Giáo án Vật lí 11 - Tiết 15 - Bài tập

Tiết 15 BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

 + Điện năng tiêu thụ và công suất điện.

 + Nhiệt năng và công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua.

 + Công và công suất của nguồn điện.

2. Kỹ năng :

 + Thực hiện được các câu hỏi liên quan đến điện năng và công suất điện.

 + Giải được các bài tập liên quan đến điện năng và công suất điện,

II. CHUẨN BỊ

Giáo viên

 - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.

 - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.

Học sinh

 - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.

 - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.

 III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

1.Ổn định lớp : Lớp : Vắng : .

 Lớp : Vắng : .

2. Kiểm tra bài cũ

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải.

 + Biểu thức tính điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch : A = Uit

 + Biểu thức tính công suất điện trên một đoạn mạch : P = UI

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lí 11 - Tiết 15 - Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ........................ Ngày giảng :....................... Tiết 15 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : + Điện năng tiêu thụ và công suất điện. + Nhiệt năng và công suất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua. + Công và công suất của nguồn điện. 2. Kỹ năng : + Thực hiện được các câu hỏi liên quan đến điện năng và công suất điện. + Giải được các bài tập liên quan đến điện năng và công suất điện, II. CHUẨN BỊ Giáo viên - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. Học sinh - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp : Lớp : Vắng : .............. Lớp : Vắng : .............. 2. Kiểm tra bài cũ Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải. + Biểu thức tính điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch : A = Uit + Biểu thức tính công suất điện trên một đoạn mạch : P = UI + Biểu thức tính nhiệt toả ra và công suất toả nhiệt trên vật dẫn khi có dòng diện chạy qua : Q = RI2t ; P = RI2 = + Công và công suất của nguồn điện : Ang = E It ; Png = E I Hoạt động 2 : Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Câu 5 trang 49 : B Câu 6 trang 49 : B Câu 8.1 : C Câu 8.2 : B Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Giới thiệu hiệu điện thế định mức và công suất định mức. Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2 lít nước. Yêu cầu học sinh tính nhiệt lượng toàn phần (kể cả nhiệt lượng hao phí). Yêu cầu học sinh tính thời gian để đun sôi nước. Y/c h/s tính công của nguồn điện sản ra trong 15 phút. Yêu cầu học sinh tính công suất của nguồn. Yêu cầu học sinh tính điện năng tiêu thụ của đèn ống trong thời gian đã cho. Yêu cầu học sinh tính điện năng tiêu thụ của đèn dây tóc trong thời gian đã cho. Yêu cầu học sinh tính số tiền điện tiết kiệm được Ghi nhận khái niệm. Tính nhiệt lượng có ích. Tính nhiệt lượng toàn phần. Tính thời gian đun sôi nước. Tính công của nguồn. Tính công suất của nguồn. Tính điện năng tiêu thụ của đèn ống. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn dây tóc. Tính số tiền điện đã tiết kiệm được Bài 8 trang 49 a) 220V là hiệu điện thế định mức của ấm điện. 1000W là công suất định mức của ấm điện. b) Nhiệt lượng có ích để đun sôi 2 lít nước Q’ = Cm(t2 – t1) = 4190.2.(100 – 25) = 628500 (J). Nhiệt lượng toàn phần cần cung cấp Ta có : H = => Q = = 698333 (J) Thời gian để đun sôi nước Ta có : P = => t = = 698 (s) Bài 9 trang 49 Công của nguồn điện sản ra trong 15 phút A = E It = 12. 0,8.900 = 8640 (J) Công suất của nguồn điện khi đó P = E I = 12.0,8 = 9,6 (W) Bài 8.6 Điện năng mà đèn ống tiêu thụ trong thời gian đã cho là : A1 = P 1.t = 40.5.3600.30 = 21600000 (J) = 6 (kW.h). Điện năng mà bóng đèn dây tóc tiêu thụ trong thời gian này là : A2 = P2.t = 100.5.3600.30 = 54000000 (J) = 15 (kW.h). Số tiền điện giảm bớt là : M = (A2 - A1).700 = (15 - 6).700 = 6300đ IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

File đính kèm:

  • doctiet 15 Bai tap.doc
Giáo án liên quan