Giáo án Vật lý 10 - Chủ đề: Chuyển động thẳng đều

A . Trắc nghiệm

Câu 1: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật của chuyển động thẳng đều ?

A. x = 5.t ( m ) B. x = 6.t ( m ) C. v = 10 ( m/s ) D. Cả A, B, C

Câu 2 : Một xe máy CĐ từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc v = 40 km/h. Biết A và B cách nhau 60 km. Chọn gốc toạ độ ở A, chiều dương từ A đến B. Gốc thời gian là lúc xe bắt đầu chuyển động. Phương trình chuyển động của xe là :

A. x = 40.t B. x = - 40.t C. x = 40.t + 60 D. x = 40.t - 60

Câu 3 : Dữ kiện giống câu 2 . Nếu ta chọn gốc toạ độ ở B, chiều dương từ A đến B thì phương trình chuyển động của xe là ;

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 897 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 - Chủ đề: Chuyển động thẳng đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề : chuyển động thẳng đều A . Trắc nghiệm Câu 1: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật của chuyển động thẳng đều ? A. x = 5.t ( m ) B. x = 6.t ( m ) C. v = 10 ( m/s ) D. Cả A, B, C Câu 2 : Một xe máy CĐ từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc v = 40 km/h. Biết A và B cách nhau 60 km. Chọn gốc toạ độ ở A, chiều dương từ A đến B. Gốc thời gian là lúc xe bắt đầu chuyển động. Phương trình chuyển động của xe là : A. x = 40.t B. x = - 40.t C. x = 40.t + 60 D. x = 40.t - 60 Câu 3 : Dữ kiện giống câu 2 . Nếu ta chọn gốc toạ độ ở B, chiều dương từ A đến B thì phương trình chuyển động của xe là ; A. x = - 40.t B. x = - 40.t - 60 C. x = - 40.t + 60 D. x = 40.t + 60 Câu 4 : Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = 10.t – 20. Đồ thị CĐ của chất điểm là đồ thị nào dưới đây ? Câu 5 : Hai chất điểm CĐ có đồ thị như hình vẽ. Vận tốc của hai chất điểm lần lượt là : A. v1 = - 5 m/s; v2 = 8 m/s C. v1 = v2 = 8 m/s B. v1 = 10 m/s; v2 = - 8 m/s D. v1 = v2 = 10 m/s Câu 6 : Một chất điểm CĐ thẳng đều có phương trình x = 4.t + 6. Góc tạo bởi đường đồ thị và trục Ot là : A. 740 B. 760 C. 780 D. 800 Câu 7 : Một người đi bộ từ vị trí A với vận tôca không đổi v1 = 5 km/h. Cũng tại A sau đó 30 phút, một người đi xe đạp với vận tốc v2 = 10 km/h đuổi theo người đi bộ. Hỏi sau bao nhiêu lâu tính từ lúc xe đạp xuất phát 2 người gặp nhau ? A. 30 phút B. 80 phút C. 40 phút D. 60 phút Câu 8 : Một xư đạp đi trên đường thẳng với vận tốc v1 = 20 km/h. Sau 1 giờ một xe máy đuổi theo với vận tốc v2 không đổi tại cùng điểm xuất phát. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách nơi xuất phát 60 km. Tìm vận tốc của xe máy ? A. v2 = 30 km/h B. v2 = 45 km/h C. v2 = 60 km/h D. v2 = 75 km/h Câu 9 : Hai xe máy chuyển động với vận tốc lần lượt v1 = 40 km/h và v2 = 60 km/h từ hai điểm A, B cách nhau 120 km ngược chiều nhau. Vị trí hai xe găp nhau cách điểm A : A. 36 km B. 65 km C. 72 km D. 48 km Câu 10 : Hai Ôtô cùng khởi hành tại hai bến xe A và B theo cùng chiều. Biiết AB = 20 km, vận tốc của xe tại A là v1 = 60 km/h, của xe tại B là v2 = 50 km/h. Hỏi sau bao lâu 2 xe Ôtô gặp nhau ? A.1h B.3h C. 2h D. 4h B. Tự luận Bài 1 : Một xe máy CĐ có đồ thị như hình vẽ. Tìm vận tốc của xe máy trong các khoảng thời gian từ - 0,5h đến 0,5h; 0,5h đến 2h; 2h đến 4h Tìm vận tốc trung bình của xe Tìm quãng đường đi được của xe Bài 2 : Một Ôtô và một xe máy đồng thời xuất phát từ 2 A B + thành phố A và B chuyển động cùng chiều. Ôtô chuyển động O 30km x với vận tốc v1 = 60 km/h, xe máy CĐ với vận tốc v2 = 40 km/h. Biết AB = 30 km, chọn gốc toạ độ tại A, chiều dương từ A đến B. Mốc thời gian là lúc hai xe bắt đầu CĐ. hãy lập phương trình CĐ và vẽ đồ thị CĐ của hai xe. Xác định thời điểm Ôtô gặp xe máy. Khi đó hai xe cách thành phố B bao nhiêu ? Bài 3 : Lúc 6h một xe máy xuất phát từ thành phố A đi về thành phố B với vận tốc v1 = 40 km/h. Lúc 7h một xe đạp xuất phát từ thành phố B đi về thành phố A với vận tốc v2 = 10 km/h. Biết A và B cách nhau 100 km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ? Khi gặp nhau chúng cách thành phố B bao nhiêu ? Lúc 7h 20 phút hai xe cách nhau bao nhiêu ? Bài 4 : Một xe máy xuất phát từ Tp A lúc 6h với vận tốc A B + 40 km/h để đến Tp B. Một Ôtô xuất phát lúc 8h từ Tp B O 20 km x với vận tốc 80 km/h cùng chiều với xe máy. Biết AB = 20 km Viết phương trình quang đường đi được và phương trình CĐ của Ôtô và xe máy. Vẽ đồ thị CĐ của Ôtô và xe máy. Căn cứ vào đồ thị xác định thời điểm Ôtô gặp xe máy ? Bài 5 : Hai Tp A và B cách nhau 300 km. Lúc 6h một xe máy CĐ từ A về B với vận tốc 45 km/h. lúc 6h 30 phút một Ôtô CĐ từ B về A. Biết rằng lúc 9h 30 phút hai xe gặp nhau. Chọn gốc toạ độ tại A, chiều dương tư A đến B Xác định vận tốc của Ôtô Toạ độ khi hai xe gặp nhau ? Bài 6 : Nam và Việt cùng đi từ Tp A đến Tp B ( AB = 6 km ). Nam CĐ với vận tốc v1 = 12 km/h. Việt khởi hành sau Nam 15 phút. Biết rằng Việt đén B sau Nam 30 phút. Tìm vận tốc của Việt ? Để đến nơi cùng một lúc với Nam , Việt phải CĐ với vận tốc bao nhiêu ?

File đính kèm:

  • docBT chuyen dong thang deu chon loc.doc