Tiết : Từ thông cảm ứng điện từ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục đích – yêu cầu.
1. Kiến thức:
- Nắm được công thức tính từ thông
- Nắm được nội dung của định luật Lenxơ
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được công thức tính từ thông vào các bài tập
- Vận dụng định luật Lenxơ vào bài tập xác định chiều của các đại lượng : Chiều dòng điện cảm ứng, chiều của từ trường ban đầu, từ trường cảm ứng, sự tăng giảm của s và sự quay của mặt phẳng
3. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Một số bài tập
- Học sinh: Ôn lại bài
II. Tổ chức – kiểm tra.
ã Kiểm tra: viết công thức tính từ thông và chú thích các đại lượng
III. Nội dung bài học.
31 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Vật lí bám sát lớp 11 - Trường THPTsố II Mường Khương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPTsố II Mường khương
Giáo án vật lí bám sát lớp 11
Giáo viên : Lê Doãn Quân
Tổ : Toán- Lí- KTCN- Tin
Năm hc: 2007-2008
Tiết : Từ thông cảm ứng điện từ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu.
Kiến thức:
Nắm được công thức tính từ thông
Nắm được nội dung của định luật Lenxơ
Kỹ năng:
Vận dụng được công thức tính từ thông vào các bài tập
Vận dụng định luật Lenxơ vào bài tập xác định chiều của các đại lượng : Chiều dòng điện cảm ứng, chiều của từ trường ban đầu, từ trường cảm ứng, sự tăng giảm của s và sự quay của mặt phẳng
Chuẩn bị:
Giáo viên: Một số bài tập
Học sinh: Ôn lại bài
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: viết công thức tính từ thông và chú thích các đại lượng
Nội dung bài học.
Hoạt động1 : Ôn tập lí thuyết
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu câu hỏi
Nhắc lại công thức tính từ thông và nêu ý nghĩa, đơn vị các đại lượng
Nhắc lại nội dung định luật lenxơ
Lí thuyết
Từ thông: = B.S.cos
Hoạt động2 : Vận dụng giải bài tập
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
ICƯ
Nêu các bài tập vẽ hình sau đó yêu cầu học sinh vẽ chiều dòng điện cảm ứng
Đọc đề
Nhận xét và cho điểm
Cho 1 nửa đường tròn nằm trên mặt phẳng nằm ngang đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ tạo với phương ngang 1 góc 300 có từ thông đi qua là 6.10- 4T. Tính B
Nhận xét và kết luận
vẽ chiều dòng điện cảm ứng
S
N
CƯ
vẽ các cực
Tóm tắt
tính toán nhanh rồi lên bảng tính toán
vẽ hình tóm tắt bài toán
dựa vào hình vẽ xác định góc
dựa vào công thức tính tính B
Bài tập
Bài tập vẽ hình
A, vẽ chiều của dòng điện cảm ứng
khung dây từ tròn chuyển
sang hình elíp
Bcư
icư
B, vẽ chiều của ban đầu
Xác định các cực của nam châm
Bài tập tính toán
Bài 1.
Cho: B=10-3T, s=0,02m2, =00
Tính:
Giải:
Từ thông đi qua diện tích S là
= B.S.cos=10-3.0,02.cos00
=2.10-5(Wb)
Bài 2.
Cho: =6.10- 4T, d=0,2m, =600,
Tính:B
Giải
Diện tích của nửa đường tròn là
S ===3,14.10-2
độ lớn véc tơ cảm ứng từ là
Từ công thức
= B.S.cos B=== 1,91.10-2T
Bài 3
Cho: a=20cm,B=10-3T, =600
tính:
Giải
Từ thông đi qua hình vuông có cạnh dài 20cm và mặt phẳng khung dây làm với véctơ cảm ứng từ 1 góc 300 là
= B.S.cos= B.a2.cos
10-3.0,22.cos600=2.10-5wb
Hoạt động3 : Giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Làm các bài tập 23.6, 23.9, 23.10 sbt
..
