qu hãy tìm thêm âm ê ghép lại xem được tiếng gì
+ Con ghép được tiếng gì?
+ Con hãy phân tích tiếng quê
+ Tiếng quê đánh vần như thế nào?
+ Chỉnh sửa phát âm.
+ Tranh vẽ gì
+ Gắn bảng từ chợ quê
* gi (qui trình tương tự ).
+Chữ gi được ghép bởi con chữ nào?
+ gi đọc là di
So sánh chữ gi với chữ g
c, Hớng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ q qu, gi HD qui trình viết
+ Cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp.
+ Nhận xét chỉnh sửa.
+ Viết mẫu từ chợ quê, cụ già Lưu ý HS nét nối giữa chữ ch với chữ ơ ...
+ Cho HS nhận xét GV chỉnh sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+ Viết các từ ứng dụng lên bảng.
+ Bạn nào đọc được các từ trên bảng?
+ Đọc , giải thích các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa phát âm.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng quả, qua, giỏ, giã.
+ Quan sát.
+ Chữ q gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét sổ thẳng
+So sánh:đều có nét cong hở phải
khác nhau:chữ q có 1 nét sổ thẳng, chữ a có nét móc ngược
+ Tìm và giơ lên cho GV kiểm tra.
+ Quan sát GV làm mẫu.
+ Phát âm chữ q ( CN, nhóm , cả lớp)
+ Quan sát.
+ q và u
+ Giống nhau : đều có q
khác nhau: qu có thêm u
+ Tìm và ghép chữ qu, giơ cho GV kiểm tra.
+ Quan sát GV làm mẫu.
+ Phát âm ( CN, nhóm , cả lớp)
+ Ghép tiếng .
+ Tiếng quê
+ Đọc quê
+ Phân tích tiếng quê
+ quờ– ê– quê (CN, nhóm , cả lớp).
+ Quan sát trả lời: tranh vẽ chợ quê
+ Đọc chợ quê (CN, nhóm, cả lớp )
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
+ Chữ gi được ghép bởi con chữ g và i
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung
+ Viết bảng con.
+2HS viết bảng.
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết bảng con.
+2HS đọc.
+ Đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+ Nêu.
+ Phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
3,Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*đọc bài tiết 1.
+ Chỉ bài tiết 1
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Cho HS đọc bài trong sgk.
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ sgk
Tranh vẽ gì ?
+ Bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh .
+ Bạn đọc có hay không?
+ Đọc mẫu, lưu ý HS nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy
+ Chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học?
+ Hãy phân tích các tiếng qua , giỏ.
b, Luyện viết.
+ HDHS viết bài vào vở-cho HS xem bài viết mẫu.
+ Quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+ chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì?
+ HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
-Trong tranh vẽ gì?
- Quà quê gồm những thứ quà gì?
- Em hay đợc ai mua quà?
+ nhận xét , tổng kết.
+Đọc bài trên bảng.(CN,nhóm, cả lớp ).
+ Đọc CN, cả lớp.
+ Thi đọc.
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét tranh vẽ .
+ 2HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+ qua, giỏ
+ Phân tích.
+2 HS đọc.
+1 HS đọc toàn bộ ND bài viết.
+Quan sát
+ Viết bài vào vở.
+ quà quê
+ Quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu.
Vài nhóm trình bày trớc lớp.
C. Củng cố , dặn dò.
+GV: Cho HS đọc toàn bài trong sgk
+HS: Đọc bài trong sgk.
GV: Tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+HS: Thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+GV: Dặn HS chuẩn bị bài sau
Thứ Năm ngày 2 tháng 10 năm2008
Học vần
Bài 25: ng , ngh
I. Mục tiêu: giúp HS:
-HS đọc viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
-Đọc được các từ ứng dụng : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ . và câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II: Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh hoạ sgk.
+GV: củ nghệ.
-bảng cài, bộ chữ.
+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài q, qu, gi
+HS: nhận xét –GV nhận xét., cho điểm
+GV: đọc cho HS viết từ : chợ quê, cụ già.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B,dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. ng, ngh
+HS: đọc ng, ngh
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ng
a, nhận diện chữ
+ Gắn chữ ng lên bảng và viết chữ ng viết thường lên bảng
+ Chữ ng gồm những con chữ nào ghép lại?
+ So sánh cho cô chữ ng với chữ g
+ Hãy tìm và ghép chữ ng
b, Phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng.
+ Phát âm và HDHS phát âm ( ng đọc là ngờ)
+ Chỉnh sửa phát âm.
+ Có âm ng hãy tìm thêm âm và dấu huyền ghép lại xem được tiếng gì ?
+ Con ghép được tiếng gì?
+ Con hãy phân tích tiếng ngừ
+ Tiếng ngừ đánh vần như thế nào?
+ Chỉnh sửa phát âm.
+ Tranh vẽ gì?
+ Giải thích cá ngừ
+ Gắn bảng từ cá ngừ
* ngh (qui trình tương tự ).
Chữ ngh được ghép bởi con chữ nào?
