Học vần
Bài 30: ua ưa
I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Hiểu cấu tạo vần ua, ưa.
-Đọc viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Nhạn ra ua, ưa trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
-Đọc đợc từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia .Và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
II.Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
một quả cà chua
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài ia
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: Lá tía tô
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
28 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tuần 8 lớp 1B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ Hai ngày 13 tháng 10 năm 2008
Học vần
Bài 30: ua ưa
I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Hiểu cấu tạo vần ua, ưa.
-Đọc viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Nhạn ra ua, ưa trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
-Đọc đợc từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia .Và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
II.Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
một quả cà chua
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài ia
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ: Lá tía tô
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B.Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần ua, ưa lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc được các vần này?
+HS: Đọc ua, ưa
2,Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ua
a,Nhận diện vần.
+ Ghép vần ua lên bảng.
+ Ai cho cô biết vần ua được tạo nên bởi âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần ua với vần ia .
+ Hãy ghép cho cô vần ua.
+ Đọc ua
b,Đánh vần.
+ Vần ua đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần ua các em hãy thêm âm c để xem đợc tiếng gì?
+ Con ghép được tiếng gì?
+ Ghép bảng cua
+ tiếng cua đánh vần như thế nào?
+ Chỉnh sửa.
+ Tranh vẽ gì?
+ Giải thích cua bể
+ ghép bảng cua bể
+ Nhận xét chỉnh sửa.
* ua ( quy trình tương tự ua)
So sánh ưa và ua
c,Hướng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần ua, ưa, vừa viết vừa HD quy trình viết ( lưu ý nét nối giữa u và a)
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu cua bể, ngựa gỗ HD quy trình viết( lưu ý nét nối giữa c và ua).
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
d,Đọc từ ứng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
+ Ai đọc được các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa vần vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng chua, đùa, nứa,
xưa.
+ Cho HS đọc toàn bài.
+ Quan sát.
+ Vần ua được tạo nên bởi âm u và a.
âm u đứng trước, âm a đứng sau.
+ giống nhau: đều có a đứng sau
khác nhau: ua có u đứng trước.
+ Ghép vần ua và giơ cho GV kiểm tra.
+ Đọc ua (CN, nhóm, cả lớp)
+ u - a- ua
+ Đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ Ghép tíếng cua
+ Đọc cua
+ cờ - ua - cua
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ tranh vẽ con cua
+ Đọc cua bể
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ua
cua
cua bể
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình cách viết.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng chua trong từ cà chua, tiếng đùa trong từ nô đùa, tiếng nứa trong từ tre nứa , tiếng xưa trong từ xưa kia.
+ Phân tích.
+ Đọc.
Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ sgk.
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
+ Bạn đọc có hay không?
+ Khi đọc câu có dấu phẩy, chúng ta phải chú ý điều gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào chứa vần vừa học?
+ Em hãy phân tích tiếng mua, dừa
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ gì?
- Tại sao em biết đay là bức tranh giữa
trưa?
- Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói hay.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.
+ Một bạn nhỏ cùng mẹ đi chợ.
+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Phải ngắt hơi.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ mua, dừa
+ Phân tích tiếng mua , dừa.
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.
+ Giữa trưa
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu theo chủ đề : Giữa trưa
+Vài nhóm trình bày trước lớp.
C,Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong sgk.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ có chứa vần ua, ưa vừa học
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần ua, 2 nhóm tìm tiếng , từ có chứa vần ưa.
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học nhóm và 1 chiếc bút dạ , các nhóm tìm và viết các tiếng ,từ vừa tìm được vào bảng. Hết thời gian các nhóm cử đại diện lên trình bày, nhóm nào tìm được nhiều tiếng , từ có chứa vần ua hay ưa là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4 phạm vi 4.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
-Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi làm bài.
II.Đồ dùng dạy học.
+GV: Bảng phụ
+HS: Bảng con.
III:Các hoạt động dạy học.