Tiết : Suất điện động cảm ứng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Nắm được suất điện động cảm ứng xuất hiện khi nào và có độ lớn được tính theo công thức nào
Kỹ năng:
Vận dụng được công thức tính suất điện động cảm ứng trong các trường hợp khác nhau
Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, một số bài tập đặc trưng
Học sinh: ôn lại bài suất điện động cảm ứng
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: Nêu công thức suất điện động cảm ứng và áp dụng vào bài tập sau tính suất điện động khi giảm từ 2.10-3wb về 0 trong thời gian 0,02s
Nội dung bài học.
Hoạt động1: Ôn tập lí thuyết
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu câu hỏi và tóm tắt kiến thức lên góc bảng
Nêu suất điện động cảm ứng
Lý thuyết
Suất điện động cảm ứng ec= -
Từ thông riêng=L.i
Cuộn dây L=
Hoạt động2: Vận dụng vào bài tập
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nhận xét bài giải
Nêu công thức tính công suất toả nhiệt của dòng điện
Nhận xét và cho điểm
ôch học sinh lên giải nhắc học sinh chú ý đơn vị
Nhận xét và cho điểm
Nhận xét và cho điểm
đọc đề và tóm tắt bài toán
Nêu đại lượng biến thiên trong bài toán
Giải bài toán
Tóm tắt và phân tích bài toán
Giải bài toán
Tóm tắt và phân tích bài toán(bài này lên áp dụng công thức nào)
Giải toán
Tóm tắt và nêu công thức áp dụng
Giải
Bài tập
Bài 24.3(sgk-t 152):
Cho:s=0,02m2,1=900, B=0,1T, t=40s, 2=00,
tính: ec =?
Giải:
Suất điện động xuất hiện trong khung là= ==5.10-6(V)
Bài 24.4(sbt- t 62)
Cho:N=103vòng,S=0,01m2 ,R=16, B=0,04T/s
Tính: p=?
Giải:
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây là
=NS =1000.0,04.0,01=0,4(v)
Công suất toả nhiệt trong ống dây là
P==10-2(w)
Bài 24.5(sbt-t62)
Cho:S=0,01m2 , B=0,05T/s,C=2.10-F
Tính: q=?
Giải
Suất điện động xuất hiện trong vòng dây
=S=0,05.0,01=5.10-4(v)
điện tích của tụ điện là
Q=C.ec=2.10-4.5.10-4=10-7(C)
Bài 7(sgk-t179)
Cho:ec=0,75V, L=25.10-3H, t=10-2s
tính: i0=?
Giải
Cường độ dòng điện lúc đầu là
i0==0,3(A)
Hoạt động3: Giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Làm các bài tập 24.7,24.6 sbt-t62
..
Tiết : Từ thông – Tự cảm
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Hiểu bản chất của hiện tượng tự cảm và biết khi nào có hiện tượng tự cảm trong 1 mạch điện
Kỹ năng:
Vận dụng được công thức tính suất điện động tự cảm của mạch điện kín vào bài tập
Vận dụng được công thức tính năng lượng của cuộn cảm vào bài tập đơn giản
Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án, các bài tập
Học sinh: ôn lại bài tự cảm và các bài trước để làm được các bài tập
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: nêu công thức của hiện tượng tự cảm và làm bài tập suất điện động tự cảm khi 1 mạch kín có độ tự cảm L=0,002H và dòng điện giảm từ 5A về 0
Nội dung bài học.
Hoạt động1 : Ôn tập kiến thức
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu câu hỏi và tóm tắt kiến thức lên góc bảng (nêu ý nghĩa đại lượng và đơn vị của chúng)
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Lí thuyết
Từ thông riêng=L.i
Cuộn dây L=
Suất điện động tự cảm
etc= -=- L.
năng lượng cuộn cảm
w=Li2
Hoạt động2: Vận dụng vào bài tập
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nhận xét bài giải
Nêu công thức tính diện tích của vòng tròn
Nhận xét và cho điểm
Nhận xét và cho điểm
đọc đề và tóm tắt bài toán
Nêu đại lượng biến thiên trong bài toán
Giải bài toán
Tóm tắt và phân tích bài toán
Giải bài toán
Tóm tắt và phân tích bài toán(bài này lên áp dụng công thức nào)
Giải toán
Bài 25.3
Cho: i1=16A,i2=0, t=0,01s,ec=64v
Tính: L=?