So sánh chữ ngh với chữ ng
+ Lưu ý HS ng gọi là ngờ đơn, ngh gọi là ngờ kép.
c, Hướng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ ng, ngh. HD qui trình viết
.
+ Cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp.
+ Nhận xét chỉnh sửa.
+ Viết mẫu từ cá ngừ, củ nghệ .Lưu ý HS nét nối giữa chữ n với chữ g...
+ Cho HS nhận xét GV chỉnh sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+ Viết các từ ứng dụng lên bảng.
+ Bạn nào đọc được các từ trên bảng?
+ Đọc , giải thích các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa phát âm.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng ngã, ngõ, nghệ, nghé
+ Quan sát.
+ Chữ ng được ghép bởi con chữ n và g
+ So sánh:đều có chữ g
Khác nhau:chữ ng có thêm chữ n.
+ Tìm và ghép chữ ng và giơ lên cho GV kiểm tra.
+ Quan sát GV làm mẫu.
+ Phát âm ngờ ( CN, nhóm, cả lớp )
+ Ghép tiếng .
+ Tiếng ngừ
+ Đọc ngừ
+ Phân tích tiếng ngừ
+ ngờ – – ng– huyền - ngừ
+ Đọc (CN, nhóm , cả lớp).
+ Quan sát trả lời: tranh vẽ cá ngừ
+ Đọc cá ngừ (CN, nhóm , cả lớp ).
+ Đánh vần và đọc từ khoá.
+ Chữ ngh được ghép bởi con chữ n , g và h
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung
+ Viết bảng con.
+2HS viết bảng.
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết bảng con.
+2HS đọc.
+ Đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+ Nêu.
+ Phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2
3,Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*Đọc bài tiết 1.
+ Chỉ bài tiết 1
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Cho HS đọc bài trong sgk.
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ sgk
Tranh vẽ gì ?
+ Bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh .
+ Bạn đọc có hay không?
+ Đọc mẫu.
+ Chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học?
+ Hãy phân tích các tiếng nghỉ , nga
b, Luyện viết.
+ HDHS viết bài vào vở-cho HS xem bài viết mẫu.
+ Quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì?
+ HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
-Trong tranh vẽ gì?
- bê là con của con gì? nó ăn gì?
- nghé là con của con gì?
+ Nhận xét , tổng kết.
+Đọc bài trên bảng.(CN,nhóm, cả lớp ).
+ Đọc CN, cả lớp.
+ Thi đọc.
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét : Tranh vẽ chị và bé
+ 2HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+ nghỉ, nga
+ Phân tích.
+2 HS đọc từ ứng dụng.
+1 HS đọc toàn bộ ND bài viết.
+ Viết bài vào vở.
+ bê, nghé , bé.
+ Quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu.
Vài nhóm trình bày trớc lớp.
C. Củng cố , dặn dò.
+ GV: cho HS đọc toàn bài trong sgk
+HS: đọc bài trong sgk.
+ GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa
+HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+GV: dặn HS chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện tập chung
I: Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
-Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10.
-Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II: Đồ dùng dạy học.
+GV: Một số hình tròn , bảng phụ.
+HS:Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước.
III: Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+HS: Đếm các số từ 0 đến 10; đọc các số từ 10 đến 0.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Luyện tập chung
2, Hướng dẫn luyện tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1:Nối ( theo mẫu).
+ HDHS quan sát tranh
+ Gọi 1 số HS đọc kết quả.
+ Cho HS đổi vở kiểm tra kết quả.
+ Đưa ra kết quả đúng.
+Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10.
+ Kiểm tra kết quả từng em.
Bài 3: Số?
a. HDHS dựa vào việc đếm số từ 1đến 10. Sau đó điền các số thích hợp vào toa tàu.
b. Tương tự.
+Bài 4:
+ HDHS làm bài.
+ Gọi 2 HS làm bài trên bảng.
+ Thống nhất kết quả đúng.
Bài 5: Xếp hình theo mẫu.
+ Cho HS quan sát kĩ từng tranh rồi yêu cầu HS lấy hình trong bộ đồ dùng rồi xếp theo mẫu
+ Gọi HS ghép trên bảng cài.
+ Nhận xét.
+ Nêu yêu cầu.
+ Quan sát tranh và đếm số lợng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với số thích hợp.
+1 số HS đọc kết quả.
+ Ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra kết quả.
+ Nhận xét bài của bạn.
+ Nêu yêu cầu.
+ Viết 1 dòng các số từ 0 đến 10.
+ Làm bài.
+ Chữa bài.
+ Đọc yêu cầu.
+ làm bài.
+2 HS lên bảng làm bài.
+2 HS ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra kết quả.
+ Nhận xét bài trên bảng.
+Các nhóm thực hiện.
C , Củng cố , dặn dò.
+ nhận xét chung giờ học.
Tự nhiên và xã hội
Bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng
A Mục tiêu
Giúp HS biết :
-Cách giữ vệ sinh răng miệng dể phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đ
File đính kèm:
- Tuan 6.doc