Giáo án Vật lí 9 - Tiết 15+16 - Năm học 2022-2023 - Phan Thị Thanh

docx5 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 11/08/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lí 9 - Tiết 15+16 - Năm học 2022-2023 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15 :BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN I. Mục tiêu 1. Kiến thức:-H S được cũng cốđịnh luật Ômvà công thức tính điện trở của dây dẫn. 2. Kĩ năng -Vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn để tính các đại lượng có liên quan đến đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp, mắc song song và mắc hỗn hợp. 3. Thái độ:- Trung thực, kiên trì, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.GV:- Giải trước các bài tập. 2. HS: - Đọc và giải trước các bài tập bài 11_SGK III. Các hoạt động dạy học 1. Tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Phát biểu và viết các công thức của ĐL Ôm ? - Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Viết công thức tímh điện trở của dây dẫn ? 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1: Giải bài tập 1 BÀI 1: - Gọi 1 h/s đọc, tóm tắt bài 1 -? Muốn tính I ta cần tính gì trước ? Tóm tắt Giải -? Vận dụng CT nào để tính R của dây l = 30m - Áp dụng công thứcR = .l/s dẫn? s = 0,3mm2 Điện trở của dây dẫn là: - ?Tính I theo công thức nào ? =0,3.10-6mm2 R=1,1.10-6.30/0,3.10-6 =110 U = 6V - Từ CT của ĐL Ôm: I = U/R =1,1.10-6m Ta có: I = 220V/110 = 2A Tính: - Cường độ dòng điện chạy I = ? qua dây dẫn là 2A Đs: 2A Hoạt động 2: Giải bài tập 2 BÀI 2: -Gọi 1 h/s đọc, tóm tắt đầu bài bài 2 Tóm tắt:Cho mạch điện như hình vẽ -Yêu cầu h/s phân tích mạch điện và R1 = 7,5Ω; I = 0,6A; U= 12V giải câu a Tính: a. R2 = ? khi đèn sáng bình thường. 2 -6 2 b. R2 = 30Ω; s = 1mm =10 m ; -? Bóng đèn và biến trở được mắc = 0,4.10-6Ωm l = ? như thế nào với nhau ? Giải - Để đèn sáng BT thì dòng điện chạy - Phân tích mạch điện: R1 n/t R2 qua đèn có cường độ bằng bao nhiêu ? a.Đèn sáng B/thường thì: I1 = I = 0,6A; R1 = 7,5Ω Mà R2 n/t R1nên: I1 = I2 = I = 0,6A - ADCT nào để tính Rtđ và R2 của biến ADCT: I = U/Rtđ Rtđ = U/I trở ? Ta có: R = 12V/0,6A = 20Ω Mà Rtđ = R1 + R2 R2 = Rtđ - R1 = 20Ω - 7,5Ω = 12,5Ω Vậy điện trở có giá trị là 12,5Ω b. Từ CT: R = .l/s l = R.s/ Thay số: l = 20Ω.10-6m2/0,4.10-6Ωm = 75m Vậy chiều dài dây biến trở là 75m Đs: 12,5Ω; 75m * Hoạt động 3: Giải bài tập 3 BÀI 3: -Gọi 1 h/s đọc, tóm tắt đầu bài bài 3 Tóm tắt: R1//R2; R1= 600Ω; R2= 900Ω; UMN = 12V GV: gợi ý l = 200m; S = 0,2mm2 = 0,2.10-6m2 - Dây nối từ M A và từ N B coi = 1,7.10-8Ωm như một điện trở mắc nối tiếp với 2 Tính: a. RMN = ? đèn b. U1 = ? U2 = ? - ?Tính R1,2 của hai bóng tính điện Giải trở của dây nối ? a. Áp dụng công thức: R = .l/s - ?RMN của đoạn mạch gồm R12 nt Rd Thay số: R = 1,7.10-8. 200/0,2.10-6 = 17Ω được tính ntn ? Vậy điện trở của đoạn mạch có giá trị là 17Ω +Mà R1//R2 R12 = R1.R2/R1+ R2 R12 = 600.900/600 + 900 = 360Ω + Coi Rd n/t (R1//R2 ) RMN = Rd+ R12 -Hướng dẫn h/s giải câu b Vậy: RMN = 17Ω + 360Ω = 377Ω -? Để tính hiệu điện thế giữa hai đầu Điện trở của đoạn mạch MN là: 377Ω mỗi đèn ta cần tính gì?(UMN=?) b) Áp dụng công thức: I = U/R -? Vì sao ? I = U /R * Hoạt động 4. Củng cố:-Nhắc lại công MN MN MN U = I .R = U .R /R thức định luật Ômvà công thức tính MN MN 12 MN 12 MN U = 220V. 360Ω/377Ω = điện trở MN * Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà Vì: R1//R2 U1= U2 = UAB = 210V - Làm bài tập 11.1, 11.2, 11.3_SBT Vậy hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là 210V - Đọc và chuẩn bị trước bài 12_SGK ĐS: 377Ω; 210V * IV: Rút kinh nghiệm: Tiết 16 CÔNG SUẤT ĐIỆN. