KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu
Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
1. Kiến thức
1.1 Trình bày được các tính chất điện đặc biệt của chất bán dẫn làm cho nó được xếp vào một loại vật dẫn riêng, khác với vật dẫn là kim loại. Nêu được bản chất của dòng điện trong bán dẫn
1.2 Mô tả được cấu tạo và hoạt động của các linh kiện bán dẫn: điốt chỉnh lưu, điện trở nhiệt,
điện trở quang, điốt phát quang, tranđito lưỡng cực. Nêu được tầm quan trọng và nhận dạng các
loại linh kiện bán dẫn trên trong thực tế.
2. Kỹ năng
2.1 Giải thích được tác dụng của tạp chất làm thay đổi một cách cơ bản tính chất điện của bán dẫn loại n và loại p với nồng độ hạt tải điện mong muốn. Giải thích được tính chất chỉnh lưu của lớp chuyển tiếp p – n.
2.2 Giải thích được hiệu điện thế của điốt trong các sơ đồ sử dụng nó. Giải thích được hoạt động của tranđito. Biết vận dụng sự hiểu biết về tính chất của bán dẫn và của lớp chuyển tiếp p-n để giải thích hoạt động của các dụng cụ.
Chương 4: Từ trường
1. Kiến thức
1.1 Nêu được định nghĩa từ trường. Biết cách phát hiện sự tồn tại của từ trường. Nêu được sự tương tác từ. Phát biểu được định nghĩa và nêu được các tính chất cơ bản của đường sức từ.
1.2 Nắm được phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dòng diện là phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và vectơ cảm ứng từ. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái.
1.3 Phát biểu được định nghĩa và ý nghĩa của cảm ứng từ. Phát biểu được định luật Am – pe.
1.4 Nêu được đặc điểm về điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài, dòng điện tròn, dòng điện trong ống dây.
1.5 Thành lập được các công thức xác định lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của dòng điện. Phát biểu được định nghĩa đơn vị ampe.
2. Kỹ năng
2.1 Học sinh biết được định nghĩa từ trường, tương tác từ, đặc điểm của đường sức từ.
2.2 Xác định được phương, chiều lực từ tác dụng lên dòng điện bằng quy tắc bàn tay trái và ngược lại
2.3 Vận dụng được định luật Am-pe để giải một số bài tập.
2.4 Vận dụng kiến thức để tìm đặc điểm của cảm ứng từ tại một điểm do dòng điện thẳng dài gây ra, cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn và cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây.
2.5 Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện để giải thích vì sao hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau, hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau.
3. Thái độ
Trung thực trong thi cử và kiểm tra.
Tiết:
50
Ngày soạn: / /2013
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Mục tiêu
Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
1. Kiến thức
1.1 Trình bày được các tính chất điện đặc biệt của chất bán dẫn làm cho nó được xếp vào một loại vật dẫn riêng, khác với vật dẫn là kim loại. Nêu được bản chất của dòng điện trong bán dẫn
1.2 Mô tả được cấu tạo và hoạt động của các linh kiện bán dẫn: điốt chỉnh lưu, điện trở nhiệt,
điện trở quang, điốt phát quang, tranđito lưỡng cực. Nêu được tầm quan trọng và nhận dạng các
loại linh kiện bán dẫn trên trong thực tế.
2. Kỹ năng
2.1 Giải thích được tác dụng của tạp chất làm thay đổi một cách cơ bản tính chất điện của bán dẫn loại n và loại p với nồng độ hạt tải điện mong muốn. Giải thích được tính chất chỉnh lưu của lớp chuyển tiếp p – n.
2.2 Giải thích được hiệu điện thế của điốt trong các sơ đồ sử dụng nó. Giải thích được hoạt động của tranđito. Biết vận dụng sự hiểu biết về tính chất của bán dẫn và của lớp chuyển tiếp p-n để giải thích hoạt động của các dụng cụ.
Chương 4: Từ trường
1. Kiến thức
1.1 Nêu được định nghĩa từ trường. Biết cách phát hiện sự tồn tại của từ trường. Nêu được sự tương tác từ. Phát biểu được định nghĩa và nêu được các tính chất cơ bản của đường sức từ.
1.2 Nắm được phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dòng diện là phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và vectơ cảm ứng từ. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái.
1.3 Phát biểu được định nghĩa và ý nghĩa của cảm ứng từ. Phát biểu được định luật Am – pe.
1.4 Nêu được đặc điểm về điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài, dòng điện tròn, dòng điện trong ống dây.
1.5 Thành lập được các công thức xác định lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của dòng điện. Phát biểu được định nghĩa đơn vị ampe.
2. Kỹ năng
2.1 Học sinh biết được định nghĩa từ trường, tương tác từ, đặc điểm của đường sức từ.
2.2 Xác định được phương, chiều lực từ tác dụng lên dòng điện bằng quy tắc bàn tay trái và ngược lại
2.3 Vận dụng được định luật Am-pe để giải một số bài tập.
2.4 Vận dụng kiến thức để tìm đặc điểm của cảm ứng từ tại một điểm do dòng điện thẳng dài gây ra, cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn và cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây.
2.5 Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện để giải thích vì sao hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau, hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau.
