BÀI TẬP
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức :
- On tập lại cho học sinh kiến thức về bán dẫn
2/ Kỷ năng :
- Vận dụng làm bài tập bán dẫn, và trả lời câu hỏi về bán dẫn.
3/ Thái độ :
II/ Phân phối thời gian : 45
III/ Thiết bị thí nghiệm :
III/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: (25) Tính số hạt tải điện
1 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 11 - Tiết 41 - Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn: 18/1/2008
Tiết 41 Ngày dạy : 19/1/2008
BÀI TẬP
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức :
On tập lại cho học sinh kiến thức về bán dẫn
2/ Kỷ năng :
Vận dụng làm bài tập bán dẫn, và trả lời câu hỏi về bán dẫn.
3/ Thái độ :
II/ Phân phối thời gian : 45
III/ Thiết bị thí nghiệm :
III/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: (25) Tính số hạt tải điện
Sự trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung
Bài 1: Ỏ nhịet độ phòng, bán dẫn Si tinh khiết có cặp điện tữ - lỗ trống bằng 10-13 lần số nguyên tử Si. Tính số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si ?
Bài 2: Ỏ nhịet độ phòng, bán dẫn Si tinh khiết có cặp điện tữ - lỗ trống bằng 10-13 lần số nguyên tử Si. Nếu ta pha tạp P vào Si với tỉ lệ phần triệu, thì số hạt tăng lên là bao nhiêu ?
Bài 3: Bài tập 3.23.SBT
HS giải bài tập
HS trình bày lời giải
HS giải bài tập
HS trình bày lời giải
HS thảo luận nhóm giải bài tập
Bài 1:
Số hạt mang điện có trong 2 mol ngtử Si là N=2.NA.10-13=1,205 hạt
Bài 2:
Tỉ số giữa hạt tải điện khi có tạp chất và khi chưa có tạp chất là :
(2.10-13+10-6)/2.10-13=1+5.106=5.106
Bài 3:
Mật độ các hạt tải điện n=I/S
Mạt khác n=n0qv => v=n/n0q=I/n0qS=0,31m/s
Hoạt động 2 : (15) Bài toán về diốt
Sự trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung
Bài 4: bài 3.24 SBT
Bài 5: Dùng mA để đo cường độ dòng điện qua điốt, và một vôn kế đo hđt UAK giữa hai cực của điốt . Kết quả nào sau đây là không đúng ?
UAK=0 thì I=0
UAK>0 thì I=0
UAK<0 thì I=0
UAK>0 thì I>0
Bài 6: Dùng mA để đo cường độ dòng điện IB qua cực bazơ,và một vôn kế đo hđt UCE giữa côlectơ và emitơ của tranzito mắc E chung. Kết quả nào sau đây không đúng ?
IB tăng thì UCE tăng
IB tăng thì UCE giảm
IB giảm thì UCE tăng
IB đạt giá trị bảo hoà thi UCE bằng không.
HS thảo luận nhóm giải bài tập
HS thảo luận nhóm giải bài tập
U=±1 V, với Ith=50mA, Ing=10mA
h1V=50/10=5
U=±2 V, h2V=420/10=42
V. Củng cố và dặn dò : (5)
Chuẩn bị bài thực hành
File đính kèm:
- TIET 41 Bài tập.doc