A,Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS làm vào bảng con
1 + 2 = 2 + 2 =
2 + 1 = 3 + 1 =
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Luyện tập
2, Hướng dẫn làm bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+Bài 1: Tính.
+ Viết từng phép tính lên bảng , cho HS làm vào bảng con.
+ Nhận xét cách đặt tính, kết quả.
+Bài 2: Số?
+ HD mẫu
Hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy?
+ Ghi kết quả vào ô trống.
+ Cho HS làm bài , gọi 3 HS làm trên bảng.
+Bài 3: Tính
+ Cho HS quan sát tranh sgk.
+ Bài này yêu cầu chúng ta làm gì?
+ HDHS từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau đợc bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
+ Ghi 2 phép tính lên bảng .
+ Thống nhất kết quả đúng.
+ Làm bảng con.
+ Bằng 2
+ Làm bài, Vài HS đọc kết quả.
+ Nhận xét.
+ Quan sát tranh.
+ Tính
+ Làm bảng con.
+2 HS làm trên bảng.
+ Nhận xét bài trên bảng.
C, Củng cố, dặn dò.
+ Tổ chức trò chơi.
+ Nêu 1 phép tính sau đó chỉ định 1 HS nói kết quả. Nếu HS nói được kết quả thì có quyền đưa ra 1 phép tính khác và chỉ định một bạn khác trả lời. Ai đúng, ai nhanh sẽ
được thưởng.
Thứ Ba ngày 14 tháng 10 năm 2008
Học vần:
Bài 31: Ôn tập
I: Mục tiêu: Giúp HS
-HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học : ia, ua, a
- Đọc đúng từ ngữ : mua mía, mùa da, ngựa tía, trỉa đỗ.Và đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
-Ghép được các âm, với vần đã học để được tiếng .
-Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : Khỉ và Rùa.
II : Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk
+GV: Bảng ôn
+HS: bảng con
III: Các hoạt động dạy học
A: Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài ua, ưa
+HS nhận xét – GV nhận xét.
+GV: đọc cho HS viết cua bể, ngựa gỗ
+GV: nhận xét , chỉnh sửa
B, Dạy học bài mới.
1 . Giới thiệu bài.
+GV: Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
+HS: ia, ua, a
+HS: Đọc ia, ua, a.
+GV: Em có nhận xét gì về các vần đã được học?
+HS: Các vần đó giống nhau đều kết thúc bằng a.
+GV: Hôm nay chúng ta ôn tập lại các vần này một lần nữa.
2,Hoạt động 1: Ôn tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Ôn các vần vừa học:
+ Treo bảng vần ôn
+ Gọi HS lên chỉ các chữ, vần đã học
+ Đọc các chữ và vần .
+ Chỉ chữ , vần.
b,Ghép chữ và vần thành tiếng.
+ Bâygiờ cả lớp hãy ghép chữ ở cột dọc với chữ và vần ở dòng ngang của bảng ôn để được tiếng có nghĩa.
+ Chỉ bảng.
c,Đọc từ ứng dụng.
+ Viết các từ ứng dụng lên bảng:
mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
+ Ai đọc được các từ này?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu.
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa vần vừa ôn.
d,Tập viết từ ứng dụng.
+ Viết mẫu từ mùa dưa lên bảng, lưu ý HS vị trí dấu thanh và các nét nối giữa các chữ trong từ mùa dưa.
+ Chỉnh sửa.
+ Lên bảng chỉ và đọc .
+ Chỉ chữ , vầnGV đọc.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ tự ghép ở sgk
+ Vài HS ghép, và đọc trên bảng
+cả lớp đọc đồng thanh .
+2HS đọc.
+ Đọc (CN, nhóm,cả lớp)
+ Nêu , phân tích.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Luyện đọc
*Đọc bài ôn ở tiết1.
+ Chúng ta đã được ôn những vần gì?
+ Cho HS đọc các vần, tiếng trong bảng ôn.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Giới thiệu tranh.
