Giáo án Vật lý 6 - T33: Ôn tập

Tiết : 33 ÔN TẬP

IMục tiêu

 Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học .

 Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng.

II. Chuẩn bị

Giáo viên có thể chuẩn bị soạn giảng

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 1. Ổn định lớp: lớp trưởng báo cáo sĩ số

 2. Kiểm tra bài cũ:

 3. Giảng bài mới

Tổ chức hoạt động dạy học

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 - T33: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 34 Bài NS : ./…./2013 Tiết : 33 ÔN TẬP ND: ./…./2013 IMục tiêu Ôn lại những kiến thức cơ bản về cơ học . Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng. II. Chuẩn bị Giáo viên có thể chuẩn bị soạn giảng III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp: lớp trưởng báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới Tổ chức hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Hoạt động 1: Ôn lý thuyết Câu 1: Nêu tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động Sử dụng hệ thống ròng rọc như thế nào thì lợi về lực đồng thời đổi hướng của lực kéo . Hệ thống đó được gọi là gì ? Câu 2: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn ? Ví dụ ? Và ứng dụng trong thực tế ? Câu 3: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng ? Ví dụ ? Và ứng dụng trong thực tế ? Câu 4: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí ? Ví dụ ? Và ứng dụng trong thực tế ? Câu 5: Khi co dãn vì nhiệt nếu gặp vật cản thì sẽ như thế nào ? Nêu cấu tạo, ứng dụng của băng kép Câu 6 : Kể tên các loại nhiệt kế thường dùng ? Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Trong nhiệt giai Xen xi út nhiệt độ của nước đá đang tan và hơi nước đang sôi là bao nhiêu ? Câu 7: Nêu định ngĩa, đặc điểm, ví dụ và ứng dụng của hiện tượng nóng chảy, hiện tượng đông đặc Câu 8: Nêu định ngĩa, đặc điểm, ví dụ và ứng dụng của sự bay hơi và sự ngưng tụ ,các yếu tố nào tác động đến tốc độ bay hơi của chất lỏng Hoạt động 1: Giải bài tập Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây chỉ thay đổi độ lớn của lực và không đồng thời thay đổi hướng của lực Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động C. Mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy Câu 2Khi đun nóng vật rắn điều gì sau đây sẽ xảy ra ? Lượng chất làm nên vậttăng Khối lượng của vật giảm C. Trọng lượng của vật tăng D. Trọng lượng riêng của vật giảm Câu 3: Hai cốc chồng lên nhau bị khít lại, để lấy ra ta phải làm băng cách nào Ngâm cốc dưới vào nước nóng, thả nước đá vào cốc trên Ngâm cả hai cốc vào nước nóng Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh D. Ngâm cốc dưới vào nước lạnh, đổ nước nóng vào cốc trên Câu 4: a. Các chất lỏng khác nhau nở …………khác nhau . Trong ba chất rượu, dầu và nước thì …………….là chất nở vì nhiệt …………….nên người ta dùng nó để làm ……………… b. Khi tăng nhiệt độ của nước từ 00C đến 40C thì nước ……………chứkhông ………………………… Câu 5: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? Khối lượng Trọng lượng C. Khối lượng riêng D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng Câu 6 : Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nếu đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra . Nêu cách khắc phục Câu 7: Để đo nhiệt độ ở các xứ lạnh thì phải dùng nhiệt kế rượu hay nhiệt kế thủy ngân ? Vì sao ? Câu 8: Băng phiến có nhiệt độ nóng chảy và đông đặc là bao nhiêu ? A. 800C B. 00C C. 3270C D. 1000C Câu 9 Trong suốt quá trình nóng chảy nếu tiếp tục đun thì nhiệt độ của các chất như thế nào ? Tăng lên B. Giảm xuống C.Không thay đổi D. Có lúc tăng có lúc giảm Câu 10: Tại sao một số loại cây trên sa mạc không có mà chỉ có gai ? Câu 11 Dựa vào đồ thị dưới đây hãy trả lời các câu hỏi sau Ứng với các đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EF,FG nhiệt độ thay đổi như thế nào? Chất đó tồn tại ở thể nào? Chất này là chất gì ? Quá trình nóng chảy, đông đặc xảy ra tương ứng với đoạn thẳng nào? Kéo dai trong thời gian bao nhiêu lâu , bắt đầu và kết thúc của mỗi quá trình ở phút thứ mấy ? 