Giải
Độ tự cảm của ống dây từ công thức
=L
L=== 0,04 (H)
Bài 25.4
Cho: =0,5m,N=1000vòng, d=0,2m
Tính: =?
Giải
Diện tích của mỗi vòng dây
S==0,0314
Độ tự cảm của ống dây
L==
=4.3,14.10-7.=0,79(H)
Bài 7(sgk-t179)
Cho:ec=0,75V, L=25.10-3H, t=10-2s
tính: i0=?
Giải
Cường độ dòng điện lúc đầu là
i0==0,3(A)
Hoạt động3 : Giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
..
Tiết : Khúc xạ ánh sáng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Heọ thoỏng kieỏn thửực veà phửụng phaựp giaỷi baứi taọp veà khuực xaù aựnh saựng.
Kỹ năng:
Reứn luyeõn kyỷ naờng veừ hỡnh vaứ giaỷi caực baứi taọp dửùa vaứo pheựp toaựn hỡnh hoùc.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Xem, giaỷi caực baứi taọp sgk vaứ saựch baứi taọp.
- Chuaồn bũ theõm noọt soỏ caõu hoỷi traộc nghieọm vaứ baứi taọp khaực
Học sinh: - Giaỷi caực caõu hoỷi traộc nghieọm vaứ baứi taọp thaày coõ ủaừ ra veà nhaứ.
- Chuaồn bũ saỹn caực vaỏn ủeà maứ mỡnh coứn vửụựng maộc caàn phaỷi hoỷi thaày coõ.
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: (lồng vào trong bài học)
Nội dung bài học.
Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra baứi cuừ vaứ heọ thoỏng laùi nhửừng kieỏn thửực lieõn quan:
+ ẹũnh luaọt khuực xaù: = n21 = = haống soỏ hay n1sini = n2sinr.
+ Chieỏt suaỏt tổ ủoỏi: n21 = = .
+ Chieỏt suaỏt tuyeọt ủoỏi: n = .
+ Tớnh chaỏt thuaọn nghũch cuỷa sửù truyeàn aựnh saựng: Aựnh saựng truyeàn ủi theo ủửụứng naứo thỡ cuừng truyeàn ngửụùc laùi theo ủửụứng ủoự.
Hoaùt ủoọng 2 : Giaỷi caực caõu hoỷi traộc nghieọm.
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn B.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn A.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn D.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn A.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn B.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn A.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn B.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn D.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn B.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Caõu 6 trang 166 : B
Caõu 7 trang 166 : A
Caõu 8 trang 166 : D
Caõu 26.2 : A
Caõu 26.3 : B
Caõu 26.4 : A
Caõu 26.5 : B
Caõu 26.6 : D
Caõu 26.7 : B
Hoaùt ủoọng 3 : Giaỷi caực baứi taọp tửù luaọn.
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Veừ hỡnh
Yeõu caàu hoùc sinh xaực ủũnh goực i.
Yeõu caàu hoùc sinh vieỏt bieồu thửực ủũnh luaọt khuực xaù vaứ suy ra ủeồ tớnh r.
Yeõu caàu hoùc sinh tớnh IH (chieàu saõu cuỷa bỡnh nửụực).
Veừ hỡnh.
Yeõu caàu hoùc sinh cho bieỏt khi naứo goực khuực xaù lụựn nhaỏt.
Yeõu caàu hoùc sinh tớnh sinrm.
Yeõu caàu hoùc sinh vieỏt bieồu thửực ủũnh luaọt khuực xaù vaứ suy ra ủeồ tớnh im.
Veừ hỡnh.
Xaực ủũnh goực i.
Vieỏt bieồu thửực ủũnh luaọt khuực xaù.
Tớnh r.
Tớnh chieàu saõu cuỷa beồ nửụực.
Veừ hỡnh.
Xaực ủũnh ủieàu kieọn ủeồ coự r = rm.
Tớnh sinrm.
Vieỏt bieồu thửực ủũnh luaọt khuực xaù.
Tớnh im.
Baứi 9 trang 167
Ta coự: tani = = 1 => i = 450.