Tranh vẽ gì?
+ Ai đọc được đoạn thơ ứng dụng dưới bức tranh?
+ Bạn đọc có hay không?
+ Đây là đoạn thơ ứng dụng khi đọc hết mỗi dòng thơ các em nhớ phải ngắt hơi. Ngoài ra các em nhớ đọc đúng tiếng có dấu hỏi, tiếng có dấu ngã.
+ Đọc mẫu.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong đoạn thơ vừa đọc tiếng nào chứa vần ôn?
b, Luyện viết.
+ Cho HS xem bài viết mẫu, HD viết bài vào vở.
+ Quan sát , uốn nắn.
c,Kể chuyện: Khỉ và Rùa.
+ Kể chuỵện diễn cảm.
+ Kể chuyện kèm tranh minh hoạ.
+ Giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm.
-Nhóm 1: Quan sát tranh 1 và kể lại chuyện
-Nhóm 2: Quan sát tranh 2 và kể lại chuyện.
-Nhóm 3: Quan sát tranh 3 và kể lại chuyện.
-Nhóm 4: Quan sát tranh 4 và kể lại chuyện.
+ Nhận xét, khen ngợi nhóm kể hay.
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
*ý nghĩa câu chuyện: Ba hoa là một đức tính xấu rất có hại.Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình.Rùa ba hoa nên đã chuốc hoạ vào thân.Chuyện còn giải thích sự tích cái mai Rùa.
+ ia, ua, ưa.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Quan sát tranh.
+ Tranh vẽ một em bé đang ngủ trên võng.
+ Đọc.
+ Nhận xét cách đọc của bạn.
+ Đọc CN nối tiếng từng dòng thơ. CN nối tiếp cả đoạn thơ. Đồng thanh cả lớp.
+ Nêu.
+ Quan sát.
+ Viết bài.
+ Đọc tên câu chuyện kể: Khỉ và Rùa.
+ Lắng nghe.
+ Quan sát lắng nghe.
+ Các nhóm thảo luận theo nội dung các tranh mà G V giao nhiệm vụ.
+Đại diện các nhóm thi kể.
+ Nhận xét nhóm kể hay.
+ Nêu ý kiến.
+ Nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
C, Củng cố , dặn dò.
+ Chỉ bảng ôn cho HS đọc bài
+ Tổng kết giờ học
Thứ Tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
Toán
Phép cộng trong phạm vi 5
I: Mục tiêu : Giúp HS:
-Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
-Biết tính cộng trong phạm vi 5
-Giải được bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5.
II: Đồ dùng dạy học.
+GV: Các mẫu vật , Bộ đồ dùng dạy toán 1.
+HS: Bộ đồ dùng toán 1.
III: Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS làm vào bảng con.
2 + 2 = ; 3 + 1 = ; 4 = 1 +… ; 4 = 2 +…
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 5.
2, Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1, Hớng dẫn HS thành lập phép cộng
4 + 1 = 5
+ Cho HS quan sát
+ Gắn 5 ngôi sao lên bảng rồi gắn thêm 1 ngôi sao nữa .
+ HDHS nêu bài toán: Có 4 ngôi sao thêm 1 ngôi sao nữa. Hỏi có tất cả mấy ngôi sao?
+ Gọi 1 số HS nhắc lại bài toán.
+ Bạn nào nêu được phép tính tương ứng?
+ Cả lớp hãy lập phép tính vào bảng cài.
+ Cho HS đọc 4 cộng 1 bằng 5
2, Hướng dẫn thành lập phép cộng
1 + 4 = 5 (tương tự)
+ Có 1 ngôi sao thêm 4 ngôi sao. Hỏi tất cả có mấy ngôi sao?
+ Ai có thể nêu phép tính tương ứng?
+ Cả lớp hãy lấy bộ đồ dùng tìm và thành lập phép tính tương ứng.
3, HD thành lập phép cộng 2 +3 = 5 và
3 + 2 = 5 ( tương tự )
4, HDHS học sinh học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
+ Hỏi để khắc sâu bảng cộng.
