Giáo án Vật lý 11 - Tiết 83 - Bài tập về các dụng cụ quang

Tiết 83: BÀI TẬP VỀ CÁC DỤNG CỤ QUANG

I. Mục tiêu

- Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về các loại quang cụ bổ trợ cho mắt.

- Rèn luyện kĩ năng tư duy về giải bài tập dựa vào hệ quang học mắt.

- Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập định tính về hệ quang cụ bổ trợ cho mắt.

II. Chuẩn bị

- Phương pháp giải bài tập

- Lựa chọn bài tập đặc trưng

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1- Kiểm tra bài cũ:

 1/Phương pháp vẽ ảnh của một vật qua hệ thấu kính.

2/Viết các công thức về thấu kính? Các cách ngắm chừng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 11 - Tiết 83 - Bài tập về các dụng cụ quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 83: BÀI TẬP VỀ CÁC DỤNG CỤ QUANG I. Mục tiêu - Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về các loại quang cụ bổ trợ cho mắt. - Rèn luyện kĩ năng tư duy về giải bài tập dựa vào hệ quang học mắt. - Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập định tính về hệ quang cụ bổ trợ cho mắt. II. Chuẩn bị - Phương pháp giải bài tập - Lựa chọn bài tập đặc trưng III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1- Kiểm tra bài cũ: 1/Phương pháp vẽ ảnh của một vật qua hệ thấu kính. 2/Viết các công thức về thấu kính? Các cách ngắm chừng. HĐ 1: Các bài tập trắc nghiệm : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - HS trong từng tổ trao đổi để trả lời theo yêu cầu của từng bài rồi trao đổi bài giữa các tổ để chấm rồi nộp lại cho giáo viên. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét bài làm của từng tổ. - Tổ chức cho HS trả lời vào phiếu học tập của phần bài tập trắc nghiệm 9.1, 10.1, 11.1 ở sách bài tập mà giáo viên đ chuẩn bị sẵn pht cho cc tổ. - Một HS đọc và 1 HS đứng dậy trả lời các câu hỏi trắc nghiệm ở B 52, B 53 v B 54 SGK cĩ giải thích HĐ 2: Bài toán về mắt: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Vẽ sơ đồ tạo ảnh - Xác định các thông số mà bài toán cho, chú ý dấu. - Dựa vào yêu cầu của bài toán để xác định công thức tìm cc đại lượng chưa biết Mắt cận thị Sửa mắt cận thị cần đeo kính phân kì sao cho ảnh của vật ở ∞ qua kính hiện lên ở điểm cực viễn của mắt : d1= ∞, d’1= -(OCv – l ) = fk; trong đó l = OO’ Mắt viễn thị Sửa mắt viễn thị cần đeo kính hội tụ có tiêu cự sao cho ảnh của vật cần quan sát nằm ở điểm cực cận của mắt: khi đó d1 = Đ, d’1 = - (OCv – l ); Cơng thức Mắt lo thị - Sửa mắt lo thị của người bình thường thì đeo kính hội tụ có tiêu cự sao cho ảnh của vật cần quan sát nằm ở điểm cực cận của mắt - Gọi HS giải bi tập 2 SGK - HS tiếp nhận phương pháp ( chú ý dấu các đại lượng) - HS tiếp nhận phương pháp và ghi chép - Dựa vo yu cầu của bài toán để định cơng thức tìm cc đại lượng chưa biết HS lin hệ thực tế về Sửa mắt lo thị với mắt cận thị thì đeo kính 2 trịng: trn phn kì, dưới hội tụ với các tiêu cự phù hợp HĐ 2: Bài toán về kính lúp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Vẽ sơ đồ tạo ảnh - Xác định các thông số mà bài toán cho, chú ý dấu - Dựa vào yêu cầu của bài toán để định công thức tìm cc đại lượng chưa biết - Gọi HS ln bảng giải bi 1 SGK - HS tiếp nhận phương pháp ( chú ý dấu các đại lượng) - Theo di v ghi chp bi chữa 1 của GV + Cch ngắm chừng: d1 <=O’F; - Ngắm chừng ở cực cận: điều chỉnh về ảnh ảo A1B1 hiện lên ở điểm Cc: - Ngắm chừng ở cực viễn ( mắt thường ngắm chừng ở vô cực) : điều chỉnh để ảnh ảo A1B1 hiện lên ở điểm Cv : d’1 = -(OCv – l) + Độ bội giác G: công thức Cơng thức - Ngắm chừng ở cực cận: A1B1 ở OCc :|d’1| + l = OCc suy ra Gc = kc - Ngắm chừng ở vơ cực: công thức 3: Bài toán về kính hiển vi : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung -Vẽ sơ đồ tạo ảnh - Xác định các thông số mà bài toán cho. Chú ý dấu. - Dựa vào yêu cầu của bài toán để xác định công thức tìm cc đại lượng chưa biết - Áp dụng kết quả để tìm số bội gic - Gọi HS ln bảng giải bi 3 SGK - HS tiếp nhận phương pháp và ghi chép - Theo di v ghi chp bi chữa 3 SGK của GV + Ngắm chừng ở cực cận: công thức + Ngắm chừng ở vơ cực: công thức Với CT là độ dài quang học của kính hiển vi là hằng số đặc trưng cho kính ( thường thì k1 v G2 được ghi trên kính) 4: Bài toán về kính thiên văn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Vẽ sơ đồ tạo ảnh - Dựa vo yu cầu của bi tốn ể xác định công thức tìm cc đại lượng chưa biết các tiêu cự phù hợp - Áp dụng kết quả để tìmO số bội gic - Giải bi tập số 4 SGK - HS tiếp nhận phương pháp - Theo di v ghi chp bi chữa 4 SGK của GV + Ngắm chừng ở vô cực : d1= ∞, d’1= f1; d’2= ∞, d2= f2; ;; => hệ vô tiêu 4:. CỦNG CỐ - Nắm, hiểu và vẽ được ảnh của một vật sáng qua các quang cụ bổ trợ cho mắt - Ghi nhớ các công thức tính số bội giác của mỗi loại kính. Phương pháp giải các loại bi tập - So sánh điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo, sự tạo ảnh, cách quan sát của các loại quang cụ 5:. BÀI TẬP VỀ NHÀ - Chữa cc bi tập vo vở - Dặn HS làm thêm các bài tập trong SBT. IV: Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 83 Bài tập về các dụng cụ quang học.doc