= = n
sinr = = 0,53 = sin320
r = 320
Ta laùi coự: tanr =
=> IH = ằ 6,4cm
Baứi 10 trang 167
Goực khuực xaù lụựn nhaỏt khi tia khuực xaù qua ủổnh cuỷa maởt ủaựy, do ủoự ta coự:
Sinrm =
Maởt khaực: = = n
sinim = nsinrm = 1,5.== sin600
im = 600.
Hoạt động4 : Giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Làm các bài tập 26.8, 26.9 sbt
Tiết : Phản xạ toàn phần
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Nêu được hiện tượng phản xạ toàn phần và điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần
Viết được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần
Kỹ năng:
ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần vào lí giải 1 số hiện tượng thực tế
Vận dụng được công thức phản xạ toàn phần vào giải 1 số bài tập
Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án, các bài tập
Học sinh: ôn lại bài phản xạ toàn phần
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: nêu điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần, và công thức tính góc giới hạn của hiện tượng phản xạ toàn phần
Nội dung bài học.
Hoạt động1 : củng cố lí thuyết
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu câu hỏi và ghi vào góc bảng
Nêu lại các nội dung đã học
Lí thuyết
+ Hieọn tửụùng phaỷn xaù toaứn phaàn.
+ ẹieàu kieọn ủeồ coự phaỷn xaù toaứn phaàn: Aựnh saựng truyeàn tửứ moọt moõi trửụứng tụựi moọt moõi trửụứng chieỏt quang keựm hụn ; goực tụựi phaỷi baống hoaởc lụựn hụn goực giụựi haùn phaỷn xaù toaứn phaàn: i ³ igh.
+ Coõng thửực tớnh goực giụựi haùn phaỷn xaù toaứn phaàn: sinigh = ; vụựi n2 < n1
Hoaùt ủoọng 1 : Giaỷi caực caõu hoỷi traộc nghieọm.
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn D.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn D.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn D.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn D.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn D.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Caõu 27.2 : D
Caõu 27.3 : D
Caõu 27.4 : D
Caõu 27.5 : D
Caõu 27.6 : D
Hoaùt ủoọng 3 : Giaỷi caực baứi taọp tửù luaọn.
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Yeõu caàu hoùc sinh tớnh goực giụựi haùn phaỷn xaù toaứn phaàn.
Yeõu caàu hoùc sinh xaực ủũnh goực tụựi khi a = 600 tửứ ủoự xaực ủũnh ủửụứng ủi cuỷa tia saựng.
Yeõu caàu hoùc sinh xaực ủũnh goực tụựi khi a = 450 tửứ ủoự xaực ủũnh ủửụứng ủi cuỷa tia saựng.
Yeõu caàu hoùc sinh xaực ủũnh goực tụựi khi a = 300 tửứ ủoự xaực ủũnh ủửụứng ủi cuỷa tia saựng.
Veừ hỡnh, chổ ra goực tụựi i.
Yeõu caàu hoùc sinh neõu ủk ủeồ tia saựng truyeàn ủi doùc oỏng.
Hửụựng daón hoùc sinh bieỏn ủoồi ủeồ xaực ủũnh ủieàu kieọn cuỷa a ủeồ coự i > igh.
Yeõu caàu hoùc sinh xaực ủũnh tửứ ủoự keỏt luaọn ủửụùc moõi trửụứng naứo chieỏt quang hụn.
Yeõu caàu hoùc sinh tớnh igh.
Tớnh igh.
Xaực ủũnh goực tụựi khi a = 600. Xaực ủũnh ủửụứng ủi cuỷa tia saựng.
Xaực ủũnh goực tụựi khi a = 450. Xaực ủũnh ủửụứng ủi cuỷa tia saựng.
Xaực ủũnh goực tụựi khi a = 300. Xaực ủũnh ủửụứng ủi cuỷa tia saựng.
Neõu ủieàu kieọn ủeồ tia saựng truyeàn ủi doùc oỏng.
Thửùc hieọn caực bieỏn ủoồi bieỏn ủoồi ủeồ xaực ủũnh ủieàu kieọn cuỷa a ủeồ coự i > igh.
Tớnh . Ruựt ra keỏt luaọn moõi trửụứng naứo chieỏt quang hụn.
Tớnh igh.