5, GV cho HS quan sát hình vẽ ( Treo bảng lớp
+ Gắn hình vẽ 4 chấm tròn và hỏi : Có máy chấm tròn?
+ Gắn tiếp hình vẽ có 1 chấm tròn nữa và hỏi: có thêm mấy chấm tròn?
+ Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
+ Ai hãy nêu phép cộng tơng ứng?
+ Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
+ Ai nêu cho cô phép cộng?
+ Chỉ vào 2 phép tính :
4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5
Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính?
Vị trí các số trong 2 phép tính có giống nhau hay khác nhau?
+GV Kết luận : 4 + 1 cũng bằng 1 + 4
+Tương tự 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5
3, Hoạt động 2: Thực hành
+ Bài 1: Tính
+ HD cách làm bài.
+ Thống nhất kết quả đúng.
+Bài 2: Tính.
+ HDHS Viết các số cho thẳng cột
+ Nhận xét .
+Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
+ Cho HS quan sát từng tranh vẽ và nêu bài toán cùng với phép tính tương ứng
.
+ Gọi 2 HS làm trên bảng.
+ Nhận xét chung.
.
+ Quan sát.
+ 1 số HS nêu bài toán.
+ Nêu câu trả lời : 4 ngôi sao thêm 1 ngôi sao tất cả có 5 ngôi sao.
+ 4 cộng 1 bằng 5
+ Cả lớp lấy bộ đồ dùng tìm và lập phép tính 4+ 1 = 5 , giơ lên cho GV kiểm tra.
.
+ Có 1 ngôi sao thêm 4 ngôi sao . Tất cả có 5 ngôi sao.
+ Nêu 1 cộng 4 bằng 5.
+Cả lớp thành lập phép tính 1 + 4 = 5, rồi giơ cho GV kiểm tra.
+HS đọc “ một cộng bốn bằng năm “
+ Đọc: Bốn cộng một bằng năm
Một cộng bốn bằng năm
Ba cộng hai bằng năm
Hai cộng ba bằng năm.
+ Quan sát
+ Có 4 chấm tròn
+ Thêm 1 chấm tròn
+ 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn tất cả có5 chấm tròn.
+ Nêu phép cộng 4 + 1 = 5.
+ tất cả có 5 chấm tròn.
+ 1+ 4 = 5
+ Hai phép tính có kết quả bằng nhau.
+ Trong 2 phép tính vị trí của số 1 và số 4 là khác nhau.
+ Nhắc lại
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bài , chữa bài.
+ Nêu yêu cầu.
+ Làm bảng con
+ Nêu yêu cầu
+ Quan sát tranh, nêu bài toán tơng ứng với mỗi tranh.
+ Làm bài.
+ Chữa bài, một số HS đọc phép tính.
+ Nhận xét.
C, Củng cố , dặn dò
+ cho HS thi đua đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
+ Nhận xét tiết học
Học vần
Bài 32 ôi ơi
I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Hiểu cấu tạo vần ôi, ơi
-Đọc viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-Nhận ra ôi, ơi trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
-Đọc được từ ứng dụng cái chổi , thổi còi, ngói mới, đồ chơi . Và câu ứng dụng : Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội
II.Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
một quả ổi, cái chổi , 1 cái còi.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài oi, ai.
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ : nhà ngói, bé gái.
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B.Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần ôi, ơi lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc đợc các vần này?
+HS: Đọc ôi, ơi
2,Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*ôi
a,Nhận diện vần.
+ Ghép vần ôi lên bảng.
+ Ai cho cô biết vần ôi được tạo nên bởi âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần ôi với oi .
+ Hãy ghép cho cô vần ôi.
+ Đọc ôi
b , Đánh vần.
+ Vần ôi đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần ôi các em hãy thêm dấu hỏi để xem được tiếng gì?
+ Con ghép được tiếng gì?
