I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Trong quá trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P của khí:
A.Tăng lên 2 lần B.Giảm 2 lần C.Tăng 4 lần D.Không đổi
Câu 2:Chọn câu sai
Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi:
A.Mật độ phân tử chất khí càng lớn B. Nhiệt độ của khí càng cao C.Thể tích của khí càng lớn D.Thể tích của khí càng nhỏ
Câu 3:Chọn câu đúng Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
A. Tăng, tỉ lệ thuận với áp suất B. Không đổi C. Giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất D. Tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất
Câu 4:Một bình có dung tích 5l chứa 0,5mol khí ở 00C. áp suất khí trong bình là:
A. 4,20atm B. 2,24atm C. 1,12atm D. 3,26atm
Câu 5:Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên đến mặt nước. Thể tích của bọt khí
A. Tăng 5 lần B. Giảm 2,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Tăng 4 lần Coi rằng nhiệt độ không đổi
Câu 6:Chọn câu trả lời đúng :Trong các đại lượng sau đây ,đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí
A. Thể tích B. Khối lượng C.Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suất
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 10 (cơ bản) - Chương IV; Chất khí - Chủ đề 1: Định luật bôi - lư - ma - ri - ốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1 - ĐỊNH LUẬT BÔI-LƯ-MA-RI-ỐT
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Trong quá trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P của khí:
A.Tăng lên 2 lần B.Giảm 2 lần C.Tăng 4 lần D.Không đổi
Câu 2:Chọn câu sai
Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi:
A.Mật độ phân tử chất khí càng lớn B. Nhiệt độ của khí càng cao C.Thể tích của khí càng lớn D.Thể tích của khí càng nhỏ
Câu 3:Chọn câu đúng Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
A. Tăng, tỉ lệ thuận với áp suất B. Không đổi C. Giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất D. Tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất
Câu 4:Một bình có dung tích 5l chứa 0,5mol khí ở 00C. áp suất khí trong bình là:
A. 4,20atm B. 2,24atm C. 1,12atm D. 3,26atm
Câu 5:Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên đến mặt nước. Thể tích của bọt khí
A. Tăng 5 lần B. Giảm 2,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Tăng 4 lần Coi rằng nhiệt độ không đổi
Câu 6:Chọn câu trả lời đúng :Trong các đại lượng sau đây ,đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí
A. Thể tích B. Khối lượng C.Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suất
Câu 7:Chọn câu trả lời đúng : Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít ,áp súât khí tăng thêm 0,75 atm Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây
A. 0,75atm B. 1 atm C.1,5 atm D.1,75 atm
Câu 8:Chọn câu trả lời đúng : Nếu áp súât của một lượng khí biến đổi một lượng 2.105 N/m2 thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít , nếu áp súât biến đổi một lượng 5.105 N/m2 thì thể tich biến đổi một lượng là 5 lít .Coi nhiệt độ là không đổi thì áp suất và thể tích ban đầu của khí là giá trị :
A. V = 9 lít ;p =4.105 Pa B. V = 9 lít ;p =4.107 Pa
C. V = 9,5 lít ;p =4.105 Pa D. V = 9,5 lít ;p =4.107 Pa
Câu 9:Chọn câu trả lời đúng : Dưới áp suất 10000 N/m2 một lượng khí có thể tích là 10lít .Thể tich của lượng khí đó dưới áp suất 50000 N/m2 là :
A. 5 lít B. 2 lít C.2,5 lít D. 0,5 lít
Câu 10:Chọn câu trả lời đúng : Dưới áp suất 2000 N/m2 một khối khí có thể tích 20 lít .Giữ nhiệt độ không đổi .Dưới áp suất 5000 N/m2 thể tich khối khí bằng
A. 6 lít B. 8 lít C.10 lít D.12 lít
Câu 11:Chọn câu trả lời đúng : Lượng chất (số mol) chứa trong 1kg khí CO2 là bao nhiêu ?
A. 22,7 mol B. 44 mol C. 4,4 mol D. 2,27 mol
Câu 12:Chọn câu trả lời đúng : Số phân tử chứa trong 0,2kg nước là
A. N = 6,688.1018 phân tử B. N = 6,688.1024 phân tử
C. N = 6,688.1028 phân tử D. N = 6,688.1031 phân tử
Câu 13:Chọn câu trả lời đúng : Một bọt khí có thể tích tăng gấp rưỡi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước .Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ như nhau , cho biết áp suất khí quyển là pa = 750mmHg .Độ sâu của hồ là :
A. h = 7,5 m B. h = 5,1 m C. h = 4,96 m D. h = 5,7 m
Câu 14:Chọn câu trả lời đúng : Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dưới áp suất 3 atm .Coi nhiệt độ của khí là không đổi và áp suất khí quyển là 1 atm .Nếu mở bình thì thể tích của chất khí sẽ có giá trị nào sau đây
A. 0,3 lít B. 0,33 lít C. 3 lít D. 30 lít
Câu 15:Chọn câu trả lời đúng : Khi nén khí đẳng nhiệt thì
A. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất B. Số phân tử trong đơn vị thể không đổi
C.Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D.Cả ba khả năng trên đều không xảy ra
Câu 16:Chọn câu trả lời đúng : Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử n trong một đơn vị thể tích :
A. Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p B. Giảm tỉ lệ với áp suất p
C.Không đổi D. Biến đổi theo quy luật khác với các trường hợp trên
Câu 17:Chọn câu trả lời đúng : Một bình kín có thể tích 12 lít chứa Nitơ ở áp suất 82atm có nhiệt độ 70C ,xem Nitơ là khí lí tưởng .Nếu bình trên bị rò, áp suất khí còn lại là 41 atm .Giả sử nhiệt độ không thay đổi thì khối lượng khí thoát ra là
A. 1,2kg B. 12kg C.0,6kg D.2,4kg
Câu 18:Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10l đến thể tích 4l thì áp suất của khí tăng lên
A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần
Câu 19:Chọn câu trả lời đúng : Định luật Bôi –lơ .Ma- ri -ốt được áp dụng trong quá trình
A. Nhiệt độ của khối khí không đổi B. Khối khí giãn nở tự do
C. Khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài D. Khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt
Câu 2:Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9l đến thể tích 6l thì áp suất của khí tăng lên một lượng Dp = 50kPa. áp suất ban đầu của khí là:
A. 100kPa B. 200kPa C. 250kPa D. 300kPa
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 2:
File đính kèm:
- CHU DE 1 - DINH LUAT BOI-LO-MA-RI-OT.doc