Giáo án Vật lí Lớp 9 Tiết 20

 -Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản đã học trong chương I.

 -Vận dụng hợp lí vào các dạng bài tập.

 -Thái độ: Tự giác trong học tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lí Lớp 9 Tiết 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:26/10/2008. Giảng: 9A: 9B: Tiết :20 Bµi 20: tæng kÕt ch­¬ng I: ®iÖn häc (t1) I.Môc tiªu. -Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản đã học trong chương I. -Vận dụng hợp lí vào các dạng bài tập. -Thái độ: Tự giác trong học tập. II.ChuÈn bÞ. Thầy: Hệ thống câu hỏi phù hợp, bài tập vừa sức với HS. Trò: Ôn kiến thức cơ bản đã học trong chương I. III. Tiến trình lên lớp: 1. æn ®Þnh líp: 9A: 9B: 2. KiÓm tra: Nªu hÖ thøc cña ®Þnh luËt Jun – Len – X¬, cho biÕt ý nghÜa, ®¬n vÞ cña c¸c ®¹i l­îng trong biÓu thøc. 3.Bµi míi: Trî gióp cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß ? ? ? ? ? ? ? H§1:H­íng dÉn «n tËp. Phát biểu nội dung định luật Ôm, viết công thức và nêu rõ đơn vị các đại lượng trong công thức. Nêu công thức tính điện trở của dây dẫn, đơn vị các đại lượng trong công thức. Nêu công thức tính công suất, đơn vị các đại lượng trong công thức? Công của dòng điện là gì? Công thức tính công của dòng điện? Đơn vị các đại lượng trong công thức? Một số điện tương ứng với bao nhiêu kWh? Bao nhiêu J? 5. Phát biểu nội dung định luật Jun-Len xơ. Viết công thức, nêu đơn vị các đại lượng trong công thức? Nêu công thức tính U, I, R, P, A, trong đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp, song song và các mối liên quan. I.Tù kiÓm tra 1. Định luật Ôm: (SGK) Công thức: Trong đó: U đo bằng vôn(V) I đo bằng ampe (A) R đo bằng ôm (Ω). 2. Công thức tính điện trở của dây dẫn: trong đó: là điện trở suất (Ωm) l là chiều dài dây dẫn (m) S là tiết diện (m2); R là điện trở (Ω). 3. Công thức tính công suất P=U.I trong đó:P đo bằng oat (W);U đo bằng vôn(V) I đo bằng ampe (A); 1 W=1V.1A 4. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. Công thức tính công của dòng điện: A=P.t=U.I.t Trong đó: U đo bằng vôn (V), I đo bằng ampe (A), t đo bằng giây (s), Thì công A của dòng điện đo bằng jun (J). 1J=1W.1s=1V.1A.1s. Ngoài ra công của dòng điện được đo bằng đơn vị kilôat giờ (kW.h): 1kW.h=1000W.3600s=3600000J=3,6.106J. 1 “số” điện tương ứng với 1kW.h. 5.Định luật Jun-len xơ: (SGK) Hệ thức của định luật: Q=I2.R.t Trong đó: I đo bằng ampe (A) R đo bằng ôm (Ω) t đo bằng giây (s) thì Q đo bằng jun (J). Q = 0,24 I2.R.t (calo) 6. Trong đoạn mạch nối tiếp R1ntR2: I=I1=I2; R=R1+R2; U=U1+U2; P=P1+P2; A=A1+A2; Trong đoạn mạch mắc song song R1//R2: P=P1+P2 A=A1+A2; Nếu R1//R2 và R1=R2 thì . - ? ? ? ? H§2:H­íng dÉn gi¶i bµi tËp. Cho R1=24Ω; R2=8Ω được mắc vào 2 điểm A, B cã H§T 12V theo hai cách mắc: Nối tiếp và song song. Tính điện trở tương đương của mạch điện theo mỗi cách mắc? Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở theo mỗi cách mắc. Tính công suất tiêu thụ điện theo mỗi cách mắc. Tính nhiệt lượng toả ra trên đoạn mạch AB trong 10 phút theo mỗi cách mắc đó? II.Gi¶i bµi tËp. R1 nt R2 → R = R1 + R2= 32Ω I = I1 = I2 = Pnt = U.I = (W) Qnt = I2 .R.t = b) R1//R2 thì: I1= I2 = I = I1 + I2 = 0,5 + 1,5 = 2(A) PSS = U.I =12.2 = 24(W) QSS = I2.R.t = 22.6.10.60 =14400(J) - - - H§3:H­íng dÉn vÒ nhµ. «n l¹i lý thuyÕt. Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a. ChuÈn bÞ tr­íc phÇn II cña bµi 20

File đính kèm:

  • docTiet 20(9).doc