+ Ghép bảng ổi
+ Tiếng ổi đánh vần nh thế nào?
+ Chỉnh sửa.
+ Đây là quả gì?
+ Giải thích miền bắc gọi là quả ổi còn miền nam gọi là trái ổi
+ Ghép bảng trái ổi
+ Nhận xét chỉnh sửa.
* ơi (Quy trình tương tự)
So sánh ơi với ôi
c , Hướng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần ôi, ơi vừa viết vừa HD quy trình viết ( lưu ý nét nối giữa ô và i...)
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu nhà ngói, bé gái HD quy trình viết( lưu ý nét nối giữa tr và vần ôi vị trí dấu sắc...).
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
d, Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
+ Ai đọc được các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa vần vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng chổi, thổi, mới, chơi.
+ Cho HS đọc toàn bài.
+ Quan sát.
+ Vần ôi được tạo nên bởi âm ô và i.
âm ô đứng trước, âm i đứng sau.
+ Giống nhau: đều có i đứng sau
khác nhau: ôi có ô đứng trước , oi có âm o đứng trước
+ Ghép vần ôi và giơ cho GV kiểm tra.
+ Đọc ôi (CN, nhóm, cả lớp)
+ ô - i - ôi
+ đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ Ghép tíếng ổi
+ Đọc ổi
+ ô - i - ôi - hỏi - ổi
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ quả ổi
+ Đọc trái ổi
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ôi
ổi
trái ổi
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình cách viết.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng chổi trong từ cái chổi, tiếng thổi trong từ thổi còi, tiếng mới trong từ ngói mới , tiếng chơi trong từ đồ chơi
+ Phân tích.
+ Đọc.
Tiết 2
3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ sgk.
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
+ Bạn đọc có hay không?
+ Khi đọc câu có dấu phẩy, chúng ta phải lưu ý điều gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào chứa vần vừa học?
+ Em hãy phân tích tiếng chơi, với.
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c, Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ gì?
-Con đã được nghe hát quan họ bao giờ
chưa?
-Qua xem ti vi hoặc nghe kể, con thích lễ hội nào nhất?
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói hay.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.
+ Tranh vẽ hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ.
+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Phải ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ chơi , với
+ Phân tích tiếng chơi, với.
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.
+ Lễ hội
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu theo chủ đề: Lễ hội
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.
C,Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong sgk.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ có chứa vần oi, ai vừa học
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần ôi, 2 nhóm tìm tiếng , từ có chứa vần ơi.
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học nhóm và 1 chiếc bút dạ , các nhóm tìm và viết các tiếng ,từ vừa tìm đợc vào bảng. Hết thời gian các nhóm cử đại diện lên trình bày, nhóm nào tìm được nhiều tiếng , từ có chứa vần ôi hay ơi là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.
Thứ Năm ngày 16 tháng 10 năm 2008
Học vần
Bài 33 ui ưi
I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:
-Hiểu cấu tạo vần ui, ưi
-Đọc viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
-Nhận ra ui, ưi trong các tiếng , từ, câu ứng dụng.
-Đọc được từ ứng dụng: cái túi, vui vẻ, gửi quà ngửi mùi .Và câu ứng dụng :
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi.
II.Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ sgk.
+GV: Bảng cài , bộ chữ.
cái túi.
+HS: Bộ ĐD học vần , bảng con.
III.Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đọc bài ôi, ơi
+HS - GV: Nhận xét, cho điểm.
+GV: Đọc cho HS viết từ : trái ổi, bơi lội
+GV: Nhận xét , chỉnh sửa.
B.Dạy học bài mới.
1,Giới thiệu bài:
+GV : Viết các vần ui, ưi lên bảng.
+GV hỏi: Ai đọc được các vần này?
+HS: Đọc ui, ưi
2,Hoạt động 1: Dạy vần mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ui
a , Nhận diện vần.
+ Ghép vần ui lên bảng.
+ Ai cho cô biết vần ui đợc tạo nên bởi âm nào?