Baứi 8 trang 173
Ta coự sinigh = = = sin450
=> igh = 450.
a) Khi i = 900 - a = 300 < igh: Tia tụựi bũ moọt phaàn bũ phaỷn xaù, moọt phaàn khuực xaù ra ngoaứi khoõng khớ.
b) Khi i = 900 - a = 450 = igh: Tia tụựi bũ moọt phaàn bũ phaỷn xaù, moọt phaàn khuực xaù ủi la laứ saựt maởt phaõn caựch (r = 900).
c) Khi i = 900 - a = 600 > igh: Tia tụựi bũ bũ phaỷn xaù phaỷn xaù toaứn phaàn.
Baứi 8 trang 173
Ta phaỷi coự i > igh => sini > sinigh = .
Vỡ i = 900 – r => sini = cosr > .
Nhửng cosr =
=
Do ủoự: 1 - >
=> Sina<
= 0,5= sin300
=> a < 300.
Baứi 27.7
a) Ta coự = > 1
=> n2 > n3: Moõi trửụứng (2) chieỏt quang hụn moõi trửụứng (3).
b) Ta coự sinigh = = = sin450
=> igh = 450.
..
Tiết : Lăng kính
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Viết được các công thức của thấu kính mỏng(độ phóng đại ảnh, xác định vị trí ảnh)
Kỹ năng:
Vẽ được đường đi của tia sáng qua lăng kính
Vận dụng được công thức lăng kính vào các bài tập
Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, các bài tập
Học sinh: Ôn lại bài lăng kính
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: Nêu các công thức của lăng kính nêu rõ ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng
Nội dung bài học.
Hoạt động1 :Củng cố lí thuyết
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu trường hợp áp dụng và đơn vị của các đại lượng
Nêu lại công thức của định luật khúc xạ và hiện tượng phản xạ toàn phần điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn phần
Nêu các công thức của lăng kính
Lí thuyết
Các công thức trong lăng kính
sini1 = nsinr1; A = r1 + r2
sini2 = nsinr2; D = i1 + i2 – A .
Hoạt động2: Vận dụng vào bài tập
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn D.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn C.
Yeõu caàu hs thửùc hieọn taùi sao choùn A.
Nêu sơ qua mối quan hệ giữa các góc trongt tam giác và nêu hướng giải bài toán áp dụng phần kiến thức nào
Nhận xét và kết luận
Nhận xét và kết luận
Veừ hỡnh.
Yeõu caàu hoùc sinh xaực ủũnh i1, r1, r2 vaứ tớnh i2.
Yeõu caàu hoùc sinh tớnh goực leọc D.
Yeõu caàu hoùc sinh tớnh n’ ủeồ i2 = 900.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Giaỷi thớch lửùa choùn.
Học sinh lên vẽ hình bài toán
Lên giải bài toán
Lên giải toán
Veừ hỡnh.
Xaực ủũnh i1, r1, r2 vaứ tớnh i2.
Tớnh goực leọch D.
Tớnh n’.
Bài tập
Bài tập trắc nghiệm
Caõu 4 trang 179 : D
Caõu 5 trang 179 : C
Caõu 6 trang 179 : A
B
J
J1
J2
A
K
I
H
Bài tập tự luận
Bài 7(trang 179- sgk)
Cho hình vẽ
Chiều truyền tia sáng
Như hình vẽ
Tính:a, A=?
b, n=?
Giải:
a,theo hình vẽ
theo tính chất của
sự phản xạ ánh
sáng ta có góc
bằng một nửa góc A
Mặt khác ta có góc J1 bằng góc A(góc có các góc tương ứng vuông góc)
Ta lại có J1=J2(tính chất phản xạ của tia sáng)
xét tam giác IJK ta có J1+J2+JKJ=900
nên
A+A+=900 A==360
B, theo bài toán thì khi tia sáng tới J thì xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần với góc tới là J1 =A=360 nên ta có góc giới hạn phản xạ toàn phần của ánh sáng chiếu từ lăng kính qua không khí phải thoả mãn
Igh<360sinigh=n=
n>=1,7
Baứi 28.7
a) Taùi I ta coự i1 = 0 => r1 = 0.
