I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
A.Lực quán tính do hệ quy chiếu quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó
B.Lực quán tính do hệ quy chiếu phi quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó
C.Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu quán tính
D. Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu phi quán tính
Câu 2: . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.Trong hệ quy chiếu phi quán tính ,các định luật Niu-tơn không được nghiệm đúng
B.Lực quán tính là một lực ta hình dung ra để có thể áp dụng các định luật Niu-tơn trong các hệ phi quán tính
C.Lực quán tính và phản lực của nó cùng giá nhưng ngược chiều nhau
D.Lực quán tính cũng gây ra gia tốc và biến dạng như các lực thông thường
Câu 3: Một toa tàu đang chuyển động theo chiều mũi tên .Chiếc lò xo dãn ra .
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.Toa tàu đang chạy chậm dần B. Toa tàu đang chạy nhanh dần
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 - Chủ đè 5: Lực quán tính và lực hướng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐÈ 5 – LỰC QUÁN TÍNH VÀ LỰC HƯỚNG TÂM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
A.Lực quán tính do hệ quy chiếu quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó
B.Lực quán tính do hệ quy chiếu phi quán tính tác dụng vào các vật trong hệ đó
C.Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu quán tính
D. Lực quán tính cho phép khảo sát chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu phi quán tính
Câu 2: . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.Trong hệ quy chiếu phi quán tính ,các định luật Niu-tơn không được nghiệm đúng
B.Lực quán tính là một lực ta hình dung ra để có thể áp dụng các định luật Niu-tơn trong các hệ phi quán tính
C.Lực quán tính và phản lực của nó cùng giá nhưng ngược chiều nhau
D.Lực quán tính cũng gây ra gia tốc và biến dạng như các lực thông thường
L
Câu 3: Một toa tàu đang chuyển động theo chiều mũi tên .Chiếc lò xo dãn ra .
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.Toa tàu đang chạy chậm dần B. Toa tàu đang chạy nhanh dần
C. Toa tàu đang chạy với vận tốc không đổi D. Toa tàu đang phanh gấp
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng khi nói về lực tác dụng lên
vật chuyển động tròn đều ?
A.Ngoài các lực cơ học ,vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm
B.Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm
C.Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm
D.Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát
Câu 5: Một thang máy đang chuyển động xuống dưới với gia tốc a <g .Hệ quy chiếu nào dưới đây là hệ quy chiếu phi quán tính ?
A.Hệ quy chiếu gắn với sàn tầng cao nhất của nhà
B. Hệ quy chiếu gắn với một người đứng yên ở tầng 5
C. Hệ quy chiếu gắn với một người đứng yên trong thang máy
D. Hệ quy chiếu gắn với một người đứng yên trên hè phố
Câu 6: Câu nào dưới đây là đúng khi ta nói về các lực quán tính ?
A.Lực quán tính do các vật ở lân cận một vật trong hệ quy chiếu quán tính tác dụng vào vật đó
B. Lực quán tính do các vật ở lân cận một vật trong hệ quy chiếu phi quán tính tác dụng vào vật đó
C.Lực quán tính do ta hình dung ra trong các hệ quy chiếu quán tính
D. Lực quán tính do ta hình dung ra trong các hệ quy chiếu phi quán tính
Câu 7: Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào:
A. tốc độ dài của vật. B. tốc độ góc của vật. C. hợp lực tác dụng lên vật. D. khối lượng của vật
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI:
A. Khi vật chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
B. Khi vật chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật có hướng hướng vào tâm.
C. Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
D. Lực hướng tâm không phải là một loại lực trong tự nhiên.
Câu 9: Khi nào thì trọng lượng của một vật tăng hoặc giảm ?
A.Khi một vật di chuyển từ xích đạo tới một địa cực ,trọng lượng của nó tăng lên
B.Khi một người đi thang máy ,trọng lượng của người đó có thể tăng hoặc giảm
C.Khi một nhà du hành vũ trụ ở trong con tàu vũ trụ bay quanh Trái Đất ,trọng lượng của người đó giảm xuống bằng 0
D.Nói chung trọng lượng của một vật có giá trị khác nhau tuỳ theo cách chuyển động của người đó
Câu 10: Hệ quy chiếu phi quán tính là hệ quy chiếu gắn trên vật
A.Đứng yên B.Chuyển động thẳng đều
C.Chuyển động có gia tốc D.Chuyển động theo một quy luật xác định
Câu 11: Khi nói về chuyển động tròn của một vật ,câu nào sau đây là sai ?
A. Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm ngược chiều nhau
B. Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm có cùng giá và cùng độ lớn như nhau
C.Nếu coi lực quán tính li tâm là lực tác dụng thì lực hướng tâm là phản lực và ngược lại
D. Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm là hai cân bằng nhau
Câu 12: Câu nào sau đây là sai ?