+ Hãy so sánh cho cô vần ui với ơi .
+ Hãy ghép cho cô vần ui.
+ Đọc ui
b,Đánh vần.
+ Vần ui đánh vần thế nào?
+ Đánh vần mẫu.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Có vần ui các em hãy thêm âm n và dấu sắc để xem được tiếng gì?
+ Con ghép được tiếng gì?
+ Ghép bảng núi
+ Tiếng núi đánh vần như thế nào?
+ Chỉnh sửa.
+ Tranh vẽ gì?
+ Giải thích đồi núi
+ Ghép bảng đồi núi
+ Nhận xét chỉnh sửa.
* i (Quy trình tương tự)
So sánh ưi với ui
c,Hướng dẫn viết chữ.
+ Viết mẫu bảng vần ui, ưi vừa viết vừa HD quy trình viết ( lưu ý nét nối giữa u và i...)
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Viết mẫu đồi núi, gửi thư HD quy trình viết( lưu ý nét nối giữa đ và vần ôi vị trí dấu huyền...).
+ Nhận xét, chỉnh sửa.
d,Đọc từ úng dụng.
+ Viết bảng các từ ứng dụng.
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
+ Ai đọc được các từ ứng dụng?
+ Giải thích các từ ứng dụng.
+ Đọc mẫu các từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa cho HS.
+ Trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa vần vừa học?
+ Hãy phân tích tiếng túi, vui, gửi, ngửi
+ Cho HS đọc toàn bài.
+ Quan sát.
+ Vần ui đợc tạo nên bởi âm u và i.
âm u đứng trớc, âm i đứng sau.
+ Giống nhau: đều có i đứng sau
khác nhau: ui có u đứng trước , ôi có âm ô đứng trước
+ Ghép vần ui và giơ cho GV kiểm tra.
+ Đọc ui (CN, nhóm, cả lớp)
+ u - i - ui
+ Đánh vần ( CN, nhóm, cả lớp)
+ Ghép tíếng núi
+ Đọc núi
+ nờ - ui - nui - sắc - núi
+ Đánh vần (CN, nhóm, cả lớp
+ đồi núi
+ Đọc đồi núi
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá.
ui
núi
đồi núi
+ Quan sát GV viết mẫu.
+ Viết lên không trung định hình cách viết.
+ Viết bảng con.
+ Quan sát
+ Viết bảng con.
+ Đọc.
+ Đọc ( CN, nhóm, cả lớp).
+ Tiếng túi trong từ cái túi, tiếng vui trong từ vui vẻ, tiếng gửi trong từ gửi quà , tiếng ngửi trong từ ngửi mùi.
+ Phân tích.
+ Đọc.
Tiết 2:
3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
.a, Luyện đọc.
*Đọc bài ở tiết 1.
+ Cho HS đọc vần tiếng từ khoá.
+ Chỉnh sửa.
+ Cho HS đọc từ ứng dụng.
+ Chỉnh sửa.
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ sgk.
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
+ Bạn đọc có hay không?
+ Khi đọc có dấu chấm chúng ta phải lưu ý điều gì?
+ Đọc mẫu, HD đọc.
+ Chỉnh sửa.
+ Trong câu ứng dụng tiếng nào chứa vần vừa học?
+ Em hãy phân tích tiếng gửi , vui
b, Luyện viết.
+ Gọi HS đọc toàn bộ bài viết.
+ Cho xem bài viết mẫu, HD cách viết.
+ Quan sát uốn nắn.
c,Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ HD HS quan sát tranh thảo luận theo các câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ gì?
- Em đã được đi tới những nơi có nhiều đồi núi cha?
- Trên đồi núi thường có những gì?
+ Nhận xét khen ngợi nhóm nói hay.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp)
+Các nhóm thi đọc.
+ Quan sát tranh.
+ Tranh vẽ gia đình quây quần nghe mẹ đọc thư.
+2 HS đọc.