Taùi J ta coự r1 = A = 300
sini2 = nsinr2 = 1,5sin300 = 0,75
= sin490 => i2 = 490.
Goực leọch:
D = i1 + i2 – A = 00 + 480 – 300 = 190.
b) Ta coự sini2’ = n’sinr2
=> n’ = = 2
Hoạt động3 : Giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Làm các bài tập 28.8, 28.9 sbt
..
Tiết : thấu kính mỏng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Viết được các công thức của thấu kính mỏng(độ phóng đại ảnh, xác định vị trí ảnh)
Viết được sơ đồ tạo ảnh và lập được bảng tóm tắt giá trị của d và d’
Kỹ năng:
Vẽ được sự tạo ảnh của vật qua thấu kính
Vận dụng được công thức thấu kính mỏng vào các bài tập đơn giản
Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, các bài tập
Học sinh: Ôn lại bài thấu kính mỏng
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: nêu các công thức của thấu kính
Nội dung bài học.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu câu hỏi
vẽ các đường đặc trưng
Trả lời câu hỏi đưa ra của giáo viên
+ ẹửụứng ủi cuỷa tia saựng qua thaỏu kớnh:
Tia qua quang taõm ủi thaỳng.
Tia tụựi song song vụựi truùc chớnh, tia loự ủi qua (keựo daứi ủi qua) tieõu ủieồm aỷnh chớnh F’.
Tia tụựi qua tieõu ủieồm vaọt (keựo daứi ủi qua) F, tia loự song song vụựi truùc chớnh.
Tia tụựi song song vụựi truùc phuù, tia loự ủi qua (keựo daứi ủi qua) tieõu ủieồm aỷnh phuù F’n.
+ Caực coõng thửực cuỷa thaỏu kớnh: = ; k = = -
+ Qui ửụực daỏu: Thaỏu kớnh hoọi tuù: f > 0; D > 0. Thaỏu kớnh phaõn kỡ: f 0; vaọt aỷo: d 0; aỷnh aỷo: d’ 0: aỷnh vaứ vaọt cuứng chieàu ; k < 0: aỷnh vaứ vaọt ngửụùc chieàu
Hoạt động2 : Lập bảng tóm tắt giá trị của d và d’
Vật
ảnh
tính chất
vị trí
tính chất
vị trí
Chiều và độ lớn
Thật
d≥0
d>2f
Thật
f<d’<2f
-1<k<0
d= 2f
d’=2f
k=-1
f<d<2f
d’>2f
f=d
Không xác định
d’∞
Không xác định
0<d<f
ảo
d’<0
k>1
d=0
Không xác định
d’=0
K=1
ảo
D<0
Thật
0<d’<f
0<k<1
Hoạt động3 : làm bài tập vẽ hình
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Ra các yêu cầu bài tập vẽ hình ứng với các trường hợp vừa lập ở bảng trên
Cho ảnh vẽ vật
vẽ hình
vẽ hình
Làm các bài tập vẽ hình bài 28.19; 28.20; 28.21
Hoạt động4 : làm các bài tập tính toán
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Yeõu caàu hoùc sinh tớnh tieõu cửù cuỷa thaỏu kớnh.
Yeõu caàu hoùc sinh vieỏt coõng thửực xaực ủũnh vũ trớ aỷnh vaứ suy ra ủeồ xaực ủũnh vũ trớ aỷnh.
Yeõu caàu hoùc sinh xaực ủũnh soỏ phoựng ủaùi aỷnh.
Yeõu caàu hoùc sinh xaực ủũnh tớnh chaỏt aỷnh.
Tớnh tieõu cửù cuỷa thaỏu kớnh.
Vieỏt coõng thửực xaực ủũnh vũ trớ aỷnh vaứ suy ra ủeồ xaực ủũnh vũ trớ aỷnh.
Tớnh soỏ phoựng ủaùi aỷnh.
Neõu tớnh chaỏt aỷnh.
Baứi 11 trang 190
a) Tieõu cửù cuỷa thaỏu kớnh:
Ta coự: D =
f = = - 0,2(m) = 20(cm).
b) Ta coự: = .
=> d’ = = - 12(cm).
Soỏ phoựng ủaùi: k = - = 0,4.