A.Trọng lực tác dụng lên một vật có thể coi gần đúng bằng lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên vật
B.Trong các phép tính chính xác ,trọng lực còn bao gồm cả lực quán tính li tâm xuất hiện do chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó
C. Trong các phép tính chính xác ,trọng lực còn bao gồm tất cả các lực quán tính tác dụng lên vật
D.Một vật có khối lượng 1 kg thì có trọng lượng khoảng 9,8N
Câu 13: Một thang máy bắt đầu chuyển động lên cao với gia tốc a = g/5 .Khi nói về một người đang đứng trong thang máy ,câu nào sau đây là đúng ?
A.Người đó đang ở trạng thái tăng trọng lượng B.Trọng lượng người ấy tăng năm lần
C. Người đó đang ở trạng thái giảm trọng lượng D. Trọng lượng người đó giảm năm lần
Câu 14: Câu nào sau đây là đúng?
A.Khi một người ở trạng thái mất trọng lượng thì trọng lực tác dụng lên người đó bằng không
B.Ở trạng thái mất trọng lượng ,chỉ có trọng lượng biểu kiến mất đi ,trọng lượng thật vẫn không đổi .Do đó trọng lực biểu kiến mất đi ,trọng lực thật vẫn không đổi
C.Trọng lượng có thể tăng , giảm ,mất đi .Trọng lực cũng vậy
D.Dù vật ở trạng thái mất trọng lượng hay có trọng lượng ,thì trọng lực tác dụng vào nó vẫn không đổi
Câu 15: Khi nói về một vật đang chuyển động tròn ,câu nào sau đây là sai ?
A.Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm có độ dài bằng nhau
B.Lực quán tính li tâm không thể lớn hơn lực hướng tâm
C.Lực quán tính li tâm phụ thuộc tốc độ quay của vật
D.Lực quán tính li tâm và lực hướng tâm là hai lực cân bằng nhau
Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây ,vật chịu tác dụng của lực quán tính li tâm (xét trong hệ quy chiếu quay đều)?
A.Vật chuyển động thẳng đều B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều D. Vật chuyển động tròn đều
Câu 17: Một người đứng yên trên một cân lò xo trước khi vào thang máy ,thấy kim chỉ 60kg.Khi đứng trên cân đó trong thang máy đang chuyển động thì thấy thấy kim chỉ 72kg.Điều đó xảy ra trong trường hợp nào sau đây ?
A.Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở lên
B. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở xuống
C.Thang máy đang chuyển động đều trở lên D. Thang máy đang chuyển động đều trở xuống
Câu 18: Câu nào sau đây là sai ?
A.Khi một xe máy chạy trên một quãng đường vòng ,xe phải giảm tốc độ để khỏi bị văng ra xa
B.Khi một đoàn tàu chạy trên một quãng đường vòng ,các thanh ray phía ngoài ( so với tâm quay)tác dụng lực lên các bánh xe ,tạo ra lực hướng tâm
C.Trong trò biểu diễn mô tô bay ,môtô chạy được thành thẳng đứng của lồng biểu diễn là nhờ có lực quán tính li tâm
D.Xe môtô bay phải chạy với tốc độ nhỏ để khỏi bị văng xuống đất
Câu 19: Trong một toa tàu ,có một người đã treo một túi nhỏ vào một cái móc trên trần toa .Chiếc túi cùng dây treo bị lệch về phía đầu tàu .Điều đó xảy ra trong trường hợp nào sau đây ?
A.Tàu đang chuyển động thẳng đều B.Tàu bắt đầu chuyển động C.Tàu đang hãm phanh D.Tàu đang đứng yên
Câu 20: Hệ quy chiếu nào sau đây là hệ quy chiếu quán tính
A.Hệ quy chiếu gắn với một toa tàu đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi so với mặt đất
B.Hệ quy chiếu gắn với bánh xe trước của một xe đạp đang chuyển động thẳng đều
C.Hệ quy chiếu gắn với một ghế ngồi trên một đu quay
D.Hệ quy chiếu gắn với một ôtô đang chuyển bánh
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Một vật có khối lượng m = 20g đặt ở mép một chiếc bàn quay. Hỏi phải quay bàn với tần số vòng lớn nhất là bao nhiêu để vật không văng ra khỏi bàn. Biết mặt bàn hình tròn, bán kính 1m, lực ma sát nghỉ cực đại bằng 0,08N. ĐS : 0,32vòng/s
Câu 2: Một ôtô có khối lượng 1500kg chuyển động thẳng đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với vận tốc 36km/h. Hỏi áp lực của ôtô vào mặt đường tại điểm cao nhất là bao nhiêu ? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10m/s2. ĐS : 12000N
File đính kèm:
- CHU DE 5 - LUC QUAN TINH VA LUC HUONG TAM.doc