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nêu được ý nghĩa của số vôn,số oát ghi trên dụng cụ điện. - Viết được công thức tính công suất của một đoạn mạch 2. Kĩ năng: -Vận dụng công thứcp = U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện 3. Thái độ: - Trung thực, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng 1_ SGK 2. HS:- Kẻ sẵn bảng 2_ SGK - Đọc và chuẩn bị trước bài 12_SGK III. Các hoạt động dạy học 1. Tổ chức. 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập. - Đọc SGK. GV: Tổ chức vào bài như trong SGK * Hoạt động 2: Tìm hiểu công suất định I. Công suất định mức của các dụng cụ điện. mức của các dụng cụ điện 1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ điện -?Hãy quan sát bóng đèn có ghi số vôn, số oát yêu cầu h/s đọc số này ? Đọc SGK, trả lời. ? Số oát lớn hơn thì đèn sáng mạnh hơn C1: Cùng một hiệu điện thế, đèn nào có số oát hay yếu hơn ?Hãy trả lời câu C2. lớn hơn thì sáng mạnh hơn. - Đèn có số oát nhỏ hơn thì sáng yêú hơn. C2: Oát là đơn vị của công suất 2. Ý nghĩa của số oát ghi trên các dụng cụ 1W = 1J/1s điện. 2. Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện chỉ công -Hãy đọc thông báo ở mục 2 nêu ý suất định mức của dụng cụ điện đó. nghĩa cua số oát ? -?Hãy giải thích ý nghĩa của các con số ghi - Khi dùng ở cùng hđt định mức thì công suất trên bóng đèn bằng công suất định mức. -Hướng dẫn h/s trả lời câu C3 C3: - Cùng một bóng đèn khi đèn sáng mạnh -?Hãy giải thích ý nghĩa của các con số thì công suất lớn hơn. trong bảng 1 - Cùng một bếp điện lúc nào nóng ít hơn thì * Hoạt động 3: Tìm hiểu công thức tính công suất nhỏ hơn. công suất điện II. Công thức tính công suất điện. 1. Thí nghiệm -Tìm hiểu cách bố trí và tiến hành TN -Yêu cầu h/s đọc mục giới thiệu các bước tiến hành làm TN theo sơ đồH.12.2_SGK -Tìm hiểu bảng 2 - Bảng 2: Kết quả TN -?Nêu cách tính công suất điện của đoạn C4: - Với đèn 1: U.I = 6V. 0,82A = 5W mạch- trả lời câu C4. - Với đèn 2: U.I = 6V. 0,51A = 3W - Tích U.I đối với mỗi bóng đèn có giá trị bằng 2. Công thức tính công suất điện. công suất định mức. -? Công suất điện được tính ntn ? . 2. Công thức tính công suất điện -?Nêu ý nghĩacác đại lượng trong CT. P= U.I 2 C5: P= U.I mà U = I.R P= I .R P= U.I mà I = U/R P= U2/R -? Vận dụng ĐL Ôm trả lời câu C . 5 Hay = U.I = I2.R = U2/R * Hoạt động 4: Vận dụng P III. Vận dụng + Câu C6. - Đèn sáng BT khi nào ? Để bảo vệ đèn C6: Đèn sáng BT khi đèn sử dụng ở hđt định thì cầu chì được mắc ntn ? mức U = 220V. Khi đó công suất là 75W. ADCThức : P= U.I I = P /U +Câu C7: I = 75W/220V = 0,341A -? Tóm tắt? - Có thể dùng cầu chì 0,5A cho bóng đèn này. -? Vận dụng công thức nào? Vì đảm bảo đèn hoạt động BThường +Câu C8: Hướng dẫn h/s giải C8: Tóm tắt Giải C7: Tóm tắt Giải U = 220V - ADCThức: P= U.I U = 12V - ADCThức: P= U.I R = 48,4 I = 0,4A = U2/R = 12V. 0,4A = 4,8W Tính: Thay số: P = ? P R= U/I = 12/ 0,4 = 30Ω P = ? 2 R=? P= (220) /48,4 = 1000W Vậy công suất của bóng đèn là 4,8W,điện trở là 30Ω * Hoạt động 4. Củng cố: - Gọi 2 h/s đọc phần ghi nhớ SGK, đọc phần có thể em chưa biết. * Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ SGK - Làm bài tập 12.1, 12.2, 12.3, 12.4 _SBT - Đọc và chuẩn bị trước bài 13_SGK * IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_li_9_tiet_1516_nam_hoc_2022_2023_phan_thi_thanh.docx