+ Nhận xét.
+ Phải nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
+ Đọc (CN, nhóm, cả lớp).
+ gửi, vui
+ Phân tích tiếng gửi , vui
+ Đọc bài viết.
+ Quan sát bài viết mẫu.
+ viết bài.
+ Đồi núi
+ Quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu theo chủ đề: Đồi núi
+Vài nhóm trình bày trớc lớp.
C,Củng cố, dặn dò.
+ Cho HS đọc toàn bài trong sgk.
+ Cho các nhóm thi tìm tiếng , từ có chứa vần ui, ưi vừa học
+ Chia lớp làm 4 nhóm, 2 nhóm tìm tiếng, từ có chứa vần ui, 2 nhóm tìm tiếng , từ có chứa vần ưi.
+ Phát cho mỗi nhóm 1 bảng học nhóm và 1 chiếc bút dạ , các nhóm tìm và viết các tiếng ,từ vừa tìm được vào bảng. Hết thời gian các nhóm cử đại diện lên trình bày, nhóm nào tìm được nhiều tiếng , từ có chứa vần ui hay ưi là nhóm thắng cuộc.
+ Tổng kết cuộc thi.
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu : HS được củng cố:
-Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
-Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
-Giáo dục tính cẩn thận khi làm toán.
II- Đồ dùng dạy học.
Tranh sgk
+HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học .
A,Kiểm tra bài cũ.
+GV: Cho HS làm bảng con.
4 + 1 = 5 = 4 +…
3 + 2 = 5 = 2 +…
+HS: Làm bài.
+GV: Nhận xét.
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Luyện tập.
2, Hớng dẫn làm bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+Bài 1: Tính
+ Ghi lần lượt từng phép tính lên bảng ( theo sgk).
+ Nhận xét.
+ Chỉ vào phép tính 2 + 3 hỏi: hai cộng ba bằng mấy?
+ Chỉ vào phép tính 3 + 2 hỏi : ba cộng hai bằng mấy?
+GV nói: Hai cộng ba bằng năm và ba cộng hai cũng bằng năm. Vậy ta có:
2 + 3 = 3 + 2
+ Ai có thể lấy cho cô một ví dụ khác?
+ Dặn HS về học thuộc bài 1.
+Bài 2: Tính
+ Lưu ý cách đặt tính.
+ Viết bài lên bảng.
+Bài 3: Tính
+ Gọi HS nêu cách tính.
+ Nhận xét cho điểm.
+Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
+ Trớc khi điền dấu ta phải làm gì?
+ Cho HS làm bài.
+ Gọi 3 HS làm trên bảng.
+ Nhận xét kết quả.
+Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
+ Cho HS nhìn tranh và nêu bài toán.
+ Gọi 2 HS làm trên bảng.
+ Nhận xét.
.
+ Làm vào bảng con.
+ Bằng 5.
+ Bằng 5.
+ 1 + 4 = 4 + 1 ; 3 + 1 = 1 + 3 ...
+ Làm bảng con.
+ Đổi bảng kiểm tra kết quả.
+ Nêu cách tính: Cộng từ trái sang phải.
+ Làm vào vở, đổi vở kiểm tra kết quả.
+Vài HS đọc bài làm.
+ Nêu yêu cầu.
+ Ta phải thực hiện phép tính.
+ Làm vào vở.
+3 HS làm trên bảng.
+ Nhận xét bài trên bảng.
+ Nhìn tranh và nêu bài toán.
+ Nhận xét.
+ Điền phép tính vào các ô vuông.
+ 2 HS làm trên bảng.
+Vài HS đọc phép tính.
+ Nhận xét.
3, Củng cố bài học.
+ Cho HS chơi trò chơi “ Tìm nhanh kết quả”
+ Chia lớp làm 3 đội mỗi đội cử 3 bạn lên chơi tiếp sức.
+ Dán 3 tờ bìa ghi các phép tính ở trên và các k
File đính kèm:
- Tuan 8.doc