Aỷnh cho bụỷi thaỏu kớnh laứ aỷnh aỷo, cuứng chieàu vụựi vaọt vaứ nhoỷ hụn vaọt.
Tiết : thấu kính mỏng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Viết được các công thức của thấu kính mỏng(độ phóng đại ảnh, xác định vị trí ảnh)
Viết được sơ đồ tạo ảnh và lập được bảng tóm tắt giá trị của d và d’
Kỹ năng:
Vẽ được sự tạo ảnh của vật qua thấu kính
Vận dụng được công thức thấu kính mỏng vào các bài tập
Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, các bài tập
Học sinh: Ôn lại bài thấu kính mỏng
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: nêu các công thức của thấu kính
Nội dung bài học.
Hoạt động1 : Củng cố kiến thức
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu câu hỏi
Trả lời câu hỏi đưa ra của giáo viên
+ Caực coõng thửực cuỷa thaỏu kớnh: = ; k = = -
+ Qui ửụực daỏu: Thaỏu kớnh hoọi tuù: f > 0; D > 0. Thaỏu kớnh phaõn kỡ: f 0; vaọt aỷo: d 0; aỷnh aỷo: d’ 0: aỷnh vaứ vaọt cuứng chieàu ; k < 0: aỷnh vaứ vaọt ngửụùc chieàu
Hoạt động2 : Vận dụng vào bài tập vẽ hình
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu các bài tập vẽ hình và yêu cầu học sinh vẽ hình
Vẽ hình các bài tập theo yêu cầu của giáo viên
Bài tập vẽ hình
Hoạt động3 : Vận dụng kiến thức vào bài tập tính toán
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu hướng giải bài tập
Nhận xét và cho điểm
Nêu hướng giải bài toán
Nhận xét bài giải
Tóm tắt bài toán
Giải bài toán
Lên bảng giải bài toán(2 học sinh lên giải 2 phần của bài toán)
Tóm tắt bài toán
Giải bài toán
Bài tập
Bài tập 10 (sgk-t190)
Cho: f=20cm.
a,AA’=125cm
b, AA’=45cm
Tính: d,d’?
Giải
a, Ta có AA’=125cm=125cm
với d+d’=125cmd’=125-d mặt khác
+=+=
d2-125d+2500=0
d1=100cmd1’=25cm
; d2=25cmd2’=100cm
Với d+d’=-125cm giải tương tự ta có
d3=17,54cmd’3=142,54cm
Bài 11 (sgk- t190)
Cho :D=-5dp;d=30cm
Tính:a, f=?
b, d’=?
Giải
Tiêu cự của thấu kính là
f==-20cm
vị trí của ảnh là
d’===-12cm
Tiết : Giải bài toán về hệ thấu kính
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Lập được sơ đồ tạo ảnh qua hệ thấu kính
Viết được các công thức của hệ thấu kính
Biết được vai trò của A1’B1’
Kỹ năng:
Vận dụng được công thức của hệ thấu kính vào các bài tập
vẽ được ảnh qua hệ thấu kính bằng các tia đặc biệt
Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án , các bài tập
Học sinh: Ôn lại bài thấu kính và bài giải các bài toán về hệ thấu kính
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: nêu các công thức trong bài giải các bài toán về hệ thấu kính và giải thích ý nghĩa của các công thức
Nội dung bài học.
Hoạt động1 : ÔN tập lí thuyết
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu các câu hỏi
Nhắc lại vai trò của A1’B1’
Lí thuyết
Thấu kính ghép sát
D=D1+D2 ==+
d 1’=d2; độ phóng đại k= k1k 2
Thấu kính ghép cách nhau 1 khoảng l
(0102=l)
d1’+d2=l độ phóng đại k= k1k2
Hoạt động2 : Vận dụng vào bài tập
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu 2 bài tập vẽ hình
Hướng dẫn nêu hướng giải bài toán
Nhận xét bài làm
Viết các phương trình áp dụng vào bài toán
Nhận xét
vẽ ảnh của vật qua hệ thấu kính đồng trục
tóm tắt và phân tích bài toán
Lập sơ đồ tạo ảnh
vẽ hình tínhd K
phân tích bài toán
giải toán
Bài tập
Bài tập vẽ hình
Bài tập tính toán
Bài 3 (sgk- t 195)
Cho: f1=20cm;f2=-10cm; l=30cm; a,d1=20cm;
b, d2’<0; =2
Tính
a, d2=? K=?
b, d1=?