3. Thái độ
Trung thực trong thi cử và kiểm tra.
Phương pháp
Kiểm tra theo hình thức tụ luận.
Chuẩn bị
Giáo viên:
Đề kiểm tra+Đáp án+Thang điểm
Học sinh:
Ôn tập theo hướng dẫn của GV.
Tiến trình lên lớp
Ổn định lớp: Nắm sĩ số
Kiểm tra bài cũ:
Nội dung bài mới:
I. THIẾT LẬP KHUNG MA TRẬN
*Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1
7
6
4.2
2.8
30
20
Chủ đề 2
7
5
3.5
3.5
25
25
Tổng
14
11
7.7
6.3
55
45
* Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ 1,2
Dòng điện trong các môi trường
30
3
3
Từ trường
25
2
2
Cấp độ 3,4
Dòng điện trong các môi trường
20
2
2
Từ trường
25
3
3
Tổng
100
10
ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU MÔN: VẬT LÝ 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (3đ) 1.1 Nêu bản chất của dòng điện trong bán dẫn?
1.2 Trình bày các tính chất khác biệt của bán dẫn so với kim loại khác?
1.3 Trình bày cấu tạo và hoạt động của tranzito?
Câu 2: (2đ) 2.1 Nêu các tính chất của đường sức từ?
2.2 Nêu đặc điểm của véc tơ cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng gây ra tại một điểm M?
Câu 3: (1đ) Tìm độ lớn cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn có bán kính 5cm, cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là 10A?
Câu 4: (2đ) Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện x = 9V; r = 0,5W và Đèn Đ (9V- 6W) và một bình điện phân đựng dung dịch Cu(NO3)2/Cu và điện trở của bình điện phân Rp = 4W. Tính:
4.1 Khối lượng Cu thoát ra ở Anot trong thời gian 16 phút 5 giây?
4.2 Đèn sáng như thế nào? Vì sao? Công suất của đèn khi đó?
Câu 5: (2đ) Hai dòng điện cường độ I1 = 8A; I2 = 6A chạy ngược chiều trong hai dây dẫn song song và cách nhau 40cm.
a. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách dòng I1 10cm; dòng I2 30cm?
b. Tìm quỹ tích những điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng không?
Hướng dẫn chấm:
Đáp án
Điểm
Câu 1: 1.1 Nêu bản chất của dòng điện trong bán dẫn
1.2 Trình bày các tính chất khác biệt của bán dẫn so với kim loại khác
1.3 Trình bày cấu tạo của tranzito
Trình bày hoạt động của tranzito
Câu 2: 2.1 Nêu các tính chất của đường sức từ
2.2 Nêu được đặc điểm của véc tơ cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng gây ra tại một điểm M
Câu 3: Nêu đặc điểm của cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại tâm vòng tròn
Vận dụng:
Câu 4: Tính được cường độ dòng điện chay qua bình điện phân
Tính được khối lượng đồng giải phóng
So sánh được cường độ dòng điện định mức của bongd đèn và dòng điện chạy qua bong đèn
Tính được công suất thực tế của bong đèn
Câu 5: - Tính được cảm ứng từ do I1 và I2 gây ra tại M.
Xác định được chiều và và cảm ứng từ tổng hợp tại M
Tìm quỹ tích các điểm tại đó cảm ứng từ bằng 0.
1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
1đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
VI. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
Kết quả kiểm tra
Lớp
0-<3
3-<5
5-<6,5
6,5-<8
8-10
Dặn dò:
Chuẩn bị bài mới: “Bài: Lực lorenxơ”
Nêu đặc điểm của vectơ lực lorenxơ?
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vật lí lớp 11 NÂNG CAO
Phương án kiểm tra: Tự luận.
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Dòng điện trong các môi trường (7 tiết)
1. Dòng điện trong chất điện phân
Tính được khối lượng chất được giải phóng ở điện cực
[1 câu]
Vân dung lại một số kiến thức của chương 2 để tính công suất tiêu thụ thức tế của bóng đèn
[1 câu]
2. Dòng điện trong chất bán dẫn
Nêu được bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn
[1 câu]
Trình bày các tính chất khác biệt của bán dẫn so với kim loại khác
[1 câu]
3. Linh kiện bán dẫn
Trình bày cấu tạo của tranzito
Trình bày hoạt động của tranzito
[1 câu]
Số câu (điểm)
3(3đ)
2(2 đ)
5(5 đ)
Chủ đề 2: Từ trường (7 tiết)
1. Cảm ứng từ . Định luật Ampe
Trình bày được các đặc điểm của đường sức từ.
[1 câu]
2. Từ trường của một số dòng điện có dạng đơn giản
Nêu được đặc điểm của véc tơ cảm ứng từ do dây dẫn thẳng mang dòng điện gây ra.
[1 câu]
Tính được cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại tâm
[1 câu]
Tính được cảm ứng từ tổng hợp tại một điểm bất kì do hai dòng điện gây ra
Tìm được quỹ tích những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0
[2 câu]
Số câu(số điểm)
2(2 đ)
3 (3 đ)
5 (5 đ)
TS số câu (điểm)
5 (5 đ)
5 (5đ)
10 (10 đ)