Tiết 24.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I, II
Lớp Tiết dạy Ngày dạy Sĩ số Vắng
I. Mục tiêu:
- Củng cố khắc sâu kiến thức chương I, II.
- Rèn luyện đức tính trung thực, cần cù, cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát huy khả năng làm việc độc lập ở học sinh.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên.
- Đề kiểm tra theo mẫu.
2. Học sinh.
- Kiến thức toàn chương I, II.
III. Thiết kế phương án dạy học.
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lí 11cơ bản - Tiết 24 - Kiểm tra 1 tiết chương I, II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết 24.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I, II
Lớp
Tiết dạy
Ngày dạy
Sĩ số
Vắng
I. Mục tiêu:
- Củng cố khắc sâu kiến thức chương I, II.
- Rèn luyện đức tính trung thực, cần cù, cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát huy khả năng làm việc độc lập ở học sinh.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên.
- Đề kiểm tra theo mẫu.
2. Học sinh.
- Kiến thức toàn chương I, II.
III. Thiết kế phương án dạy học.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động 1.
ổn định lớp
GV kiểm tra sĩ số học sinh và nêu yêu cầu về kỉ luật đối với giờ kiểm tra.
Ho¹t ®éng 2.
KiÓm tra bµi cò.
GV ph¸t bµi kiÓm tra tíi tõng häc sinh.
Qu¶n lÝ häc sinh lµm bµi, ®¶m b¶o tÝnh c«ng b»ng, trung thùc trong lµm bµi.
Ho¹t ®éng 3.
Tæng kÕt giê häc
GV thu bµi vµ nhËn xÐt vÒ kØ luËt giê häc.
NỘI DUNG KIỂM TRA.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Điện tích ,điện trường
-nhận biết công thức tính lực tương tác giữa hai điện tích trong hệ SI
- Hiểu được mối quan hệ giữa lực tương tác và khoảng cách giữa hai điện tích
Vận dụng công thức tính lực Cu-lông
Số câu: 3
số điểm:4 đ
Tỷ lệ =40%.
Số câu:1
Số điểm:0,5đ
Tỷ lệ: 5%
Số câu:1
Số điểm:0,5 đ
Tỷ lệ: 5%
Số câu:1
Số điểm:3 đ
Tỷ lệ:30%
Số câu:3
điểm: 4đ
Tỉ lệ =40 %
Chủ đề 2: Dòng điện không đổi
- Biết khái niện suất điện động
- Nhận biết hiện tượng đoản mạch
- Vận dụng công thức trong bộ nguồn ghép song song
- Áp dụngcông thức điện trở của đoạn mạnh mắc song song
- Áp dụng công thức định luật ôm cho toàn mạch
Vận dụng được công thức định luật ôn cho đoạn mạch và công suất tiêu thụ của đoạn mạch
Số câu 3
Số điểm: 6đ
Tỉ lệ: 60 %
Số câu: 2
Số điểm: 1đ
Tỷ lệ:10%
câu:6a+6b
sốđiểm:3đ
Tỉ lệ: 3o %
câu:6c
sốđiểm:2đ Tỉ lệ: 20 %
Số câu:3
sốđiểm:6đ
Tỉ lệ:35 %
Tổng số câu:6
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100 %
Số câu:3
Số điểm:1,5
Tỷ lệ:15%
Số câu:1
Số điểm:5đ
Tỷ lệ :5 %
Số câu:1 Số câu:1/3
+2/3
Số điểm:6đ Số điểm:2đ
Tỷ lệ : 60 % Tỷ lệ:20%
Số câu:6
Số điểm:10
Tỷ lệ: 100%
A. Đề bài:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Trong hệ SI lực tương tác giữa hai điện tích là:
A. B. C. D.
Câu 2: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích đó sẽ:
A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần.
Câu 3: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng
A. công của lực điện trường làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện.
B. công của lực lạ làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực dương đến cực âm bên trong nguồn điện.
C. công của lực điện trường làm di chuyển một đơn vị điện tích dương ở mạch ngoài từ cực dương đến cực âm của nguồn điện.
D. công của lực lạ làm di chuyển một đơn vị điện tích dương từ cực âm đến cực dương ở bên trong nguồn điện.
Câu 4: Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín
C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ
D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
II. Tự luận:
Câu 5: Tính lực tương tác điện giữa hai điện tích và đặt cách nhau một khoảng r = 3cm trong chân không.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, hai
nguồn điện bằng nhau ; các điện
trở mạch ngoài .
Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện
mạch chính.
c. Tính công suất tiêu thụ trên điện trở R1.
B. Đáp án.
I. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
D
C
II. Tự luận: (8đ)
Câu 5.(3đ)
Lực tương tác của hai điện tích điểm theo định luật Cu-lông:
Câu 6.(5đ)
a.
b.
c. Ta có:
Vậy P1 =
File đính kèm:
- Kiem tra 1 tiet chuong 12.doc