Giải:
A, sơ đồ tạo ảnh
L1
d1,d1’
L2
d2,d2’
AB A1B1 A2B2
d1’==∞ tacó d2=l- d1’=∞
d2’=f2= -10cm
k=.=0,5
b, theo đề bài ta có k=k1.k2= ±2
tacó k1= ;k2=;
mặt khác
d2= l-d1’= a-=
k2 ==
.= ±2
với k=2d1=35cm vàd2=-50/3cm
Với k=-2d1=45cmvà d2=-6cm(loại)
Hoạt động3: giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Làm các bài tập 30.8;30.9
..
Tiết : Giải bài toán về hệ thấu kính
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Lập được sơ đồ tạo ảnh qua hệ thấu kính
Viết được các công thức của hệ thấu kính
Biết được vai trò của A1’B1’
Kỹ năng:
Vận dụng được công thức của hệ thấu kính vào các bài tập
vẽ được ảnh qua hệ thấu kính bằng các tia đặc biệt
Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án , các bài tập
Học sinh: Ôn lại bài thấu kính và bài giải các bài toán về hệ thấu kính
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: nêu các công thức trong bài giải các bài toán về hệ thấu kính và giải thích ý nghĩa của các công thức
Nội dung bài học.
Hoạt động1 : Ôn tập lí thuyết
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu các câu hỏi
Nhắc lại vai trò của A1’B1’
Lí thuyết
Thấu kính ghép sát
D=D1+D2 ==+
d 1’=d2; độ phóng đại k= k1k 2
Thấu kính ghép cách nhau 1 khoảng l
(0102=l)
d1’+d2=l độ phóng đại k= k1k2
Hoạt động2 : Vận dụng vào tập
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Nêu 2 bài tập vẽ hình
Hướng dẫn nêu hướng giải bài toán
Nhận xét bài làm
Viết các phương trình áp dụng vào bài toán
Nhận xét
vẽ ảnh của vật qua hệ thấu kính đồng trục
tóm tắt và phân tích bài toán
Lập sơ đồ tạo ảnh
vẽ hình tínhd K
phân tích bài toán
giải toán theo hướng dẫn của giáo viên
Bài tập
Bài tập vẽ hình
Bài tập tính toán
Bài 30.8 (sbt- t 82)
Cho: f1=20cm;f2=-10cm; a=30cm; a,d1=20cm;
b, d2’<0; =2
Tính
a, d2=? K=?
b, d1=?
Giải:
A, sơ đồ tạo ảnh
L1
d1,d1’
L2
d2,d2’
AB A1B1 A2B2
d1’==∞ tacó d2=l- d1’=∞
d2’=f2= -10cm
k=.=0,5
b, theo đề bài ta có k=k1.k2= ±2
tacó k1= ;k2=;
mặt khác
d2= l-d1’= a-=
k2 ==
.= ±2
với k=2d1=35cm vàd2=-50/3cm
Với k=-2d1=45cmvà d2=-6cm(loại)
Hoạt động3 : giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Làm bài 30.9 đọc bài mắt
..
Tiết : Mắt
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu
Kiến thức:
Trình bày được khái niệmvề sự điều tiết và các đặc điểm liên quan như điểm cực cận, điểm cự viễn, khoảng nhìn rõ
Nắm được cấu tạo quang học của mắt
Trình bày được các khái niệm năng suất phân li, sự lưu ảnh. Nêu được ứng dụng của hiện tượng này
Nêu được ba tật cơ bản của mắt và cách khắc phục nhờ đó hs có ý thức giữ vệ sinh mắt
Kỹ năng:
Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án,
Học sinh: Nắm vững kiến thức về thấu kính và sự tạo ảnh của hệ quang học
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: nêu ba tật của mắt, nêu đặc điểm của người bị mắt cận lão
Nội dung bài học.
Hoạt động1 : củng cố kiến thức
Trợ giúp củ
File đính kèm:
- giao an bam sat vat ly 1135 tiet.doc