50 60 70 80 90 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 ph C A B D E F G Trả lời Ròng rọc cố định làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp . Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật. Sử dụng hệ thống gồm nhiều ròng rọc động và cố định thì lợi về lực đồng thời đổi hướng của lực kéo . Hệ thống đó gọi là Palăng Trả lời Chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi , các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Ví dụ : sau khi hơ nóng quả cầu băng kim loại thì quả cầu không bỏ lọt vào vòng kim loại . Ứng dụng : Để tra lưỡi dao vào cán người ta thường hơ nóng khâu bằng kim loại Trả lời Kết luận : Chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi , các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Ví dụ : Khi đun nóng một ca nước thì nước tràn ra ngoài Ứng dụng : Khi đun nước thì không đổ đầy nước Trả lời Kết luận : Chất khí nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi , các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau , chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất longrm chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. Ví dụ : Khi quả bóng bàn bị bẹp nếu bỏ vào nước nóng thì quả bóng bàn phồng lên lại . Ứng dụng : Không bơm căng săm xe vào mùa hè để tránh chất khí trong săm xe nở ra làm nổ săm xe Trả lời Sự dãn nở vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực lớn Cấu tạo: Gồm hai thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt với nhau ,Ứng dụng đóng ngắt tự động mạch điện Trả lời Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế ,Nhiêt kế hoạt động dựa trên sự dãn nở của các chất ,Nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C , nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 1000C Trả lời Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy, sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc, trong suốt quá trình nóng chảy hay đông dặc nhiệt độ của các chất không thay đổi ,ví dụ nước đa tan , nước đóng băng , ứng dụng đúc tượng đồng Trả lời Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi , sự bay hơi xảy ra ở mọi nhiệt độ và tốc độ bay hơi phụ thuộc vào gió,nhiệt độ và diện tích mặt thoáng chất lỏng ,Ưng dụng: sản xuất muối ăn, phơi quần áo Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể hơi sang thể lỏng , nhiệt độ càng thấp thì sự ngưng tụ diễn ra càng nhanh.Ứng dụng : sản xuất nước đá, chưng cất rượu Câu 1 Đáp án B Câu 2 Đáp án D Câu 3 Đáp án A Câu 4: a.vì nhiệt /rượu/nhiều nhất/nhiệt kế b. co lại /nở ra Câu 5: Đáp án C Câu 6 : Vì khi đó chất khi nở ra và bị nút ngăn cản nên gây ra lực lớn làm bật nút . Khắc phục để một lúc cho chất khí trong phích nở ra rồi đậy nút lại Câu 7: Người ta dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt độ đông dặc của rượu thấp hơn nhiều so với nhiệt độ của môi trường (-1170C) Câu 8: Đáp án A Câu 9: Đáp án C Câu 10 Vì trên sa mạc có nhiệt độ cao nên để hạn chế sự bay hơi nước lá cây đã biến thành gai Câu 11 a.Đoạn AB nhiệt độ tăng, thể rắn, BC. Nhiệt độ không thay đổi ,tồn tại ở thể rắn và lỏng CD. Nhiệt độ tăng,tồn tại ở thể lỏng ,DE nhiệt độ giảm,tồn tại ở thể lỏng ,EF nhiệt độ không thay đổi tồn tại ở thể lỏng – rắn ,FG nhiệt độ giảm tồn tại ở thể rắn b. BC,EF Nóng chảy kéo dài trong 4 phút và kết thúc vào phút thứ 8 , đông đặc kéo dài trong 6 phút và kết thúc vào phút thứ 18 Dặn dò : Về nhà học bài chuẩn bị thi kiểm tra học kỳ II

File đính kèm:

  • doctiet 33 ôn tập.doc
Giáo án liên quan